ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 783/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 915/TTr-SNN ngày 05/5/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính Báo cáo số 75/BCTĐ-STC ngày 04/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
TT | Loài cây | Đường kính gốc (cm) | Chiều cao (cm) | Tuổi cây (tháng) | Kích cỡ bầu cây tối thiểu (cm) | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Cọ khiết | ≥0,6 | ≥50 | 4 - 5 | 9 x 13 | 1,900 |
2 | Thông mã vĩ | ≥0,5 | ≥45 | 16 - 18 | 8 x 12 | 2.400 |
≥0,6 | ≥60 | ≥24 | 10 x 14 | 6.200 | ||
3 | Thông caribe | ≥0,5 | ≥45 | 16 - 18 | 8 x 12 | 3.600 |
≥0,6 | ≥60 | ≥24 | 10 x 14 | 7.700 | ||
4 | Sa mộc | ≥0,4 | ≥35 | 12 - 18 | 8 x 12 | 2.200 |
≥0,5 | ≥50 | ≥24 | 10 x 16 | 6.100 | ||
5 | Keo tai tượng | ≥0,3 | ≥25 | 3 - 5 | 7 x 11 | 1.300 |
6 | Mỡ | ≥0,4 | ≥40 | 6 - 8 | 8 x 12 | 1.700 |
7 | Vối thuốc | ≥0,5 | ≥50 | 12 - 14 | 8 x 12 | 2.400 |
≥0,6 | ≥60 | ≥24 | 10 x 16 | 6.400 | ||
8 | Bạch đàn (mô) | ≥0,3 | ≥20 | 2 - 4 | 7 x 11 | 2.600 |
9 | Bạch đàn (hạt) | ≥0,3 | ≥30 | 3 - 4 | 7 x 11 | 1.400 |
10 | Lát hoa | ≥0,5 | ≥50 | 7 - 9 | 8 x 12 | 2.500 |
≥0,8 | ≥80 | ≥24 | 13 x 16 | 9.800 | ||
11 | Giổi xanh, Giổi găng | ≥0,4 | ≥40 | 10 - 12 | 8 x 12 | 3.100 |
≥0,6 | ≥70 | ≥24 | 13 x 16 | 12.000 | ||
12 | Sơn tra (Táo mèo) | ≥0,4 | ≥50 | 8 - 12 | 9 x 13 | 2.200 |
13 | Trám đen, Trám trắng | ≥0,6 | ≥60 | 10 - 14 | 9 x 13 | 2.900 |
14 | Quế | ≥0,4 | ≥25 | 9 - <18 | 8 x 12 | 2.500 |
≥0,5 | ≥50 | 18 - 24 | 10 x 18 | 5.400 | ||
15 | Mắc ca (ghép) | ≥1 | ≥50 | 6 - 12 | 16 x 30 | 60.000 |
16 | Sa nhân tím (hom) | ≥0,5 | ≥15 | ≥6 | 9 x 16 | 4.700 |
17 | Ban (hạt) | ≥1 | ≥ 100 | ≥24 | 15 x 20 | 51.700 |
Đơn giá các loài cây giống trên được áp dụng trong năm 2023 đối với các chương trình, dự án trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Điện Biên có sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước; những loài cây giống không thuộc danh mục ban hành tại Quyết định này thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, Tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung đơn giá, chi phí vận chuyển một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 3 Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá trồng rừng trồng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Điện Biên