Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 777/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ GDĐT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT
(công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);

Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số):

1. Thu phí, lệ phí

- Tổng số thu trong năm: 2.306.500.000 đồng;

- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 922.600.000 đồng;

- Số được khấu trừ/để lại: 1.383.900.000 đồng.

2. Quyết toán chi ngân sách

2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước

(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang:

382.326.086.926 đồng.

(2) Dự toán được giao trong năm:

4.632.113.000.000 đồng.

(3) Kinh phí được sử dụng trong năm:

5.014.439.086.926 đồng.

(4) Tổng số kinh phí quyết toán:

4.581.991.263.146 đồng.

(5) Kinh phí giảm trong năm:

118.399.062.005 đồng.

(6) Kinh phí chuyển năm sau:

314.048.761.775 đồng.

* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)

(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang:

382.326.086.926 đồng;

(Theo Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ GD&ĐT).

(2) Dự toán được giao trong năm:

4.632.113.000.000 đồng;

Trong đó:

 

2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm:

4.600.140.000.000 đồng;

(Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2021).

2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong năm:

31.973.000.000 đồng;

(1. Quyết định số 627/QĐ-TTg ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí là 1.000.000.000 đồng; 2. Quyết định số 1205/QĐ-BTC ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT: 7.600.000.000 đồng; 3. Quyết định số 1210/QĐ-BTC ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT: 20.373.000.000 đồng; 4. Quyết định số 1762/QĐ-BTC ngày 6/9/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: 3.000.000.000 đồng).

(3) Kinh phí giảm trong năm:

118.399.062.005 đồng.

Trong đó:

3.1. Kinh phí đã nộp NSNN là 427.496.520 đồng.

3.2. Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 20.793.276.535 đồng.

3.3. Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định (kinh phí chế độ chính sách của HSSV thừa tại 1 số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không chính xác được, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đào tạo ngoài nước không thể triển khai do thực tế không tuyển đủ được theo chỉ tiêu được giao, một số nhiệm vụ đã dự kiến nhưng thực tế triển khai phát sinh các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng, tiến độ thực hiện như kinh phí thẩm định SGK....) là 97.028.368.376 đồng.

(4) Kinh phí chuyển năm sau:

314.048.761.775 đồng.

Trong đó:

4.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ:

21.388.641.827 đồng;

4.2. Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ:

292.660.119.948 đồng./.

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG: 022

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Chênh lệch (*)

Trường ĐH Giao thông vận tải

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

-

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

4.581.991

4.581.991

-

57.842

5.386

 

Kinh phí thường xuyên

1.741.947

1.741.947

-

50.000

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.840.044

2.840.044

-

7.842

5.386

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.210.456

4.210.456

-

53.752

3.211

 

Kinh phí thường xuyên

1.602.583

1.602.583

-

50.000

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.607.873

2.607.873

 

3.752

3.211

2

Sự nghiệp môi trường

3.699

3.699

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

3.699

3.699

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

3.513

3.513

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

3.513

3.513

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

120.347

120.347

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

101.003

101.003

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

19.344

19.344

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

6.197

6.197

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

6.197

6.197

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

762

762

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

762

762

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

237.018

237.018

-

4.090

2.175

 

Kinh phí thường xuyên

38.361

38.361

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

198.657

198.657

-

4.090

2.175

Ghi chú: (*) Quyết toán vốn nước ngoài và kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia đang được Bộ Tài chính thẩm định.

 

STT

Nội dung

Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu CC về Toán

BQL Dự án XD Trường ĐH Việt Đức

Trường CĐSP TW Nha trang

Trường DB ĐH DT TW Nha trang

Trường ĐH Nha trang

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

54.024

27.209

-

33.745

15.021

24.783

 

Kinh phí thường xuyên

17.000

18.426

-

12.500

11.895

19.000

 

Kinh phí không thường xuyên

37.024

8.782

-

21.245

3.127

5.783

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

53.899

7.917

-

33.538

15.021

21.471

 

Kinh phí thường xuyên

17.000

-

-

12.500

11.895

19.000

 

Kinh phí không thường xuyên

36.899

7.917

-

21.038

3.127

2.471

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

199

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

199

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

125

19.291

-

208

-

3.113

 

Kinh phí thường xuyên

-

18.426

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

125

865

-

208

-

3.113

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Mở Hà Nội

Trường CĐSP Trung ương

BQL DA THCSKKN 2

Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Xây dựng

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

4.207

111.578

6.457

1.024

3.446

57.879

 

Kinh phí thường xuyên

-

39.000

-

-

-

50.000

 

Kinh phí không thường xuyên

4.207

72.578

6.457

1.024

3.446

7.879

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

3.302

111.354

6.457

855

1.090

51.556

 

Kinh phí thường xuyên

-

39.000

-

-

-

50.000

 

Kinh phí không thường xuyên

3.302

72.354

6.457

855

1.090

1.556

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

905

224

-

169

2.356

6.323

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

905

224

-

169

2.356

6.323

 

STT

Nội dung

Văn phòng HĐ QGGD và PTNL

Tr.tâm Cung ứng nguồn nhân lực

Trường ĐH Tây Bắc

BQL các Dự án Bộ GDĐT

Trường ĐH Vinh

Trường ĐHSP NT Trung ương

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

1.367

4.277

66.323

251.824

192.155

62.800

 

Kinh phí thường xuyên

805

1.500

35.500

-

80.000

30.500

 

Kinh phí không thường xuyên

562

2.777

30.823

251.824

112.155

32.300

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

562

4.277

64.739

251.824

187.700

62.211

 

Kinh phí thường xuyên

-

1.500

35.500

-

80.000

30.500

 

Kinh phí không thường xuyên

562

2.777

29.239

251.824

107.700

31.711

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

805

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

805

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

483

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

483

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

1.584

-

3.971

589

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

 

1.584

-

3.971

589

 

STT

Nội dung

Trường PT VC Việt Bắc

Chương trình PTGD Trung học GĐ 2

Trường ĐH Việt Đức

Cục Quản lý Chất lượng

Trường ĐH Hà Nội

Trường DB ĐH Dân tộc Trung ương

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

59.705

31.492

67.629

49.218

9.253

28.863

 

Kinh phí thường xuyên

29.500

-

55.000

5.747

-

16.000

 

Kinh phí không thường xuyên

30.205

31.492

12.629

43.471

9.253

12.863

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

59.705

31.492

66.641

43.146

7.912

28.863

 

Kinh phí thường xuyên

29.500

-

55.000

-

-

16.000

 

Kinh phí không thường xuyên

30.205

31.492

11.641

43.146

7.912

12.863

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

6.072

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

5.747

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

325

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

988

-

1.342

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

988

-

1.342

-

 

STT

Nội dung

Hội đồng Giáo sư nhà nước

Trường ĐH Bách khoa HN

BQL DA ETEP

Trường ĐH KTQD

Báo Giáo dục và Thời đại

Trường ĐHSP KT Hưng Yên

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

7.145

23.218

5.222

8.192

12.998

36.848

 

Kinh phí thường xuyên

1.584

-

-

-

-

31.000

 

Kinh phí không thường xuyên

5.561

23.218

5.222

8.192

12.998

5.848

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.561

8.363

5.222

4.650

9.373

36.134

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

 

-

31.000

 

Kinh phí không thường xuyên

5.561

8.363

5.222

4.650

9.373

5.134

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

1.584

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

1.584

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

3.625

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

 

-

-

3.625

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

14.855

-

3.542

-

714

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

14.855

-

3.542

-

714

 

STT

Nội dung

Trường Hữu nghị T78

ĐH Thái Nguyên

BQL Đề án Ngoại ngữ quốc gia

BQL Dự án RGEP

Văn phòng CTKHGD

Thanh tra Bộ

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

48.120

384.129

11.277

-

42.004

13.406

 

Kinh phí thường xuyên

24.000

199.418

-

-

703

8.620

 

Kinh phí không thường xuyên

24.120

184.711

11.277

-

41.302

4.786

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

48.120

373.719

11.277

-

-

2.488

 

Kinh phí thường xuyên

24.000

199.418

-

-

 

-

 

Kinh phí không thường xuyên

24.120

174.301

11.277

-

 

2.488

2

Sự nghiệp môi trường

-

200

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

200

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

10.917

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

8.620

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

2.297

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

1.100

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.100

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

9.110

-

-

42.004

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

703

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

9.110

-

-

41.302

-

 

STT

Nội dung

Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Bộ

Trường ĐH Cần Thơ

Trường ĐH Đồng Tháp

ĐH Huế

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

10.343

239.057

50.822

86.640

303.898

50.166

 

Kinh phí thường xuyên

10.000

71.076

-

43.018

139.686

40.000

 

Kinh phí không thường xuyên

343

167.982

50.822

43.622

164.213

10.166

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

10.218

138.208

43.458

83.383

288.289

41.365

 

Kinh phí thường xuyên

10.000

4.109

-

43.018

137.346

40.000

 

Kinh phí không thường xuyên

218

134.099

43.458

40.364

150.944

1.365

2

Sự nghiệp môi trường

-

400

-

200

1.200

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

400

-

200

1.200

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

3.513

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

3.513

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

78.647

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

66.967

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

11.680

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

301

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

301

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

762

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

762

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

126

17.227

7.364

3.057

14.409

8.800

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

2.340

-

 

Kinh phí không thường xuyên

126

17.227

7.364

3.057

12.069

8.800

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Quy Nhơn

Trường ĐH SP Hà Nội 2

Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH SPTDTT Hà Nội

Trường ĐH Tây Nguyên

Trường ĐH Thương Mại

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

118.564

167.298

207.367

39.701

71.642

7.937

 

Kinh phí thường xuyên

49.000

47.000

84.000

19.527

40.000

-

 

Kinh phí không thường xuyên

69.564

120.298

123.367

20.174

31.642

7.937

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

114.909

163.443

202.951

39.152

70.313

6.345

 

Kinh phí thường xuyên

49.000

47.000

84.000

19.527

40.000

-

 

Kinh phí không thường xuyên

65.909

116.443

118.951

19.625

30.313

6.345

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

100

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

100

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

3.655

3.855

4.316

549

1.328

1.592

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

3.655

3.855

4.316

549

1.328

1.592

 

STT

Nội dung

Trung tâm SEMEO Cell

Trung tâm SEMEO Reatrac

Trường ĐH My thuật CN

Trường DB ĐH TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Ngoại thương

Trường ĐHSP Hà Nội

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

1.513

9.747

13.659

13.634

6.216

314.317

 

Kinh phí thường xuyên

1.513

-

11.500

10.000

-

95.000

 

Kinh phí không thường xuyên

-

9.747

2.159

3.634

6.216

219.317

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.513

9.747

13.095

13.634

3.822

306.067

 

Kinh phí thường xuyên

1.513

-

11.500

10.000

-

95.000

 

Kinh phí không thường xuyên

-

9.747

1.595

3.634

3.822

211.067

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

200

200

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

200

200

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

687

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

687

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

564

-

2.194

7.363

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

564

-

2.194

7.363

 

STT

Nội dung

ĐH Đà Nẵng

Cục Hợp tác Quốc tế

Cục Nhà giáo và CBQLGD

Cục CNTT

Trường ĐH Đà Lạt

Trường ĐH Nông lâm TP. Hồ Chí Minh

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

240.695

429.877

13.205

30.201

61.778

70.758

 

Kinh phí thường xuyên

97.700

11.138

5.349

3.821

37.000

60.000

 

Kinh phí không thường xuyên

142.995

418.739

7.856

26.381

24.778

10.758

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

230.678

421.544

7.592

21.827

58.925

69.184

 

Kinh phí thường xuyên

97.700

3.027

-

-

37.000

60.000

 

Kinh phí không thường xuyên

132.978

418.517

7.592

21.827

21.925

9.184

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

8.333

5.614

8.375

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

8.111

5.349

3.821

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

222

265

4.554

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

10.016

-

-

-

2.852

1.574

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

10.016

-

-

-

2.852

1.574

 

STT

Nội dung

Trường ĐHSPKT TP.Hồ Chí Minh

Viện KHGD Việt Nam

Trường Hữu nghị 80

Trường Dự bị ĐH Sầm Sơn

Trường ĐH Kiên Giang

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

7.322

25.590

40.260

27.002

22.812

 

Kinh phí thường xuyên

-

16.892

25.300

20.500

20.730

 

Kinh phí không thường xuyên

7.322

8.698

14.960

6.502

2.081

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.051

2.000

40.260

27.002

21.503

 

Kinh phí thường xuyên

 

-

25.300

20.500

20.730

 

Kinh phí không thường xuyên

4.051

2.000

14.960

6.502

773

2

Sự nghiệp môi trường

-

1.000

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.000

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

3.271

22.590

-

-

1.309

 

Kinh phí thường xuyên

-

16.892

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

3.271

5.698

-

-

1.309

 

STT

Nội dung

Học Viện QLGD

Tạp Chí GD

BQL DA SAHEP

Trường ĐHSP TDTT TP. HCM

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

32.444

2.182

4.170

41.108

 

Kinh phí thường xuyên

22.000

1.000

-

21.500

 

Kinh phí không thường xuyên

10.444

1.182

4.170

19.608

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

32.118

1.182

4.170

41.108

 

Kinh phí thường xuyên

22.000

1.000

-

21.500

 

Kinh phí không thường xuyên

10.118

182

4.170

19.608

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

325

1.000

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

325

1.000

-