ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3778/QĐ- BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ- BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3780/QĐ- BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ- BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ- BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 582/TTr-SGDĐT ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 775 /QĐ-UBND ngày 27 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (06 TTHC) | |||||||||
1 | BGD- BTN- 285416 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT. | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
|
2 | BGD- BTN- 285417 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | - 10 ngày. - Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp) | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, Bộ GD&ĐT. | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
|
3 | BGD- BTN- 285418 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ |
|
4 | BGD- BTN- 285419 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
|
5 | BGD- BTN- 285420 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
|
6 | BGD- BTN- 285421 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (49 TTHC) | |||||||||
1 | BGD- BTN- 285431 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
|
2 | BGD- BTN- 285432 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ |
|
3 | BGD- BTN- 285433 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT | Không | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ |
|
4 | BGD- BTN- 285434 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh | Không | Nghị định 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
|
5 | BGD- BTN- 285341 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261520 |
6 | BGD- BTN- 285342 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261531 |
7 | BGD- BTN- 285345 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
8 | BGD- BTN- 285343 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261533 |
9 | BGD- BTN- 285344 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261535 |
10 | BGD- BTN- 285360 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261579 |
11 | BGD- BTN- 285361 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261580 |
12 | BGD- BTN- 285364 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Khôn g | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
13 | BGD- BTN- 285362 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
14 | BGD- BTN- 285363 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
15 | BGD- BTN- 285337 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
16 | BGD- BTN- 285338 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
17 | BGD- BTN- 285339 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
18 | BGD- BTN- 285340 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
19 | BGD- BTN- 285350 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
20 | BGD- BTN- 285351 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
21 | BGD- BTN- 285206 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
22 | BGD- BTN- 285353 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
23 | BGD- BTN- 285354 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261537 |
24 | BGD- BTN- 285355 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 12 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
25 | BGD- BTN- 285358 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
26 | BGD- BTN- 285356 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 12 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261540 |
27 | BGD- BTN- 285357 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261541 |
28 | BGD- BTN- 285365 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261596 |
29 | BGD- BTN- 285366 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
30 | BGD- BTN- 285369 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
31 | BGD- BTN- 285367 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
32 | BGD- BTN- 285368 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan giải quyết: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
33 | BGD- BTN- 285329 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
34 | BGD- BTN- 285330 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
35 | BGD- BTN- 285334 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
36 | BGD- BTN- 285332 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
37 | BGD- BTN- 285333 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
38 | BGD- BTN- 285335 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
39 | BGD- BTN- 285326 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
40 | BGD- BTN- 285239 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Chưa có quy định cụ thể | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở giáo dục (trường học). - Cơ quan giải quyết: Các cơ sở giáo dục (trường học), Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB&XH, Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định 86/2015/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH; - Nghị định 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018. | Mã số TTHC cũ là BTN- 261594 |
41 | BGD- BTN- 285233 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 30 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Quyết định số 70/2014/QĐ- TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
42 | BGD- BTN- 285168 | Xét, cấp học bổng chính sách | Không quy định rõ | Mức độ 2 | Có | * Đối với học sinh, sinh viên hệ cử tuyển: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh. Nhận kết quả tại Sở GD&ĐT (hoặc Sở LĐTB&XH theo quy định tại Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ) * Các đối tượng khác theo quy định: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại cơ sở giáo dục (trường học). | Không | - Quyết định số 52/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ. -Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH ngày 28/4/2008. -Thông tư liên tịch số 14/2016/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 |
|
43 | BGD- BTN- 285359 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Không quy định | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, Sở VHTT&DL, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. |
|
44 | BGD- BTN- 285369 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
45 | BGD- BTN- 285400 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. | Không quy định rõ thời gian | Mức độ 2 | Có | -Tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở giáo dục (Trường học). - Cơ quan giải quyết: Cơ sở giáo dục, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ. | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. -Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
46 | BGD- BTN- 285401 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh. | Không quy định rõ thời gian | Mức độ 2 | Có | -Tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở giáo dục (Trường học). - Cơ quan giải quyết: Cơ sở giáo dục, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ. | |
47 | BGD- BTN- 285404 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. | Không quy định rõ thời gian | Mức độ 2 | Có | * Đối với cơ sở giáo dục công lập: - Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở giáo dục. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở giáo dục. * Đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập: - Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (sau khi đã được cơ sở giáo dục xác nhận). Nhận kinh phí hỗ trợ tại Sở GD&ĐT. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở giáo dục, Sở GD&ĐT. | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. |
|
48 | BGD- BTN- 285215 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT | Mã số TTHC cũ là BTN- 261560 |
49 | BGD- BTN- 285216 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT | Mã số TTHC cũ là BTN- 261693 |
III. Thủ tục hành chính thay thế (04 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||||
1 | BGD- BTN- 285225 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | BGD- BTN- 285438 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT. | Không | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT |
|
2 | BTN- 261575 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | BGD- BTN- 285439 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 120 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT, UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT |
|
BTN- 261576 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | ||||||||||
BGD-285219 BTN- | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | ||||||||||
3 | BGD- BTN- 285224 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | BGD- BTN- 285437 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT. | Không | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT |
|
4 | BGD- BTN- 285229 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | BGD- BTN- 285229 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT. | Không | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT |
|
IV. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (10 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03 TTHC) | ||||
1 | BGD-BTN- 285159 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | BGD-BTN- 285154 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định 86/2018/QĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | BGD-BTN- 285158 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định 86/2018/QĐ-CP ngày 06/8/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | BGD-BTN- 285156 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định 86/2018/QĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | BGD-BTN- 285157 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 | BGD-BTN- 285346 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 | BGD-BTN- 285349 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 | BGD-BTN- 285347 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 | BGD-BTN- 285348 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 | BGD-BTN- 285227 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Thông tư số 30/2018/TT- BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (21 TTHC) | |||||||||
1 | BGD- BTN- 285372 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261628 |
2 | BGD- BTN- 285373 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261629 |
3 | BGD- BTN- 285375 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
4 | BGD- BTN- 285374 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261630 |
5 | BGD- BTN- 285376 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261631 |
6 | BGD- BTN- 285388 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
7 | BGD- BTN- 285390 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
8 | BGD- BTN- 285383 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261621 |
9 | BGD- BTN- 285384 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261622 |
10 | BGD- BTN- 285387 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
11 | BGD- BTN- 285385 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261623 |
12 | BGD- BTN- 285386 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261624 |
13 | BGD- BTN- 285370 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
14 | BGD- BTN- 285371 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
15 | BGD- BTN- 285392 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
16 | BGD- BTN- 285378 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261682 (cấp Huyện) |
17 | BGD- BTN- 285379 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
18 | BGD- BTN- 285382 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
19 | BGD- BTN- 285380 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng GD&ĐT, UBND huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261683 |
20 | BGD- BTN- 285281 | Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học | 05 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở giáo dục (Trường học) - Cơ quan giải quyết: Các cơ sở giáo dục. *Nơi chuyển đi (Cơ sở giáo dục phổ thông) và nơi chuyển đến thống nhất thực hiện (Tiếp nhận học sinh tiểu học vào trường). | Không | Thông tư 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ GD&ĐT | Mã số TTHC cũ là BTN- 261644 |
21 | BGD- BTN- 285279 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Không quy định | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Mã số TTHC cũ là BTN- 261643 |
IV. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (05 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | BGD-BTN 285159 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | BGD-BTN 285154 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 | BGD-BTN 285158 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | BGD-BTN 285156 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | BGD-BTN 285157 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/QĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC) | |||||||||
1 | BGD- BTN- 285397 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 10 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
2 | BGD- BTN- 285393 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng GD&ĐT | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261682 |
3 | BGD- BTN- 285396 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng GD&ĐT | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
|
4 | BGD- BTN- 285394 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng GD&ĐT | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 135/2018/QĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ | Mã số TTHC cũ là BTN- 261683 |
- 1 Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đắk Nông
- 10 Quyết định 90/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo
- 11 Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12 Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 13 Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 14 Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 15 Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 16 Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 17 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 21 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính và Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ