Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 773/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 09 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 806/TTr-SNV ngày 07/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO

1

1.001894. 000.00.00.H10

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

2

1.001886. 000.00.00.H10

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

3

1.001875. 000.00.00.H10

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

4

1.001807. 000.00.00.H10

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

5

1.001775. 000.00.00.H10

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

6

2.000269. 000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

7

2.000264. 000.00.00.H10

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

8

2.000456. 000.00.00.H10

Đăng ký m lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

9

1.001610. 000.00.00.H10

Đề nghị tổ chc đại hi của tổ chc tôn giáo, t chc tôn giáo trc thuộc, tổ chc được cp chng nhận đăng hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động nhiều huyện thuộc mt tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

10

1.001604. 000.00.00.H10

Đề nghị tổ chc cuộc l ngoài sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng có quy tổ chc nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

11

1.001589. 000.00.00.H10

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn ph trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký quy tổ chc nhiều huyện thuộc mt tỉnh hoặc nhiều tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

12

2.002167. 000.00.00.H10

Thông báo thay đi trụ sở của tổ chc tôn giáo, tổ chc tôn giáo trc thuộc

Sở Nội v
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

13

1.000788. 000.00.00.H10

Thông báo về việc đã giải thể tổ chc tôn giáo trc thuộc đa bàn hoạt động một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chc

Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

14

1.000780. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chc quyên góp không thuc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)

Toàn trình

15

1.000654. 000.00.00.H10

Thông báo người được phong phm hoặc suy c làm chc sắc đối với các trưng hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

16

1.000638. 000.00.00.H10

Thông báo hủy kết quả phong phm hoặc suy cử chc sắc đối vi các trường hợp quy định ti khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

17

1.000604. 000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhim, bầu c, suy cử làm chc việc đối với các trường hợp quy định ti khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

18

1.000587. 000.00.00.H10

Thông báo về người được bổ nhim, bầu c, suy cử làm chc việc của tổ chc được cp chng nhận đăng hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt đng một tnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

19

1.000535. 000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

20

1.000517. 000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

21

1.000415. 000.00.00.H10

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

22

1.001642. 000.00.00.H10

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Ban Tôn giáo

Toàn trình

23

1.001640. 000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Ban Tôn giáo

Toàn trình

24

1.001637. 000.00.00.H10

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

25

1.001628. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

26

1.001626. 000.00.00.H10

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

27

1.001624. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Ban Tôn giáo

Toàn trình

II

LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

 

1

1.003503. 000.00.00.H10

Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Các Sở, ngành

Toàn trình

2

1.003858. 000.00.00.H10

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

3

1.00396. 000.00.00.H10

Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

4

2.001481. 000.00.00.H10

Thành lập Hội

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

5

2.001678. 000.00.00.H10

Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

6

2.001688. 000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

7

1.003900. 000.00.00.H10

Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

8

1.003918. 000.00.00.H10

Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

9

1.003920. 000.00.00.H10

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

10

1.003621. 000.00.00.H10

Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

11

1.003822. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

12

2.001590. 000.00.H10

Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

13

2.001567. 000.00.00.H10

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

14

1.003879. 000.00.00.H10

Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

15

1.003866. 000.00.00.H10

Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

16

1.003916. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

17

1.003950. 000.00.00.H10

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN

1

2.001717. 000.00.00.H10

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

2

1.003999. 000.00.00.H10

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

3

2.001683. 000.00.00.H10

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Uỷ ban nhân dân tỉnh

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (TÔN GIÁO)

1

1.001228

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Phòng Nội vụ

Toàn trình

2

2.000267

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ơ nhiều xã thuộc huyện

Phòng Nội vụ

Toàn trình

3

1.000316

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ơ nhiều xã thuộc huyện

Phòng Nội vụ

Toàn trình

4

1.001220

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Phòng Nội vụ

Toàn trình

5

1.001180

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Phòng Nội vụ

Toàn trình

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (TÔN GIÁO)

1

1.001078

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Toàn trình

2

1.001085

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Toàn trình

3

1.001156

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Ủy ban nhân dân cấp xã

Toàn trình

4

1.001167

Thủ tục thông báo danh tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Ủy ban nhân dân cấp xã

Toàn trình