ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 779/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN GIA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Cán cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 19/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 600/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gia Bình, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:
- Tổ chức thông báo công khai rộng rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát và thực hiện;
- Triển khai việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất và môi trường sinh thái;
- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;
- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất, phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện;
- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư cho các hộ bị giải tỏa, thu hồi đất; các chính sách đền bù thỏa đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;
- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.
| TM. UBND TỈNH |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
ĐVT: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||
TT.Gia Bình | Xã Vạn Ninh | Xã Thái Bảo | Xã Giang Sơn | Xã Cao Đức | Xã Đại Lai | Xã Song Giang | Xã Bình Dương | Xã Lãng Ngâm | Xã Nhân Thắng | Xã Xuân Lai | Xã Đông Cứu | Xã Đại Bái | Xã Quỳnh Phú | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10,758.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,317.15 | 199.31 | 496.83 | 429.25 | 451.81 | 505.24 | 498.05 | 444.77 | 473.69 | 388.99 | 481.21 | 750.47 | 378.37 | 338.72 | 480.44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,380.01 | 188.50 | 306.54 | 256.89 | 254.96 | 196.50 | 322.74 | 292.33 | 346.22 | 273.62 | 386.90 | 566.47 | 309.59 | 285.57 | 393.18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,380.01 | 188.50 | 306.54 | 256.89 | 254.96 | 196.50 | 322.74 | 292.33 | 346.22 | 273.62 | 386.90 | 566.47 | 309.59 | 285.57 | 393.18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 743.90 | 1.45 | 131.99 | 101.62 | 82.81 | 211.82 | 105.29 | 26.07 | 1.36 | 51.32 | 27.09 |
| 0.88 | 2.20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 111.19 | 0.62 | 7.87 | 6.47 | 14.45 | 4.84 | 2.01 | 30.01 | 33.43 | 3.63 |
|
| 5.29 | 0.74 | 1.83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42.60 |
|
|
| 8.45 |
|
|
|
| 7.75 |
|
| 26.40 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,030.09 | 8.74 | 50.43 | 64.27 | 91.14 | 90.08 | 66.01 | 96.36 | 90.82 | 49.17 | 67.22 | 184.00 | 36.21 | 50.21 | 85.43 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9.36 |
|
|
|
| 2.00 | 2.00 |
| 1.86 | 3.50 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,396.41 | 265.78 | 330.23 | 278.68 | 316.03 | 597.50 | 321.10 | 268.71 | 214.37 | 245.35 | 335.96 | 370.21 | 259.88 | 280.33 | 312.28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9.57 | 1.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.95 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.31 | 1.13 |
|
|
|
|
| 0.13 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.36 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9.78 | 1.58 | 5.50 |
|
|
|
| 1.95 |
| 0.62 | 0.13 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 73.68 | 10.66 | 4.39 | 0.81 | 0.27 | 6.17 | 6.14 |
|
| 3.89 | 3.82 | 0.60 | 15.11 | 15.00 | 6.82 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1,698.01 | 139.16 | 147.95 | 75.02 | 68.09 | 159.12 | 119.52 | 77.84 | 100.55 | 95.08 | 128.82 | 197.77 | 109.85 | 121.39 | 157.85 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12.80 | 7.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.80 | 0.03 | 4.59 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.64 | 2.01 | 0.12 | 0.13 | 0.30 | 0.24 | 0.14 | 0.06 | 0.31 | 0.36 | 0.43 | 0.14 | 0.05 | 0.11 | 0.24 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 52.35 | 9.06 | 2.49 | 1.81 | 4.14 | 3.42 | 3.50 | 2.47 | 1.93 | 1.69 | 5.91 | 3.55 | 2.31 | 7.60 | 2.47 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19.20 | 6.06 | 0.83 |
| 1.18 | 0.84 |
| 0.68 |
|
| 0.65 | 0.21 | 0.84 | 2.14 | 5.77 |
| Đất giao thông | DGT | 842.61 | 75.51 | 71.85 | 35.34 | 32.32 | 61.06 | 62.15 | 50.56 | 58.00 | 40.58 | 70.03 | 107.25 | 57.39 | 63.18 | 57.39 |
| Đất thủy lợi | DTL | 759.87 | 36.57 | 72.61 | 37.51 | 30.09 | 93.08 | 53.61 | 24.02 | 39.95 | 51.74 | 50.49 | 86.47 | 48.35 | 48.11 | 87.27 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1.66 | 0.89 | 0.04 | 0.01 | 0.03 | 0.02 | 0.01 | 0.03 | 0.03 | 0.37 | 0.04 | 0.01 | 0.06 | 0.02 | 0.10 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.83 | 0.51 | 0.01 | 0.03 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.04 | 0.02 | 0.05 | 0.02 | 0.02 |
| Đất chợ | DCH | 4.05 | 1.17 |
| 0.19 |
| 0.44 | 0.09 |
| 0.31 | 0.32 | 1.23 | 0.12 |
| 0.18 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1.56 |
| 0.63 |
|
|
| 0.69 |
|
|
| 0.18 | 0.06 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13.52 | 0.56 | 0.37 | 0.14 | 0.07 | 7.62 | 0.14 | 0.18 | 1.78 | 0.26 | 0.46 | 0.41 | 0.24 | 0.85 | 0.44 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,275.88 |
| 94.35 | 61.84 | 100.36 | 80.20 | 85.58 | 112.60 | 86.41 | 109.16 | 153.69 | 118.52 | 102.53 | 84.60 | 86.04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 92.96 | 92.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14.07 | 5.92 | 0.51 | 0.35 | 0.29 | 1.17 | 0.48 | 0.19 | 1.03 | 1.21 | 0.29 | 0.22 | 0.75 | 1.19 | 0.47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.22 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
| 0.05 |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 24.59 | 0.72 | 1.82 | 3.55 | 0.82 | 1.62 | 1.65 | 1.66 | 1.43 | 2.01 | 2.87 | 1.42 | 1.73 | 1.42 | 1.87 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 103.21 | 4.40 | 7.10 | 4.16 | 2.68 | 5.36 | 7.88 | 5.40 | 6.08 | 3.81 | 8.08 | 13.32 | 6.41 | 14.73 | 13.80 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15.92 | 1.29 | 0.73 | 0.56 | 0.85 | 2.67 | 0.90 | 1.87 | 0.91 | 0.11 | 2.53 | 1.02 | 0.28 | 1.73 | 0.47 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11.37 | 4.55 |
|
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
| 6.71 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15.25 | 1.11 | 1.56 | 0.42 | 0.10 | 2.68 | 0.83 | 0.89 | 1.67 | 0.77 | 0.88 | 1.30 | 1.43 | 1.18 | 0.43 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 986.87 |
| 51.04 | 128.12 | 138.83 | 329.36 | 94.61 | 59.78 | 6.80 | 27.43 | 33.03 | 35.53 | 6.88 | 31.37 | 44.09 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40.68 |
| 13.70 | 3.71 | 3.67 | 1.53 | 2.68 | 6.22 | 7.55 | 0.44 | 1.13 | 0.04 | 0.01 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.60 |
| 0.58 |
|
|
|
|
|
| 0.56 |
|
|
| 0.46 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 45.11 |
|
|
|
| 44.11 |
|
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
ĐVT: ha
STT | Mục tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
TT.Gia Bình | Xã Vạn Ninh | Xã Thái Bảo | Xã Giang Sơn | Xã Cao Đức | Xã Đại Lai | Xã Song Giang | Xã Bình Dương | Xã Lãng Ngâm | Xã Nhân Thắng | Xã Xuân Lai | Xã Đông Cứu | Xã Đại Bái | Xã Quỳnh Phú | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 205.10 | 40.69 | 16.55 | 5.12 | 13.93 | 17.22 | 15.27 | 3.82 | 12.86 | 22.64 | 21.16 | 2.07 | 11.05 | 12.22 | 10.50 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 141.26 | 40.30 | 4.74 | 1.27 | 3.09 | 8.60 | 8.58 | 2.42 | 11.41 | 13.52 | 20.96 | 2.07 | 5.33 | 12.19 | 6.78 | ||
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 141.26 | 40.30 | 4.74 | 1.27 | 3.09 | 8.60 | 8.58 | 2.42 | 11.41 | 13.52 | 20.96 | 2.07 | 5.33 | 12.19 | 6.78 | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 46.77 |
| 10.78 | 3.65 | 10.10 | 8.02 | 5.99 | 1.34 | 1.17 | 5.72 |
|
|
|
|
| ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.33 |
|
|
| 0.44 |
| 0.20 |
| 0.15 | 1.00 |
|
| 3.04 |
| 3.50 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.60 |
|
| ||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6.14 | 0.39 | 1.03 | 0.20 | 0.30 | 0.60 | 0.50 | 0.06 | 0.13 | 2.40 | 0.20 |
| 0.08 | 0.03 | 0.22 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16.20 | 3.86 | 1.29 | 0.59 | 0.26 | 1.28 | 1.52 | 0.10 | 0.40 | 0.39 | 2.35 | 0.04 | 2.06 | 0.24 | 1.82 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11.27 | 2.70 | 1.26 | 0.59 | 0.26 | 1.28 | 1.02 | 0.07 | 0.30 | 0.09 | 1.75 | 0.04 | 0.80 | 0.07 | 1.04 | ||
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.29 |
|
|
|
|
| 0.50 |
| 0.10 | 0.30 | 0.60 |
| 1.26 | 0.03 | 0.50 | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.14 | 1.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.30 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.28 | ||
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.13 |
| ||
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| ||
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.03 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
ĐVT: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||
TT.Gia Bình | Xã Vạn Ninh | Xã Thái Bảo | Xã Giang Sơn | Xã Cao Đức | Xã Đại Lai | Xã Song Giang | Xã Bình Dương | Xã Lãng Ngâm | Xã Nhân Thắng | Xã Xuân Lai | Xã Đông Cứu | Xã Đại Bái | Xã Quỳnh Phú | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 247.04 | 41.96 | 21.25 | 5.52 | 13.93 | 21.22 | 15.27 | 5.77 | 12.86 | 23.26 | 21.26 | 2.07 | 25.55 | 26.72 | 10.50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 175.10 | 41.57 | 4.74 | 1.27 | 3.09 | 9.60 | 8.58 | 4.37 | 11.41 | 14.14 | 20.96 | 2.07 | 19.83 | 26.69 | 6.78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 175.10 | 41.57 | 4.74 | 1.27 | 3.09 | 9.60 | 8.58 | 4.37 | 11.41 | 14.14 | 20.96 | 2.07 | 19.83 | 26.69 | 6.78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 52.77 |
| 13.38 | 4.05 | 10.10 | 11.02 | 5.99 | 1.34 | 1.17 | 5.72 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8.33 |
|
|
| 0.44 |
| 0.20 |
| 0.15 | 1.00 |
|
| 3.04 |
| 3.50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.60 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8.24 | 0.39 | 3.13 | 0.20 | 0.30 | 0.60 | 0.50 | 0.06 | 0.13 | 2.40 | 0.20 |
| 0.08 | 0.03 | 0.22 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.80 |
|
|
|
| 1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2.34 | 0.35 | 1.29 |
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
| 0.20 |
|
|
- 1 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh