Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 782/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại tờ trình số 1649/TTr- UBND ngày 22/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 603/TTr- STNMT ngày 27/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Phong, với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:

- Tổ chức thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;

- Triển khai việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái;

- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;

- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện;

- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư cho các hộ bị giải toả, thu hồi đất; các chính sách đền bù thoả đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;

- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND huyện Yên Phong và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

ĐVT: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

ng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9,693.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,486.70

268.20

272.47

225.61

126.32

447.27

381.51

127.37

539.80

490.99

382.28

461.75

183.01

316.17

263.95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,896.32

238.93

242.54

206.22

102.54

324.72

346.54

95.28

444.36

414.79

365.67

433.10

159.53

293.39

228.70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,771.03

238.93

242.54

206.22

67.45

234.52

346.54

95.28

444.36

414.79

365.67

433.10

159.53

293.39

228.70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

114.50

2.18

4.07

0.82

2.75

26.00

7.50

1.66

26.98

28.74

1.43

5.41

4.10

-

2.88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.49

-

0.18

0.13

1.16

6.32

0.73

-

0.43

1.95

0.41

0.16

0.36

6.09

1.57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

367.98

14.26

25.68

18.44

19.53

52.99

6.88

21.82

65.70

42.61

13.52

22.32

17.82

15.83

30.57

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

88.41

12.83

-

-

0.35

37.24

19.87

8.60

2.33

2.90

1.24

0.76

1.20

0.86

0.23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,164.83

569.88

360.20

320.86

417.47

386.07

226.45

501.78

261.22

377.33

214.40

314.89

241.39

237.79

735.09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.32

0.91

-

-

0.02

0.05

-

5.29

-

0.04

-

-

-

-

0.01

2.2

Đất an ninh

CAN

21.16

0.98

-

-

-

-

10.00

0.18

-

10.00

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

676.39

44.00

142.25

-

23.82

70.00

-

96.92

15.00

50.00

35.00

-

-

-

199.40

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

100.61

-

5.13

57.48

23.00

-

-

-

-

-

-

-

15.00

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86.66

9.15

6.80

0.09

14.10

-

0.29

4.30

-

-

1.70

31.96

-

1.01

17.26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48.11

6.97

0.58

26.60

10.40

0.36

-

0.74

0.11

2.35

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,619.69

194.90

95.60

89.17

98.59

102.55

98.54

123.56

75.37

128.56

96.16

139.16

81.21

111.88

184.45

 

Đất giao thông

DGT

1.018.41

131.76

56.97

57.06

51.89

52.48

56.56

71.05

32.19

82.46

62.13

80.67

50.85

82.89

149.44

 

Đất thủy lợi

DTL

482.73

36.24

30.31

28.55

21.41

46.39

38.87

42.96

39.42

38.56

28.75

54.41

21.15

26.17

29.54

 

Đất công trình năng lượng

DNL

10.96

10.02

0.04

0.02

0.20

-

0.18

0.08

0.01

0.01

0.03

0.11

0.10

0.15

0.01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.82

0.38

0.26

0.02

0.04

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.03

0.01

-

0.01

0.02

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5.12

5.12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4.03

1.55

0.27

0.09

0.13

0.10

0.20

0.10

0.15

0.19

0.47

0.13

0.17

0.26

0.22

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59.86

6.62

6.29

3.10

1.67

2.41

2.69

8.94

2.89

5.05

2.96

3.45

7.00

1.57

5.22

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

32.09

2.12

0.74

-

22.96

0.66

-

0.15

-

2.27

1.74

0.38

0.67

0.40

-

 

Đất chợ

DCH

5.67

1.08

0.71

0.33

0.29

0.50

0.04

0.28

0.69

-

0.05

-

1.28

0.42

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

8.60

-

-

-

-

-

-

4.00

-

-

-

4.60

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8.31

0.24

0.09

0.20

0.06

0.19

0.18

0.16

6.12

0.13

0.31

0.08

0.13

0.10

0.32

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,586.80

-

82.82

98.25

184.15

85.28

73.10

207.47

92.38

101.53

72.98

102.82

115.88

100.33

269.81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

277.56

277.56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48.82

7.96

5.28

1.28

16.77

0.32

0.13

5.20

5.13

0.31

0.18

0.46

3.88

1.22

0.70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.63

-

-

0.18

0.05

-

-

-

-

0.21

-

0.19

-

-

4.00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14.61

1.26

0.77

1.34

1.02

0.93

0.74

0.59

1.40

1.01

1.09

1.06

1.34

0.13

1.93

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90.70

5.52

2.83

5.95

6.18

8.38

9.05

4.97

5.98

8.18

3.52

5.06

7.13

9.93

8.02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32.89

-

-

-

9.09

2.61

0.37

-

-

4.83

-

-

-

-

15.99

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.77

0.89

0.14

2.16

0.45

0.95

-

0.21

1.32

1.50

0.17

0.34

0.54

0.12

0.98

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12.17

5.18

1.67

0.08

0.47

-

0.21

0.21

0.29

-

0.14

0.69

0.38

-

2.85

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35.18

0.93

1.56

1.13

0.88

2.00

0.67

2.17

8.69

9.22

1.27

0.88

2.75

1.15

1.88

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

287.51

-

13.50

17.95

13.41

103.11

17.30

6.48

41.24

43.96

-

9.02

6.93

-

14.61

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

184.23

13.32

0.76

18.72

15.00

9.34

15.06

38.35

8.21

15.50

1.88

18.26

5.05

11.90

12.88

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.10

0.11

0.42

0.27

-

-

0.81

0.99

-

-

-

0.30

1.17

0.03

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41.55

0.44

0.70

0.16

-

1.60

17.06

-

20.83

-

0.26

0.20

0.15

-

0.14

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

ĐVT: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

ng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

 

Đất nông nghiệp

NNP

1,530.89

256.48

34.66

61.68

190.69

116.26

41.90

183.44

33.88

89.84

61.04

83.64

61.44

22.20

293.74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,530.89

256.48

34.66

61.68

190.69

116.26

41.90

183.44

33.88

89.84

61.04

83.64

61.44

22.20

293.74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,530.89

256.48

34.66

61.68

190.69

116.26

41.90

183.44

33.88

89.84

61.04

83.64

61.44

22.20

293.74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.57

-

0.10

0.10

4.60

-

0.50

-

-

0.07

0.35

-

0.10

5.10

1.65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11.90

-

0.10

-

4.60

-

-

-

-

-

0.35

-

0.10

5.10

1.65

 

Đất giao thông

DGT

7.08

-

0.10

-

2.78

-

-

-

-

-

0.35

-

0.10

3.00

0.75

 

Đất thủy lợi

DTL

4.82

-

-

-

1.82

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

0.90

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.67

-

-

0.10

-

-

0.50

-

-

0.07

-

-

-

-

-

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

ĐVT: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

ng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,462.67

256.48

34.66

61.68

190.69

80.74

22.10

174.94

32.38

87.94

61.04

83.14

60.94

22.20

293.74

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

1,462.67

256.48

34.66

61.68

190.69

80.74

22.10

174.94

32.38

87.94

61.04

83.14

60.94

22.20

293.74

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,462.67

256.48

34.66

61.68

190.69

80.74

22.10

174.94

32.38

87.94

61.04

83.14

60.94

22.20

293.74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

68.22

0.00

0.00

0.00

0.00

35.52

19.80

8.50

1.50

1.90

0.00

0.50

0.50

0.00

0.00

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

68.22

0.00

0.00

0.00

0.00

35.52

19.80

8.50

1.50

1.90

0.00

0.50

0.50

0.00

0.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

8.82

0.00

0.10

0.00

1.62

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.35

0.00

0.00

5.10

1.65