Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 784/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 325 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 214

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 214 tại Công văn số 95/HĐTV-VPHĐ ngày 31/10/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 325 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214, cụ thể:

1. Danh mục 324 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 324 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-QLD ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở chuyển giao công nghệ): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Dotrigitin 100mg

Lamotrigine 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893710133900

2

Dotrigitin 200mg

Lamotrigine 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893710134000

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)

3

Empa-5A 25mg

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110134100

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

4

Alfasept CHG Plus

Clorhexidin digluconat (dưới dạng dung dịch clorhexidin digluconat 20%) 0,12% (w/v)

Dung dịch

Hộp 1 chai x 250ml

NSX

24

893100134200

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

5

Rebamipid-DNA

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110134300

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

6

Cephalax 750

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 750mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

24

893110134400

7

Cycavir

Acyclovir 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110134500

8

M.Ifen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100134600

9

The.Pacol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893110134700

10

Thepacol 150

Mỗi gói 1,5g chứa Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói

NSX

24

893100134800

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

11

Apinorgel

Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 4,4% (w/v); Magnesium hydroxide 4% (w/v); Simethicone 0,5% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 250ml

NSX

24

893100134900

12

Apiperin 2,5

Perindopril arginine 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110135000

13

Apitifen

Ketotifen (dưới dạng ketotifen fumarate) 1mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893110135100

14

Apitoprid 50

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110135200

15

Oralox-P Api

Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 3,5% (w/v); Magnesium hydroxide 4% (w/v); Simethicone 0,5% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 250ml

NSX

24

893100135300

16

Bapifen

Baclofen 0,1% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893110135400

17

Nooapi

Piracetam 200mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 4ml; Hộp 30 gói x 4ml; Hộp 20 gói x 6ml; Hộp 30 gói x 6ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 150ml

NSX

24

893110135500

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

18

Dapagliflozin 5 mg Danapha

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 6,15mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên,

NSX

36

893110135600

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19

Vesepan 110

Dabigatran etexilate (dưới dạng mesylate) 110mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110135700

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20

Efferoxen

Naproxen 250mg

Viên sủi

Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 6 vỉ x 4 viên; Hộp 8 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 15 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

36

893100135800

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9, Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Địa điểm sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

21

Elossy Infant

Oxymetazolin hydroclorid 0,5mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893100135900

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medibros Miền Nam (Địa chỉ: 246-248 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

22

Predni Ultra 20

Prednisolon 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Al/PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Al/Al); Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110136000

23

Predni Ultra 5

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110136100

24

Sealagan 500

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100136200

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

25

Benari 10

Benazepril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110136300

26

Benari 5

Benazepril hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110136400

27

Doparazide 125

Benserazide 25mg (dưới dạng Benserazide Hydrochloride 28,5mg); Levodopa 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110136500

28

Inmexflam-NB 500

Naproxen 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110136600

29

Ospram 40

Omeprazol (dưới dạng omeprazol magnesi 41,3mg) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110136700

30

Tebamol-P 400/325

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110136800

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

31

Glidvak 400 mg

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylate 477,89mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 120 viên

NSX

36

893114136900

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

32

B1B6B12 Ansba

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 110mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100137000

33

Nurovitab

Cyanocobalamin (vitamin B12) 0,02mg; Pyridoxin hydroclorid (vitamin B6) 10mg; Thiamin nitrat (vitamin B1) 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100137100

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Quốc tế Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất Dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

34

Anbapirex

Piracetam 400mg; Vincamin 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110137200

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35

Amisulpride 100

Amisulprid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110137300

36

Nady-Methyl 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110137400

37

Nady-Pitav 2

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110137500

38

Nady-Pitav 4

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110137600

39

NDP-Apixan 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110137700

40

NDP-Pravas 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110137800

41

NDP-Saxa 5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydroclorid 5,58mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110137900

42

Newrib 15

Aripiprazol 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110138000

43

NDP-Mirta 15

Mirtazapin 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110138100

44

Opizanax 15

Olanzapin 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110138200

45

Opizanax 2,5

Olanzapin 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110138300

46

Opizanax 20

Olanzapin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110138400

47

Opizanax 5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110138500

48

Opizanax 7,5

Olanzapin 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110138600

49

Promethazin 10

Promethazin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 30 chai x 40 viên

NSX

36

893100138700

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

50

Itamlop 20

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110138800

51

Pitamsol

Piracetam 33,33% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 7,2ml, Hộp 20 gói x 7,2ml, Hộp 30 gói x 7,2ml, Hộp 10 gói x 24ml, Hộp 20 gói x 24ml, Hộp 30 gói x 24ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110138900

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Asia (Địa chỉ: G3-3117 Tòa G3, Khu Đô thị Green Bay, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

52

Asflozin 5

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139000

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

53

Bostolac

Lactulose (dưới dạng dung dịch lactulose 66% (kl/tt)) 10g/15ml

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 15ml, Hộp 30 gói x 15ml

NSX

36

893100139100

54

Ebastin Boston

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

NSX

36

893110139200

55

Metronidazol Boston

Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên

USP hiện hành

36

893115139300

56

Otibone 1500 Tab

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid) 1500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 90 viên, chai thủy tinh; Hộp 1 chai x 90 viên, chai HDPE

NSX

30

893100139400

57

Otibone 750 Plus

Glucosamin hydroclorid 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 06 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 90 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 180 viên

NSX

36

893100139500

58

Ramiboston 10

Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139600

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59

Beloxi 10

Meloxicam 10mg

Viên nén

Hộp, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110139700

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

60

Cotrime-BFS

Mỗi ml chứa: Sulfamethoxazol 80mg; Trimethoprim 16mg

Dung dich đậm đặc pha tiêm

Hộp 10 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 5ml; Hộp 10 lọ x 10ml, Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

24

893110139800

61

Cynamus 50 mg/ml

Carbocistein 50mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 1 lọ x 300ml

NSX

36

893100139900

62

Novomilast

Pemirolast kali 1mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 10 ống x 0,4ml, Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 50 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893110140000

63

Uni-Coba

Cyanocobalamin 0,5mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 5 ống x 0,2ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,2ml; Hộp 30 ống x 0,2ml; Hộp 40 ống x 0,2ml; Hộp 50 ống x 0,2ml; Hộp 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 30 ống x 0,4ml; Hộp 40 ống x 0,4ml; Hộp 50 ống x 0,4ml; Hộp 5 ống x 0,5ml; Hộp 10 ống x 0,5ml; Hộp 20 ống x 0,5ml; Hộp 30 ống x 0,5ml; Hộp 40 ống x 0,5ml; Hộp 50 ống x 0,5ml; Hộp 5 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 30 ống x 1ml; Hộp 40 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml,

NSX

24

893100140100

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

64

DCL- Lisinopril 10

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110140200

65

DCL-Rivaroxaban 10mg

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110140300

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66

Cemofar 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893100140400

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

67

Fremedol Cold

Dextromethorphan hydrobromide 15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110140500

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

68

Auslactic

Mỗi 1g chứa: Acid fusidic 20mg; Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 1mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 25g

NSX

24

893110140600

69

Beprosazone

Mỗi tuýp 15g chứa: Acid salicylic 0,45g; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 15g

NSX

24

893110140700

70

Korkgsv

Isotretinoin 0,05% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110140800

71

Mezacosid

Thiocolchicosid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110140900

72

Muslufen S 200/5

Ibuprofen 4% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100141000

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73

Sgasibeta

Betahistin dihydroclorid 8mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 15ml, 30ml, 100ml

NSX

36

893110141100

74

Symazol 200

Clotrimazol 200mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 2 vỉ x 3 viên, Hộp 3 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên,

DĐVNV

36

893100141200

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

75

Trimatgu 2

Eszopiclone 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893110141300

27.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

76

Noffog 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110141400

77

Noffog 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110141500

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

78

Winpo 40

Posaconazol 40mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 01 chai 105ml

NSX

36

893110141600

79

Winval 200

Mỗi viên nén bao phim chứa 97,2mg sacubitril và 102,8mg valsartan (dưới dạng phức hợp muối Sacubitril valsartan natri.2,5H2O 226,206mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110141700

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

80

Abmuza 2.5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110141800

81

Ambroxol Mds 60mg

Ambroxol hydroclorid 60mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110141900

82

Lovastatin Mds 40mg

Lovastatin 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110142000

83

Mebeverin Cap MDS 100mg

Mebeverin hydroclorid 100mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100142100

84

Naproxen Cap MDS 220mg

Naproxen natri 220mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100142200

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

85

Gulika

Lidocain 2,5% (w/w); Prilocain 2,5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 5 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110142300

30.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

86

Votsy

Deflazacort 36mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110142400

30.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, Đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

87

Ivermectin 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 6 viên

USP 2024

36

893110142500

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Phương (Địa chỉ: Số 9 tỉnh lộ 926, ấp Trường Bình, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

88

Sagomescin

Escin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110142600

32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

89

Op.Pred 5 mg

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 5mg

Viên sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 1 tuýp x 40 viên

NSX

36

893110142700

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

90

Opemucol 0,3%

Ambroxol hydrochloride 15mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 21 gói x 5ml

NSX

24

893100142800

91

Opemucol 0,6%

Ambroxol hydrochloride 30mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 21 gói x 5ml

NSX

24

893100142900

92

Rivaroxaban 10 mg

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110143000

93

Rivaroxaban 15 mg

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110143100

94

Rivaroxaban 20 mg

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110143200

95

Roflumilast 0.5mg

Roflumilast 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110143300

96

Rofulast 0.5mg

Roflumilast 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110143400

97

Trinopast 50

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110143500

98

Zibifer Plus

Mỗi ống 5ml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (III) hydroxide polymaltose complex 34%) 100mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml

NSX

24

893110143600

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99

Usar-Antiguts

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110143700

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

100

Fudnostra 5

Perindopril arginin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110143800

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

101

Losartan 12,5 mg

Losartan kali 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110143900

102

Prednisolon 5 mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 20 viên, Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

USP hiện hành (USP 2024)

36

893110144000

103

Qbisol Kids

Bromhexin hydroclorid 0,048g/60ml

Sirô thuốc

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100144100

104

Quanderma-C

Clobetasol propionat 0,05% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893110144200

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

105

Zonpa

Ubidecarenon 10mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100144300

106

Cefprozil 125 mg/5 ml

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 125mg/5ml

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ 60ml chứa cốm thuốc để pha 60ml hỗn dịch uống, kèm theo dụng cụ phân liều

NSX

24

893110144400

107

Distrib 400

Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten dihydrat) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110144500

108

Dolate 180

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 180mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ có vạch 60ml chứa 24g bột thuốc để pha 60ml hỗn dịch uống, kèm dụng cụ chia liều

NSX

24

893110144600

109

Granpro 125

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,5g

NSX

36

893110144700

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

110

Diacerein

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC)

NSX

36

893110144800

111

Prazug

Prasugrel (dưới dạng prasugrel hydrochloride 10,98mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110144900

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

112

Flurpaine 8.75

Flurbiprofen 8,75mg

Viên ngậm

Hộp 3 vỉ xé x 10 viên

NSX

36

893100145000

113

Montelukast SaVi 4 mg sachets

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium 4,16mg) 4mg

Thuốc cốm uống

Hộp 20 gói x 650mg

NSX

24

893110145100

114

Paracetamol 250 mg

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

36

893100145200

115

Savieso-mups 20

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium 22,3mg) 20mg

Viên nén bao phim chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110145300

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

116

Ankypro

Piracetam 2,4g/gói

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 5,5g; Hộp 50 gói x 5,5g

NSX

24

893110145400

117

Dexma Soha

Dexchlorpheniramine maleate (0,04% kl/tt) 24mg/60ml

Siro

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893100145500

118

Flavon 1000 Soha

Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế 1000mg tương ứng với: Diosmin (90%) 900mg; Hesperidin (10%) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100145600

119

Gingosvm

Mỗi 10ml hỗn dịch chứa: Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide Gel) 800mg; Magnesium hydroxide 800mg; Simethicone (dưới dạng simethicone emulsion 30%) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100145700

120

Sohaempa 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110145800

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sông Nhuệ (Địa chỉ: Số 128 Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

121

N-A Cytin

Acetylcysteine (4%) 40mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 90ml, chai thuỷ tinh tròn nâu, nắp HDPE kèm 01 cốc chia liều; Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 10ml, màng PVC/PE

NSX

24

893100145900

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

122

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid (Sodium chloride) 135mg/15ml

Thuốc nhỏ mũi, xịt mũi

Hộp 1 chai x 15ml, thuốc nhỏ mũi; Hộp 1 chai x 15ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 70ml, thuốc xịt mũi

NSX

36

893100146000

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

123

Bismotab

Bismuth subsalicylat 262,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110146100

124

Gentamicin TP

Gentamicin base (dùng dưới dạng Gentamicin sulfat) 3mg/1ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 50 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 10ml, Hộp 100 lọ x 5ml, Hộp 100 lọ x 10ml

NSX

24

893110146200

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thuận Thành (Địa chỉ: Số 12/189/14 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

125

Eszopiclone 2

Eszopiclon 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110146300

126

Eszopiclone 3

Eszopiclon 3mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110146400

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

127

Cimetidine

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110146500

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

128

Bronchokod

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110146600

46.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

129

Cefoperazon 500 mg

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống nước cất tiêm 5ml

NSX

24

893110146700

130

Diosmin 600 mg

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110146800

131

Faldobiz 500

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp cefamandol nafat và natri carbonat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110146900

132

Potinrox 1g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 5ml có SĐK: VD-23675-15; Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110147000

133

Potinrox 2g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml có SĐK: VD - 24865 - 16; Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110147100

134

Pharbivo 10

Bisoprolol fumarat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110147200

135

Saxagliptin 5 mg

Saxagliptin (dưới dạng Saxagliptin hydroclorid dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110147300

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

136

Hindamid

Indapamid hemihydrat 2,5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110147400

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

137

Azelin

Azelastin hydroclorid 0,1% (kl/tt)

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ xịt mũi 15ml, Hộp 1 lọ xịt mũi 30ml

NSX

36

893100147500

138

Vicidori 250mg

Doripenem (dưới dạng doripenem monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110147600

139

Vitazidim 0,25g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp natri carbonat) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 44

36

893110147700

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

140

Terbutalin Sulfat 5 mg/ 2 ml

Terbutalin sulfat 5mg/2ml

Dung dịch khí dung

Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 2ml; Hộp 5 vỉ x 5 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml

NSX

36

893115147800

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

141

Aspirin DWP 80mg

Aspirin 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110147900

142

Bismotric Chew 262 mg

Bismuth subsalicylat 262mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148000

143

Carbimazol DWP 5mg

Carbimazol 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148100

144

Cinarizin DWP 25 mg

Cinnarizine 25mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100148200

145

Docusat DWP 50 mg/ 5 ml

Docusat natri 50mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893100148300

146

Fexofenadin DWP 120mg

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100148400

147

Fluoxetin OD DWP 20 mg

Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin hydroclorid) 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148500

148

Furosemid DWP 80mg

Furosemid 80mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893110148600

149

Isosorbid Mononitrat DWP 40mg

Isosorbid mononitrat (dưới dạng diluted Isosorbide mononitrate 70% in Lactose) 40mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148700

150

Ivabradin DWP 2,5mg

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydroclorid) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148800

151

Naproxen Cap DWP 220mg

Naproxen natri 220mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100148900

152

Perindopril Plus DWP 4mg/1,25mg

Indapamid 1,25mg; Perindopril tert- butylamin 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110149000

153

Perindopril Plus DWP 8mg/2,5mg

Indapamid 2,5mg; Perindopril tert- butylamin 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110149100

154

Ribavirin DWP 600mg

Ribavirin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114149200

155

Rosuvastatin DWP 15 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110149300

156

Venlafaxin DWP 50mg

Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin hydroclorid) 50mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110149400

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

157

Ethylopril

Hydroclorothiazid 25mg; Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110149500

158

Ramithizide

Hydroclorothiazid 25mg; Ramipril 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110149600

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

159

Censamin

Glucosamin sulfat 500mg (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid 628mg) tương đương glucosamin 393mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100149700

160

Cetecocenfast 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100149800

161

Sertloft

Sertralin (dưới dạng sertralin hydroclorid 55,95mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; Lọ 20 viên; Lọ 30 viên; Lọ 40 viên; Lọ 50 viên; Lọ 60 viên; Lọ 80 viên; Lọ 90 viên; Lọ 100 viên; Lọ 120 viên

NSX

36

893110149900

162

Methylprednisolon 4 mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110150000

53. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

163

Kabpos

Calcium polystyrene sulfonate 5g

Bột pha hỗn dịch

Hộp 30 gói 5g; Hộp 60 gói x 5g

NSX

48

893110150100

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

164

Amisulprid

Amisulpride 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, chai 100 viên

NSX

36

893110150200

165

Paracetamol+Cafein

Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100150300

166

Vaco Vitamin C500

Ascorbic acid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

24

893110150400

167

Vacoacilis 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 02 viên, Hộp 02 vỉ x 02 viên, Hộp 01 vỉ x 04 viên, Hộp 25 vỉ x 04 viên, Hộp 01 vỉ x 06 viên, Hộp 10 vỉ x 06 viên

NSX

24

893110150500

168

Vacobrom 8

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100150600

169

Vacoverin 60

Alverine citrate 60mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110150700

170

Vadol A325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

48

893100150800

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

171

Famotidin 20mg/2ml

Famotidin 20mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml

NSX

36

893110150900

172

Hadugran

Granisetron (dưới dạng Granisetron hydroclorid 1,12mg) 1mg/ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml

NSX

36

893110151000

173

Hadunalin 1 mg/ml

Adrenalin 1mg/ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml

NSX

24

893110151100

174

Piroxicam 20 mg/ml

Piroxicam 20mg/ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml

NSX

36

893110151200

55.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

175

Daslev

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115151300

176

Elcotax

Methyl ergometrin maleat 0,2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 28 viên

NSX

24

893110151400

177

Hadupara Tramadol Effer

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893111151500

178

High-Liver 250

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151600

55.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

179

Dinxo 1

Glimepiride 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151700

180

Haduibu 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100151800

181

Haduibu 600

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151900

182

Haduirbe Extra

Hydrochlorothiazid 12,5mg; Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110152000

183

Hadulacton 25

Spironolacton 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110152100

184

Hadupanto 40

Pantoprazol (dưới dạng natri Pantoprazol) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110152200

185

Parabamol 400/500

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110152300

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thành Vinh (Địa chỉ: Phòng 212 Nơ 20, Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

186

Tarvisol

Dexamethason 1mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110152400

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM, Việt Nam)

187

Bitproton

Bismuth subsalicylat 262mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100152500

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

188

Élomentin Pos 200mg + 28,5mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium with silicon dioxide 1:1 67,9mg) 28,5mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate compacted 229,6mg) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893110152600

189

Élomentin Pos 400mg + 57mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium with silicon dioxide1:1 135,8mg) 57mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate compacted 459,1mg) 400mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893110152700

190

Forzil 500

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110152800

191

Franxacin 400

Ofloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115152900

192

Ofulox

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110153000

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

193

Cystin B6 MCN

L-Cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid (vitamin B6) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110153100

194

Etifoxin MCN 50

Etifoxin hydroclorid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110153200

195

Telovyl 20

Quinapril (dưới dạng quinapril hydroclorid 21,7mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110153300

196

Justone 30 Mg/5 ml

Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml, kèm cốc đong bằng nhựa

NSX

30

893100153400

197

Methyldopa MCN 500

Methyldopa 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110153500

198

Precen 2,5

Ramipril 2,5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110153600

199

Sinria

Loratadin 5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 75ml, Hộp 1 chai x 90ml, kèm cốc đong chia vạch bằng nhựa

NSX

24

893100153700

200

Tenofovir Mcn 300

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg (tương đương tenofovir disoproxil 245mg)

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110153800

201

Wanen 60 ODT

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100153900

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất Dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh)

202

Benfuca

Mebendazole 500mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

DĐVN hiện hành

36

893100154000

203

Kem Bôi Ngoài Da Tinrosol

Mỗi gam thành phẩm chứa: Clobetasol propionat 0,5mg; Neomycin sulfat 5mg; Nystatin 100.000IU

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110154100

204

Methylprednisolon 16 mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110154200

205

Methylprednisolon 4 mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110154300

206

Tinfoacy 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110154400

207

Tinfoten 60 Tablet

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893100154500

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

208

Ocelipo 30

Pravastatin natri 30mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110154600

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

209

Metformine EG 850 mg

Metformine hydrochloride 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 20 Viên

NSX

36

893110154700

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

210

Spiamib 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110154800

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ:Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

211

Clozapin 100mg

Clozapin 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

USP 42

36

893110154900

212

Donapu

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVNV

36

893100155000

213

Foxatlip 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC

NSX

36

893110155100

214

Panesta

Paroxetin (dưới dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

USP hiện hành

36

893110155200

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)

215

Diandays

Cyproteron acetat 2mg; Ethinylestradiol 0,035mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

36

893110155300

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

216

Meamfort

Magnesi hydroxyd 390mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương đương nhôm hydroxyd 336,6mg) 440mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

36

893100155400

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

217

Ttvynta

Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114155500

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số 28, ngõ 163/1/4 đường Đại Mỗ, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

218

Ryotium 80

Valsartan 80mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110155600

69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm PTA (Địa chỉ: Tầng 2, số 24- LK9, khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

219

Abinovik

L-Arginin hydroclorid 250mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 20mg; Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100155700

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

220

Drillmen 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 5 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110155800

221

Drillmen 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 5 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110155900

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

222

Cefadroxil 125 Sac

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

USP-NF hiện hành

36

893110156000

223

Cefadroxil 500 Sac

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893110156100

224

Cefpovera 50 mg/5 ml

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 50mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 50ml, Hộp 1 chai 75ml, Hộp 1 chai 100ml (kèm 1 chung lường 15ml)

NSX

24

893110156200

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

225

Cefuroxim 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110156300

226

Etoricoxib 30-US

Etoricoxib 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110156400

227

Kiritin

Levocarnitin (1g) 10% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 cốc chia liều

NSX

36

893100156500

228

Lipitab 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110156600

229

Ranleus

Levocarnitin (300mg) 30% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 xi-lanh chia liều

NSX

24

893100156700

230

Tabflon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100156800

231

Temidis 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC hoặc Alu -Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110156900

232

Usbilas

Bilastin 0,25% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, 120ml, Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 4ml

NSX

36

893110157000

233

Usfexim 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat 224mg) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110157100

73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, Phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

234

Moxifloxacin 400

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893115157200

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Villa-Villa (Địa chỉ: Tầng 12B, Tòa nhà Cienco 4, 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: Số 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

235

Ditoin 100

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110157300

74.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

236

Dalastin

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110157400

75. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

237

Methimazol 5 mg

Methimazol 5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110157500

238

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

48

893100157600

76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Địa chỉ: Số nhà 39 phố Văn Phúc, Phường Phú La, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Nhà máy HDpharma EU - Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương, Tầng 2, Tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

239

Azosugrel 10 mg

Prasugrel 10mg (dưới dạng prasugrel hydroclorid 10,98mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110157700

77. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Thương Mại Quốc Tế Đại Đức Hưng (Địa chỉ: 124 Đường 130 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Nhà máy HDpharma EU - Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

240

Daduhu

Paroxetin 20mg (dưới dạng paroxetin hydrochlorid hemihydrat 22,76mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110157800

241

Ducmesa

Mesalamin 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110157900

78. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

242

Fexo

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100158000

79. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

243

Acritin 8mg

Acrivastin 8mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158100

244

Bexis 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên,

NSX

36

893110158200

245

Myavastin 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158300

246

Myavastin 40

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158400

247

Myeracid

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 200mg; Simethicon 20mg

Viên nén nhai

Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100158500

248

Myzosin 4

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 4mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu - Alu); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu - PVC)

NSX

36

893110158600

249

Or-Pitavastatin 1mg

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên

NSX

36

893110158700

250

Suma NN 25

Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158800

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

251

Perisamlor 5 mg/5 mg

Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate 6,935mg) 5mg; Perindopril arginine (dưới dạng perindopril arginine monohydrate 5,15mg) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110158900

252

Tofipam

Tofisopam 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159000

253

TP Roitin Plus

Niacinamide 20mg; Pyridoxine hydrochloride 2mg; Riboflavin 2mg; Thiamine mononitrate 4,85mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100159100

254

Trustinor

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100159200

255

Xyvolef 25 mg

Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine 31,9mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110159300

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

256

Bivixim 5

Thiamazol (Methimazole) 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159400

257

BV Telmisartan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159500

258

BV Telmisartan 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159600

259

Diotrin 50

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 vỉ, nhôm - PVC; Chai x 60 viên, Chai x 100 viên

NSX

36

893110159700

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

260

Kazamintab

L-Histidin hydroclorid monohydrat 216,2mg; L-Isoleucin 203,9mg; L-Leucin 320,3mg; L- Lysin HCl 291mg; L- Methionin 320,3mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-Threonin 145,7mg; L- Tryptophan 72,9mg; L- Valin 233mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 2,5g

NSX

36

893110159800

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hà Đông (Địa chỉ: Khu tập thể xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

261

Izotek 10 mg

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159900

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

262

Deginova

Mỗi ml chứa: Dequalinium clorid 1mg; Hydrocortison acetat 0,6mg; Lidocain hydroclorid 1mg; Tyrothricin 4mg; β-glycyrrhetinic acid (Enoxolon) 0,6mg

Dung dịch xịt họng

Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp lọ x 15ml

NSX

36

893100160000

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 13, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

263

Simris 120

Febuxostat 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110160100

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

264

Lady One

Levonorgestrel 30µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 28 viên

BP hiện hành

36

893100160200

265

Makethree

Povidon iod 0,5g/5ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 5ml, 10ml, 15ml, 30ml

NSX

36

893100160300

266

Taniald-Tháng

Desogestrel 150mcg; Ethinyl estradiol 30mcg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 21 viên

NSX

36

893110160400

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

267

Montelukast 5

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên Chai 50 viên; Chai 100 viên; 200 viên

NSX

36

893110160500

268

Viliptin

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110160600

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

269

Rucax Sol

Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat 6,4mg) 5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893110160700

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Thái Tú (Địa chỉ: 3 Nguyễn Bá Tuyển, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

270

Empazin 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110160800

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

271

Trivimaxi

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobamin) 125µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10, 20, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên

NSX

36

893100160900

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

272

Lousu 25

Acarbose 25mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110161000

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

273

Imidu 30 mg

Isosorbid-5- mononitrat (dưới dạng isosorbid-5- mononitrat 80% 37,5mg) 30mg

Viên nén tác dụng kéo dài

Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110161100

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

274

Pafenol 250 mg

Paracetamol 250mg/gói 1,5g

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100161200

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

275

DH-Hasanlor 10

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110161300

276

DH-Spinolac 50

Spironolacton 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110161400

277

Migomik 2,5

Dihydroergotamin mesylat 2,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110161500

278

Milepsy Chrono 500

Acid valproic : Natri valproat (1:2) 478mg (tương đương Natri valproat 500mg)

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên, Hộp 20 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110161600

279

Mivifort 1000/50

Metformin hydroclorid 1000mg; Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110161700

280

Sotensid 200

Amisulprid 200mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110161800

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền WHO-GMP))

281

Enprilest 30

Ethinylestradiol 30mcg; Gestodene 75mcg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110161900

282

Levothinyl 150/30

Ethinylestradiol 30µg (mcg); Levonorgestrel 150µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110162000

283

Olmesartan Stella 20 mg

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110162100

284

Paroxetine Stella 30 mg

Paroxetine(dưới dạng paroxetine hydrochloride hemihydrate) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110162200

285

Stebastin 10

Ebastine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110162300

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH M & N Hợp Nhất (Địa chỉ: 872/25/11, Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

286

Napxen

Naproxen 375mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-PVC); Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110162400

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, Thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

287

Foxitimed 1g

Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin sodium 1,0515g) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 25 lọ

NSX

24

893110162500

288

Foxitimed 2g

Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin sodium 2,103g) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 25 lọ

NSX

24

893110162600

98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

289

Sitacopha 25

Sitagliptin 25mg (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 32,13mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893110162700

99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô số 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

290

Salipax 2,5

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110162800

100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

291

Clotrimazole 500mg

Clotrimazole 500mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100162900

292

Ibuprofen 400 mg

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100163000

293

Vitamin E 400 IU

DL-alpha-tocopherol 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110163100

100.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

294

Softerin

Urea 10.000mg/50g

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 50g

NSX

36

893100163200

101. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH quốc tế Ngọc Linh (Địa chỉ: 82A Lê Sao, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

295

Apopara

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100163300

296

Aposoma

Carisoprodol 350mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110163400

102. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, Đường số 5, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, Đường số 5, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

297

Rohto Hydra R

Sodium Hyaluronate 0,1% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

893100163500

103. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

103.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

298

Tanametrol 8

Methylprednisolon 8mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 5 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên, Hộp 1 lọ x 50 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110163600

104. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

104.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

299

Ezelip A

Atorvastatin 40mg (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 43,40mg); Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110163700

300

Hemetrex 5

Methotrexate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114163800

301

Heplazar 25

Azathioprine 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893115163900

302

Heraace T 10

Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164000

303

Heracisp 1

Cisplatin 1mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 50ml

BP 2023

24

893114164100

304

Heralopres H 100

Hydrochlorothiazid 12,5mg; Losartan Potassium 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893110164200

305

Heralopres H 25

Hydrochlorothiazid 25mg; Losartan Potassium 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893110164300

306

Heralopres H 50

Hydrochlorothiazid 12,5mg; Losartan Potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893110164400

307

Herapepril 2

Perindopril tert- butylamine 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110164500

308

Herapepril 4

Perindopril tert- butylamine 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110164600

309

Herapepril 8

Perindopril tert- butylamine 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110164700

310

Herapine 300

Quetiapine 300mg (dưới dạng quetiapine fumarate 345,6mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164800

311

Herapine 400

Quetiapine 400mg (dưới dạng Quetiapine fumarate 460,80mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164900

312

Methimazole 20

Methimazole 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110165000

313

Placarbo

Carboplatin 10mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 45ml

BP 2023

24

893114165100

314

Ruxotab 5

Ruxolitinib 5mg (dưới dạng Ruxolitinib phosphate 6,6mg)

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110165200

315

Soravar 400

Sorafenib 400mg (dưới dạng Sorafenib tosylate 548mg)

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893114165300

105. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

105.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

316

Mitifive 30

Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri 31,59mg) 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- Alu/Alu-PVC

NSX

36

893110165400

317

Mitivifa Tab 300 mg

Calci lactat pentahydrat (tương đương 38,9mg Calci) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- Alu/Alu-PVC

NSX

36

893100165500

106. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: 726 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

106.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

318

Mix-Fefo

Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose 333,334mg (tương đương Sắt (III) 100mg)

Viên nén nhai

Hộp 6 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100165600

107. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Well Pharma (Địa chỉ: Tầng 8 Số 520 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh , Việt Nam)

107.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

319

Lapalia 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110165700

320

Linapag 5/10

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110165800

108. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

108.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

321

Estonexia

Etoricoxib 90mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110165900

322

Etoricoxib 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110166000

109. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

109.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

323

Ibuprofen Medochemie 400mg

Ibuprofen lysine 684mg tương đương ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100166100

109.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Văn phòng: Số 40 VSIP II, đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Nhà máy: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

324

Medobroxol 6mg/ml

Ambroxol hydrochloride 6mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 200ml kèm một cốc phân liều có chia vạch 5ml, 10ml, 15ml, 20ml

NSX

24

893100166200

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-QLD ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1

Rotimibe

Ezetimibe 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110166300

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".