- 1 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 07 tháng 6 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số: 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số: 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số: 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số: 46/HĐND-VP ngày 09/4/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 30/TTr-STC ngày 10 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, cụ thể như sau:
1. Tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng, mức giá) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản theo biểu chi tiết số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng, mức giá) có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản theo biểu chi tiết số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ngành Y tế, Ngành Giáo dục thực hiện theo quy định của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị có tên tại biểu chi tiết số 01,02, Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 và đảm bảo theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN MỘT ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
A | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Thiết bị máy móc cấp đổi Giấy phép lái xe theo công nghệ mới (gồm: Máy chủ Database, Máy trạm quản trị ứng dụng; Thiết bị mạng lan; Thiết bị lưu điện; Máy tính xách tay; Máy in thẻ, máy phủ, v.v…) | 01 Bộ | 986.72 |
II | Thanh tra Sở |
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra tải trọng xe lưu động (gồm: Hệ thống cân, hệ thống dò đọc tự động biển số xe, hệ thống kiểm soát tốc độ xe, hệ thống dò quét kiểm tra xe, v.v…) | 01 Bộ | 666 |
III | Trung tâm Đăng kiểm PTGTVT |
|
|
1 | Thiết bị kiểm định xe cơ giới (gồm các thiết bị: Kiểm tra phanh; cân khối lượng, kiểm tra đèn chiếu sáng, phân tích khí xả động cơ xăng, phân tích độ khói động cơ dầu; đo độ ồn; kiểm tra đèn chiếu sáng, hỗ trợ kiểm tra gầm; kích trên hầm kiểm tra; hệ thống máy vi tính theo dây chuyền, máy in, thiết bị kết nối interne, camera giám sát, camera chụp ảnh, v.v… | 01 Dây chuyền | 3.014 |
IV | Ban Quản lý, bảo trì công trình đường bộ |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 01 Chiếc | 500 |
B | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH BẮC KẠN |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 01 Chiếc | 500 |
C | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
I | Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
|
1 | Máy chủ: 2x CPU; 896 GB RAM; 6 x 1.2TB HDD | 03 Bộ | 3.801 |
2 | Máy chủ: 2 CPU; 1 TB Ram; 6x1.2TB HDD | 03 Bộ | 4.365 |
3 | Chuyển mạch mạng SAN: FC 2/4/8Gbps; Licensed 8 ports; Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual Control | 03 Bộ | 2.892 |
4 | - Chuyển mạch mạng SAN: FC 4/8Gbps; Licensed 16 ports; - Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual controller, 6x300GB SSD | 03 Bộ | 7.065 |
5 | Thiết bị tường lửa lõi | 02 Hệ thống | 1.778 |
6 | Máy phát điện 03 pha: Công suất 80KVA/88KVA | 02 Cái | 1.420 |
D | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
1 | Máy phát điện | 01 Cái | 900 |
E | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
I | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị phân tích các chỉ tiêu chất lượng xăng dầu (phân tích chỉ tiêu Octan; Xetan; tạp chất…) | 01 Thiết bị | 2.500 |
2 | Thiết bị phân tích hợp kim và phân tích dư lượng | 01 Thiết bị | 1.900 |
3 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha | 01 Cái | 635 |
II | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị kiểm định máy chụp x quang | 01 Thiết bị | 855 |
2 | Chuẩn đo lường cố định và lưu động kiểm định Tacximet dùng cho xe 04 chỗ, 07 chỗ và 12 chỗ (cố định và di động) | 01 Bộ | 650 |
3 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 03 pha | 01 Cái | 635 |
G | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
I | Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường |
|
|
1 | Bộ phân tích dụng cụ vi sinh | 01 Cái | 1.205 |
H | BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH |
|
|
1 | Máy siêu âm Doffler | 01 Chiếc | 2.000 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động | 01 Chiếc | 700 |
3 | Máy xét nghiệm miễn dịch | 01 Chiếc | 1.500 |
4 | Máy nội soi tai thực quản, dạ dày, tá tràng | 01 Chiếc | 1.500 |
5 | Máy nội soi đại, trực tràng | 01 Chiếc | 1.500 |
6 | Máy chụp XQ số hóa | 01 Chiếc | 3.500 |
Y | BÁO BẮC KẠN |
|
|
1 | Máy ảnh Canon Eos - 1D Mark II (Body) | 02 Chiếc | 1.036 |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN MỘT ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
A | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy ảnh | 01 Chiếc | 20 |
2 | Máy in A3 | 01 Chiếc | 21 |
3 | Máy scan A3 | 01 Chiếc | 83 |
4 | Máy quay camera | 01 Chiếc | 30 |
5 | Máy tính xách tay | 01 Chiếc | 15 |
6 | Ti vi 52 inch | 01 Chiếc | 56 |
7 | Loa đài | 01 Bộ | 30 |
8 | Camera giám sát | 01 Chiếc | 25 |
II | Thanh tra Sở |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay | 03 Chiếc | 630 |
2 | Camera giám sát | 01 Chiếc | 35 |
3 | Máy ảnh | 01 Chiếc | 17 |
4 | Thiết bị phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông (gồm: Máy bộ đàm; thiết bị công nghệ chuyên dụng; máy ghi âm; máy ảnh; máy quay camera v.v…) | 12 Chiếc | 181.5 |
III | Ban Quản lý, bảo trì công trình đường bộ |
|
|
1 | Máy chiếu | 01 Chiếc | 25 |
2 | Máy kinh vĩ | 01 Chiếc | 20 |
3 | Máy thủy bình | 01 Chiếc | 10 |
4 | Máy ảnh | 02 Chiếc | 20 |
B | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH BẮC KẠN |
|
|
1 | Máy chiếu | 01 Chiếc | 25 |
2 | Máy kinh vĩ | 01 Chiếc | 20 |
3 | Máy thủy bình | 01 Chiếc | 10 |
4 | Máy ảnh | 01 Chiếc | 20 |
5 | Máy đếm tiền | 01 Chiếc | 5 |
6 | Máy tính xách tay | 02 Chiếc | 30 |
C | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy In A3 | 01 Chiếc | 14.2 |
2 | Máy scan A4 | 01 Chiếc | 16 |
3 | Giá đựng tài liệu (thép sơn chống gỉ) | 10 Chiếc | 50 |
4 | Thiết bị báo cháy | 01 Bộ | 5 |
5 | Thiết bị chữa cháy tự động | 01 Bộ | 10 |
6 | Tủ đựng tài liệu | 02 Chiếc | 10 |
7 | Máy hút ẩm | 01 Bộ | 10 |
8 | Máy điều hòa nhiệt độ 24 000 BTU | 01 Bộ | 18 |
9 | Máy tính xách tay | 03 Chiếc | 45 |
10 | Máy chủ | 02 Chiếc | 80 |
11 | NAS + 4 ổ cứng: 16Tb (Network attached storage) | 01 Chiếc | 45 |
12 | Lưu điện 2000KVA online | 02 Chiếc | 30 |
13 | Điều hòa | 01 Bộ | 15 |
14 | Hệ thống chống sét cho máy chủ | 01 Hệ thống | 30 |
II | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
|
|
1 | Cân điện tử 320 x 0,001g | 01 Chiếc | 35,5 |
2 | Cân điện tử 620 x 0,001g | 01 Chiếc | 28,5 |
3 | Cân thủy tĩnh 10kg x 0,1g | 01 Chiếc | 35,7 |
4 | Cân điện tử 15kg x 0,5g | 01 Chiếc | 7,5 |
5 | Tủ sấy có quạt | 01 Chiếc | 97 |
6 | Máy lắc sàng D300mm | 01 Chiếc | 50 |
7 | Bơm hút chân không | 01 Chiếc | 42 |
8 | Máy cất nước 8l/giờ | 01 Chiếc | 74,7 |
9 | Máy mài mòn Los Angeles, hiển thị số | 01 Chiếc | 25 |
10 | Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn Việt Nam | 01 Chiếc | 14 |
11 | Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn AASHTO | 01 Chiếc | 15,6 |
12 | Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn Việt Nam | 01 Chiếc | 39,5 |
13 | Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn AASHTO 12 sàng cộng đáy và nắp | 01 Chiếc | 37,5 |
14 | Máy cưa cắt mẫu bê tông, đá | 01 Chiếc | 104 |
15 | Thí nghiệm đương lượng cát | 01 Chiếc | 64 |
16 | Máy nén bê tông 2000kN | 01 Chiếc | 419 |
17 | Bàn dung mẫu bê tông | 01 Chiếc | 35,7 |
18 | Búa thử cường độ bê tông | 01 Chiếc | 60,6 |
19 | Máy khoan lấy mẫu bê tông | 01 Chiếc | 117 |
20 | Hàm lượng bọt khí | 01 Chiếc | 24 |
21 | Nhớt kế Vebé | 01 Chiếc | 63,3 |
22 | Độ lưu động của vữa | 01 Chiếc | 14,6 |
23 | Máy trộn vữa tiêu chuẩn | 01 Chiếc | 150,8 |
24 | Máy dằn tạo mẫu | 01 Chiếc | 15 |
25 | Vicat | 01 Chiếc | 8 |
26 | Bàn dằn vữa quay tay | 01 Chiếc | 38,5 |
27 | Bể ngâm mẫu xi măng | 01 Chiếc | 17,9 |
28 | Bể điều nhiệt Le Chatelier | 01 Chiếc | 11 |
29 | Bộ gối uốn - nén mẫu | 01 Chiếc | 41,7 |
30 | Thí nghiệm độ mịn xi măng bằng PP tỉ diện | 01 Chiếc | 15,8 |
31 | Thí nghiệm khả năng dữ nước xi măng Bộ thử khả năng dữ nước | 01 Chiếc | 48,22 |
32 | Nhiệt thủy hóa xi măng máy đo nhiệt lượng | 01 Chiếc | 90,8 |
33 | Khuôn đúc mẫu thử dãn nở | 02 Chiếc | 11,76 |
34 | Dụng cụ đo dãn nở | 01 Chiếc | 16,1 |
35 | Máy nén đất không nở hông, 03 bộ | 01 Chiếc | 278,9 |
36 | Máy cắt đất | 01 Chiếc | 423 |
37 | Thiết bị đầm mẫu tự động | 01 Chiếc | 271,1 |
38 | 200mmBộ sàng đất theo tiêu chuẩn Việt Nam | 01 Chiếc | 20,55 |
39 | 200mmBộ sàng đất theo tiêu chuẩn AASHTO, | 01 Chiếc | 31,18 |
40 | Máy khuấy đất | 01 Chiếc | 16 |
41 | Bể điều nhiệt đo tỉ trọng | 01 Chiếc | 109,1 |
42 | Thiết bị Casagrande | 01 Chiếc | 11,6 |
43 | Máy nén CBR | 01 Chiếc | 159 |
44 | Khuôn CBR | 03 Chiếc | 36,3 |
45 | Bộ thử thấm đất, cát | 01 Chiếc | 81,1 |
46 | Đo trương nở đất | 01 Chiếc | 21,46 |
47 | Thiết bị nén tĩnh cọc | 01 Chiếc | 180 |
48 | Đồng hồ đo chuyển vị, khoảng đo 0…50mm vạch cha 0,01mm | 04 Chiếc | 30,96 |
49 | Máy định vị cốt thép model Scanlog Profometer 5, cat. No 390 00 54 | 01 Chiếc | 210,1 |
50 | Thiết bị thử ăn mòn cốt thép model CANIN+, Proceq - Thụy Sĩ | 01Bộ | 222,8 |
51 | Máy đo điện trở đất | 01 Chiếc | 6,8 |
52 | Thiết bị đo bám dính vữa | 01 Chiếc | 107,4 |
53 | Bộ máy đo các chỉ tiêu nước | 01 Chiếc | 80,15 |
54 | Máy thủy chuẩn (Nhật) | 01 Bộ | 8 |
55 | Bộ CBR hiện trường (Inđonêxia) | 01 Bộ | 35 |
56 | Máy siêu âm định vị cốt thép (Thụy Sĩ) | 01 Bộ | 12 |
57 | Máy siêu âm kiểm tra bê tông (Italy) | 01 Bộ | 76 |
58 | Máy đo độ ẩm/độ chặt bằng phóng xạ (Mỹ) | 01 Bộ | 177 |
59 | Máy kiểm tra vạn năng (Trung Quốc ) | 01 Bộ | 145 |
60 | Máy Scanner (Đan Mạch) G600 | 01 Bộ | 240 |
61 | Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (Máy đầm, bộ chày cối, máy cắt đỏ,...) | 01 Bộ | 66 |
62 | Thí nghiệm đất hiện trường | 01 Bộ | 26 |
63 | Địa chất công trình | 01 Bộ | 76 |
64 | Bộ thiết bị khoan lấy mẫu địa chất | 01 Bộ | 173 |
65 | Thiết bị thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý xi măng, gạch | 01 Bộ | 110 |
D | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Camera quan sát | 01 Hệ thống | 5 |
2 | Máy hút ẩm | 01 Cái | 15 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ 18000 | 01 Bộ | 15 |
II | Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị lưu trữ băng từ | 01 Thiết bị | 409 |
2 | Thiết bị cân bằng tải Internet | 02 Thiết bị | 700 |
3 | Thiết bị cân bằng tải ứng dụng | 02 Thiết bị | 874 |
4 | Tường lửa cho dải hệ thống DMZ, APP | 02 Hệ thống | 658 |
5 | Tường lửa dải hệ thống LAN | 02 Hệ thống | 240 |
6 | Thiết bị tường lửa cho hệ thống Email | 02 Hệ thống | 824 |
7 | Thiết bị chuyển mạch 48 Gigabit port | 02 Thiết bị | 176 |
8 | Thiết bị chuyển mạch: 48 Gigabit port | 02 Thiết bị | 496 |
9 | Thiết bị Switch 24 x 10/100/1000 port | 02 Thiết bị | 130 |
10 | Tủ rack 42U | 06 Chiếc | 138 |
11 | UPS online 10000VA | 03 Cái | 285 |
12 | UPS 3 pha online 10000VA | 03 Cái | 615 |
13 | Điều hòa 01 chiều, công suất lạnh trần 40000-50000 BTU; hệ thống điều khiển tự động | 02 Bộ | 616 |
14 | Điều hòa đứng công suất 48000 BTU | 02 Bộ | 60 |
15 | Thiết bị cắt lọc sét 03 pha sơ cấp | 01 Thiết bị | 60 |
16 | Thiết bị cắt lọc sét 03 pha thứ cấp | 01 Thiết bị | 28 |
17 | Hệ thống tủ điện | 01 Hệ thống | 140 |
18 | Hệ thống báo khói, báo cháy tự động | 01 Hệ thống | 253 |
19 | Hệ thống theo dõi giám sát, điều khiển | 01 Hệ thống | 265 |
20 | Máy tính xách tay | 02 Chiếc | 46 |
21 | Máy tính bảng | 02 Chiếc | 38 |
22 | Máy hút ẩm | 01Cái | 6 |
23 | Máy hút bụi | 01Cái | 5 |
Đ | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy scanner | 01 Cái | 14 |
2 | Máy tính để bàn | 02 Bộ | 30 |
3 | Máy đo ồn -Delta Ohm - HD 8701-Nhật | 01 Cái | 21 |
4 | Máy đo ồn -Delta Ohm - HD 8701- Italia | 01 Cái | 13 |
5 | Thiết bị đo độ rung - Extech - Partno 407860 | 01 Bộ | 25 |
6 | Thiết bị đo điện trở đất- Extech - 382152 | 01 Bộ | 11 |
7 | Thiết bị đo tốc độ gió - Extech - 407113 | 01 Bộ | 14 |
8 | Thiết bị đo ánh sáng- Extech - 407113 | 01 Bộ | 7 |
II | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
1 | Máy điện tim 01 hoặc 03 kênh | 01 Cái | 19 |
2 | Máy siêu âm chuẩn đoán loại xách tay | 01 Cái | 35 |
III | Trung tâm Giới thiệu việc làm |
|
|
1 | Máy chủ (phục vụ công tác cập nhật, quản lý, khai thác dữ liệu Cung - Cầu lao động) | 01 Bộ | 60 |
2 | Máy tính đồng bộ (dùng cập nhật, quản lý, số hóa dữ liệu về hồ sơ Bảo hiểm thất nghiệp) | 01 Bộ | 25 |
3 | Máy Scan (phục vụ công tác cập nhật, quản lý, số hóa dữ liệu về hồ sơ Bảo hiểm thất nghiệp) | 01 Cái | 35 |
4 | Thiết bị lưu trữ nas wd my clound (phục vụ công tác cập nhật, quản lý, số hóa dữ liệu về hồ sơ Bảo hiểm thất nghiệp) | 01 Thiết bị | 30 |
IV | Trung tâm Điều dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội |
|
|
1 | Máy massagem toàn thân | 05 Cái | 220 |
2 | Bộ nồi xông hơi matsa chân | 02 Bộ | 50 |
3 | Máy phát điện 25KVA | 01 Cái | 200 |
4 | Tủ bảo ôn bảo quản thức ăn | 01 Cái | 20 |
E | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
1 | Máy ảnh | 01 Cái | 13 |
2 | Máy chiếu | 01 Chiếc | 35 |
3 | Máy Scan | 01 Chiếc | 49 |
4 | Thiết bị tường lửa máy chủ và Full license trên thiết bị tường lửa | 01 Thiết bị + 01 license | 50 |
5 | Máy chủ | 01 Cái | 96 |
F | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
1 | Máy Scan | 01 Cái | 28 |
2 | Máy chiếu | 01 Cái | 25 |
3 | Máy in A3 | 01 Cái | 29 |
4 | Máy in đa năng | 03 Cái | 36 |
5 | Máy vi tính đồng bộ | 25 Cái | 450 |
6 | Máy tính xách tay | 15 Cái | 285 |
7 | Máy chủ | 01 Cái | 130 |
8 | Máy photocoppy | 01 Cái | 130 |
9 | Điều hòa cây | 04 Cái | 200 |
10 | Máy tính bảng | 04 Cái | 96 |
G | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ | 02 Thiết bị | 108 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
1 | Đèn soi phát tia cực tím kiểm tra tem, nhãn và mã số mã vạch hàng hóa | 01 Cái | 25 |
2 | Cân phân tích đến 400g có dải đo từ 01mg - 400g (kiểm tra khối lượng vàng lưu thông trên thị trường) | 01 Cái | 50 |
3 | Bộ hình chuẩn hạng 02 (kiểm tra sai số cột đo nhiên liệu) | 01 Bộ | 179 |
4 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 01 pha | 01 Cái | 397 |
III | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
1 | Máy hiệu chuẩn áp suất kiểu tải trọng fluke P3012-Mbar-P (không khí, 15 đến 1.000 mbar, PCU đơn) | 01 Chiếc | 279 |
2 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não EEEV-01 Việt Nam | 01 Thiết bị | 220 |
3 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim Xuất xứ: Việt Nam | 01 Thiết bị | 220 |
4 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha Kiểu: PTC 8125D - loại 20 vị trí | 01 Cái | 397 |
5 | Cân phân tích Hãng: ohaus - Mỹ Model: PA213 Xuất xứ: Trung Quốc | 01 Chiếc | 27 |
6 | Bàn rung tạo mẫu bê tông | 01 Chiếc | 15 |
7 | Bàn kiểm định huyết áp kế | 01 Chiếc | 220 |
8 | Điều hòa Funiki | 01 Bộ | 11 |
H | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
I | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 | Máy định vị GPS | 83 Chiếc | 1.287 |
2 | Ống nhòm đêm | 03 Chiếc | 75 |
3 | Ống nhòm ngày | 41 Chiếc | 287 |
4 | Máy ảnh Sony | 34 Chiếc | 680 |
5 | Máy đo chiều cao cây đứng | 03 Chiếc | 36 |
6 | Máy bẫy ảnh | 06 Chiếc | 96 |
7 | Máy thổi gió chữa cháy | 02 Chiếc | 48 |
8 | Cưa máy | 01 Chiếc | 12 |
II | Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
1 | Tủ ấm xét nghiệm | 01 Chiếc | 45 |
2 | Đầu đo oxy hòa tan | 01 Chiếc | 25 |
3 | Máy cất nước 02 lần | 01 Chiếc | 65 |
4 | Quạt hút khí độc hóa chất | 01 Chiếc | 30 |
5 | Kính hiển vi | 01 Chiếc | 35 |
6 | Bếp phá mẫu COD | 01 Chiếc | 35 |
7 | Thiết bị chỉ đo BOD (đơn vị tính: Bộ) | 01 Chiếc | 20 |
8 | Cân phân tích điện tử | 01 Chiếc | 45 |
9 | Tủ cấy vi sinh đơn | 01 Chiếc | 36 |
10 | Tủ sấy dụng cụ thí nghiệm | 01 Chiếc | 20 |
III | Chi cục Thú y |
|
|
1 | Tủ bảo ôn | 09 Chiếc | 68 |
IV | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| - |
1 | Máy phun thuốc trừ sâu động cơ đeo vai | 10 Chiếc | 100 |
2 | Máy phun thuốc trừ sâu dạng bột công suất lớn | 10 Chiếc | 350 |
IV | Chi cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản |
|
|
1 | Tủ bảo quản mẫu | 01 Chiếc | 20 |
2 | Máy li tâm để kiểm tra test nhanh các mẫu | 01 Chiếc | 50 |
3 | Máy kiểm tra Niterrat | 01 Chiếc | 6 |
K | THANH TRA TỈNH |
|
|
1 | Máy tính xách tay | 05 Chiếc | 102.5 |
2 | Máy chụp ảnh | 05 Chiếc | 136 |
L | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
I | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử (VPĐK cấp tỉnh và 08 CN) | 09 Cái | 1.170 |
2 | Máy GPS cầm tay (VPĐK cấp tỉnh và 08 CN) | 16 Cái | 320 |
3 | Máy GPS tĩnh (01 tần số) | 01 Bộ | 120 |
4 | Máy Scan màu A3 (VPĐK cấp tỉnh và 08 CN) | 09 Cái | 810 |
5 | Máy in màu A0 | 01 Cái | 160 |
6 | Máy photocoppy A0 | 01 Cái | 400 |
II | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 03 Cái | 390 |
2 | Máy đo GPS tĩnh (02 tần số) | 01 Cái | 250 |
3 | Máy đo GPS tĩnh cầm tay | 01 Cái | 15 |
4 | Máy in màu A0, A3 | 03 Cái | 480 |
5 | Máy in màu A4 | 01 Cái | 15 |
6 | Máy Scan màu A3, A0 | 01 Cái | 90 |
7 | Máy Scan màu A4 (scan tự động 02 mặt) | 01 Cái | 20 |
III | Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường |
|
|
1 | Máy Scan màu A4 (scan tự động 02 mặt) | 01 Cái | 20 |
2 | Lò phá mẫu vi sóng | 01 Cái | 255 |
3 | Tủ sấy loại nhỏ | 01 Cái | 36 |
4 | Máy ly tâm | 01 Cái | 40 |
5 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | 01 Cái | 73 |
6 | Tủ cấy vi sinh | 01 Cái | 233 |
7 | Kính hiển vi soi nổi | 01 Cái | 18 |
8 | Bộ chưng cất đạm | 01 Cái | 102 |
IV | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 02 Cái | 260 |
2 | Thiết bị định vị vệ tinh GPS | 03 Cái | 30 |
3 | Máy in A3 | 01 Cái | 10 |
4 | Máy in màu A0, A3 | 01 Cái | 160 |
V | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Máy điều hòa công nghiệp phòng máy chủ | 01 Cái | 40 |
2 | Máy scan màu A0, A3 | 01 Cái | 90 |
VI | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
1 | Máy đo GPS tĩnh cầm tay | 03 Cái | 45 |
2 | Máy đo đa chỉ tiêu | 01 Cái | 27 |
3 | Máy phân tích khí thải và dòng chảy | 01 Cái | 103 |
4 | Bộ đo lưu lượng và dòng chảy | 01 Cái | 13 |
M | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy garmin gpsmap78/78s/78SC | 01 Chiếc | 12 |
2 | Thiết bị đo nhiệt độ từ xa | 01 Chiếc | 12 |
3 | Máy đo khoảng cách laser | 01 Chiếc | 5,5 |
4 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện (01 pha) trên lưới | 01 Bộ | 27 |
5 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện (03 pha) trên lưới | 01 Bộ | 125 |
II | Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
1 | Máy ảnh | 01 Cái | 18 |
2 | Máy chiếu | 01 Bộ | 35 |
3 | Bộ bình chuẩn hạng II | 01 Bộ | 30 |
N | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy quay phim | 01 Chiếc | 17 |
2 | Máy ảnh | 01 Chiếc | 16 |
3 | Thiết bị đo ánh sáng | 01 Bộ | 10 |
4 | Thiết bị đo âm thanh | 01 Bộ | 10 |
5 | Thiết bị đo độ PH, lượng clo dư trong nước | 01 Bộ | 10 |
II | Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
|
|
1 | Loa thùng | 05 Bộ | 226 |
2 | Loa toàn dải liền | 05 Bộ | 86 |
3 | Loa Linearray cho biểu diễn và hội họp chịu nước và độ ẩm cao | 08 Bộ | 960 |
4 | Loa siêu trầm cao cấp đặt đất công suất tối thiểu 1200W | 09 Bộ | 829 |
5 | Loa kiểm tra cho sân khấu liền công suất 1200W | 09 Bộ | 550 |
6 | Bộ khuếch đại công suất cho loa | 02 Bộ | 512 |
7 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 32 đường vào | 02 Cái | 237 |
8 | Bộ quản lý âm thanh kỹ thuật số | 01 Bộ | 30 |
9 | Bộ cân bằng tần số 31 băng/2 kênh | 02 Bộ | 52 |
10 | Bộ tạo hiệu quả âm thanh chuyên nghiệp | 01 Bộ | 35 |
11 | Micro không dây cầm tay | 09 Chiếc | 343 |
12 | Micro không dây cài ve áo | 05 Chiếc | 134 |
13 | Micro cho sáo | 02 Chiếc | 25 |
14 | Micro cho trống | 01 Chiếc | 16 |
15 | Micro nhạc cụ | 04 Chiếc | 62 |
16 | Micro shua PG x 24WH20 có dây cầm tay | 03 Bộ | 67 |
17 | Micro không dây cài tai sóng UHF | 02 Bộ | 26 |
18 | Máy tính bảng cầm tay | 01 Chiếc | 15 |
19 | Đàn Organ | 02 Chiếc | 76 |
20 | Đàn piano | 01 Chiếc | 48 |
21 | Trống điện tử | 01 Bộ | 42 |
22 | Mixer 8 đường cho ca | 01 Bộ | 13 |
23 | Máy phát điện 30kVA, 03 pha, động cơ cummins | 01 Chiếc | 380 |
24 | Máy phát điện EKB 12000 | 01 Chiếc | 134 |
25 | Đèn moving beam head light 330W 18CH, kèm thùng | 16 Bộ | 764 |
26 | Đèn Par led 48x5W RGBW outdoor | 40 Bộ | 251 |
27 | Đèn chiếu đuổi Follow spot | 02 Bộ | 64 |
28 | Đèn Par Can và đèn chiếu phông | 01 Bộ | 36 |
29 | Bàn điều khiển ánh sáng | 01 Bộ | 18 |
30 | Bàn mixer | 01 Bộ | 9 |
31 | Bàn điều khiển ánh sáng ATM 7224 | 01 Bộ | 30 |
32 | Bàn điều khiển DMX 24/48 CH Ming Controlo PRC | 01 Bộ | 9 |
33 | Card sunlite 1028 | 01 Cái | 14 |
34 | Máy tính điều khiển cho ánh sáng | 01 Bộ | 32 |
35 | Hệ thống cơ khí sân khấu | 02 Bộ | 114 |
36 | Bộ chống hú 231S | 01 Bộ | 9 |
37 | Amplifier tăng âm dùng cho loa | 03 Bộ | 93 |
38 | Tăng âm khuếch đại | 01 Bộ | 16 |
39 | Tăng âm C12 | 01 Bộ | 21 |
40 | Âm ly BOSE 1.800 | 05 Bộ | 64 |
41 | Bộ chia tần cho loa siêu trầm | 01 Bộ | 7 |
42 | Bộ tạo hiệu ứng | 01 Bộ | 8 |
43 | Đèn pat net Stalight ST 3354 (54x3w) ngoài trời | 10 Bộ | 67 |
44 | Bộ tạo hiệu quả âm thanh kỹ thuật số MX400XL | 01 Bộ | 14 |
45 | Tủ đựng thiết bị âm thanh chuyên dùng, jac canon | 03 Cái | 22 |
46 | Tủ máy chuyên đựng cho gắn thiết bị âm thanh | 02 Cái | 12 |
47 | Tủ điện tổng | 01 Cái | 12 |
48 | Apple Tpad air 4G+wifi 16G | 01 Bộ | 13 |
49 | Đài thu phát | 01 Cái | 24 |
50 | Trống điện tử | 01 Bộ | 16 |
51 | Mixer điều khiển ánh sáng | 01 Bộ | 22 |
52 | Mixer điều khiển âm ly | 01 Bộ | 28 |
53 | Đầu đĩa mini dik | 02 Bộ | 22 |
54 | Đàn piano điện YAMAHA CLP 130 | 01 Cái | 25 |
55 | Đàn ooc gan chuyên dụng | 04 Cái | 129 |
56 | Máy bộ đàm | 01 Bộ | 12 |
57 | Máy quay kỹ thuật số | 01 Chiếc | 14 |
58 | Máy khói | 01 Chiếc | 14 |
III | Thư viện tỉnh |
|
|
1 | Điều hòa tủ đứng 45.000 BTU | 02 Bộ | 80 |
IV | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
1 | Đầu phát HD + ổ cứng 2TB | 08 Bộ | 80 |
2 | Máy chiếu đa năng độ sáng trên 5000 lumens | 01 Chiếc | 200 |
3 | Máy chiếu đa năng độ sáng dưới 5000 lumens | 07 Chiếc | 700 |
4 | Máy phát điện 1,4KWA | 08 Chiếc | 180 |
5 | Thiết bị dùng phim | 01 Bộ | 375 |
V | Trung tâm Huấn luyện và TĐTDTT |
|
|
1 | Bộ cung Hàn Quốc W&W | 14 Bộ | 1.190 |
2 | Bàn bóng bàn | 02 Bộ | 35 |
3 | Bộ cánh cung 01 dây HOYT - Mỹ | 04 Bộ | 90 |
4 | Máy tập thể lực 10 công năng | 01 Chiếc | 51 |
5 | Thước ngắm cung 01 dây | 02 Cái | 22 |
VI | Trung tâm Văn hóa |
|
|
1 | Đàn Oóc gan | 01 Chiếc | 25 |
2 | Loa hội trường | 04 Bộ | 40 |
3 | Micro cài áo | 10 Bộ | 70 |
4 | Máy phát điện | 01 Chiếc | 20 |
5 | Âm ly công suất 1000W | 01 Bộ | 12 |
6 | Bộ điều chỉnh âm sắc | 01 Bộ | 20 |
7 | Bộ nén âm thanh | 01 Bộ | 15 |
8 | Bàn trộn tín hiệu | 01 Bộ | 32 |
9 | Đèn pha sân khấu | 01 Bộ | 25 |
10 | Bộ ghi và dựng băng | 01 Bộ | 20 |
11 | Máy ghi âm chuyên dụng | 01 Chiếc | 13 |
VII | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy ảnh | 01 Chiếc | 16 |
O | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
|
1 | Máy tính sản xuất chương trình phi tuyến | 01 Chiếc | 30 |
2 | Thiết bị Capture tín hiệu PTV | 01 Thiết bị | 90 |
3 | Thiết bị Autocue | 01 Thiết bị | 60 |
4 | Micrô không dây | 05 Bộ | 60 |
5 | Mixer Yamaha | 01 Bộ | 30 |
P | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ |
|
|
1 | Máy tính xách tay | 10 Chiếc | 130 |
2 | Máy chiếu | 07 Bộ | 245 |
3 | Máy điều hòa cây | 08 Bộ | 360 |
4 | Máy điều hòa treo tường | 49 Bộ | 613 |
5 | Hệ thống camera giám sát | 01 Hệ thống | 70 |
6 | Tủ lạnh | 10 Cái | 100 |
7 | Âm li | 07 Cái | 56 |
8 | Loa | 07 Bộ | 56 |
9 | Kệ sách | 08 Cái | 120 |
10 | Máy ảnh | 01 Cái | 10 |
11 | Máy quay | 01 Cái | 20 |
12 | Ti vi | 50 Cái | 500 |
13 | Két sắt | 01 Cái | 5 |
14 | Máy khoan chứng từ | 01 Cái | 5 |
15 | Máy lọc nước | 10 Cái | 150 |
Q | HỘI NHÀ BÁO |
|
|
1 | Máy photocoppy | 01 Chiếc | 180 |
2 | Máy hủy tài liệu | 01 Chiếc | 7 |
3 | Máy điều hòa | 02 Chiếc | 13 |
4 | Máy tính để bàn | 01 Bộ | 30 |
R | VĂN PHÒNG TỈNH ỦY |
|
|
1 | Máy tính xách tay | 02 Chiếc | 65 |
2 | Máy photocoppy | 02 Máy | 340 |
S | BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH |
|
|
1 | Máy siêu âm xách tay | 01 Chiếc | 150 |
2 | Máy xét nghiệm huyết học | 01 Chiếc | 300 |
3 | Máy xét nghiệm HbAle | 01 Chiếc | 250 |
4 | Máy đo điện giải đồ | 01 Chiếc | 250 |
5 | Máy xét nghiệm nước 10 thông số | 01 Chiếc | 50 |
6 | Máy xét nghiệm Micro Albumin niệu | 01 Chiếc | 200 |
7 | Máy điện tâm đồ 03 kênh | 01 Chiếc | 80 |
8 | Máy điện tâm đồ 01 kênh | 01 Chiếc | 40 |
9 | Máy nội soi tai, mũi, họng | 01 Chiếc | 200 |
10 | Máy đo độ loãng xương | 01 Chiếc | 200 |
11 | Máy ly tâm | 01 Chiếc | 40 |
12 | Kính hiển vi | 01 Chiếc | 20 |
13 | Máy ủ bệnh phẩm xét nghiệm | 01 Chiếc | 10 |
14 | Tủ hấp sấy dụng cụ | 01 Chiếc | 200 |
15 | Máy tạo ô xi | 01 Chiếc | 35 |
16 | Đèn đọc phim XQ | 01 Chiếc | 7 |
17 | Bộ dụng cụ khám mắt | 01 Chiếc | 100 |
18 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | 01 Chiếc | 30 |
19 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | 01 Chiếc | 100 |
20 | Bộ kéo nắn cột sống phục hồi | 01 Chiếc | 150 |
T | BÁO BẮC KẠN |
|
|
1 | Máy in màu A3 | 02 Chiếc | 146 |
2 | Máy quét ảnh | 02 Chiếc | 34 |
3 | Máy quay camera | 02 Chiếc | 783 |
4 | Máy tính để bàn | 01 Bộ | 24 |
U | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
I | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
|
|
1 | Máy photocoppy | 02 Bộ | 300 |
II | Phòng Tài nguyên Môi trường |
|
|
1 | Máy toàn đạc | 01 Chiếc | 200 |
2 | Máy in laze khổ A0 | 01 Chiếc | 180 |
V | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BA BỂ |
|
|
I | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
|
|
1 | Máy tính xách tay | 04 Bộ | 100 |
II | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 | Máy tính để bàn | 04 Bộ | 100 |
III | Phòng Tài nguyên Môi trường |
|
|
1 | Máy in A3 | 01 Bộ | 40 |
2 | Máy định vị GPS | 03 Bộ | 30 |
IV | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
1 | Máy tính xách tay | 01 Bộ | 25 |
2 | Máy chiếu | 01 Bộ | 40 |
X | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
I | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 | Máy in A3 | 01 Cái | 40 |
2 | Máy tính để bàn | 02 Bộ | 18 |
II | Phòng Văn hóa - Thông tin |
|
|
1 | Máy tính để bàn | 01 Bộ | 25 |
2 | Máy Scan | 01 Cái | 12 |
3 | Bộ âm thanh sân khấu | 01 Bộ | 250 |
Y | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
I | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
|
|
1 | Máy Scan | 02 Cái | 20 |
2 | Máy tính đồng bộ | 02 Bộ | 30 |
3 | Máy photocoppy | 01 Chiếc | 150 |
II | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 | Máy tính đồng bộ | 03 Bộ | 45 |
III | Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
|
1 | Máy tăng âm truyền thanh 1000W | 02 Cái | 160 |
2 | Máy vi tính (Máy chủ) | 01 Bộ | 30 |
3 | Bộ dựng phát thanh phi tuyến | 01 Bộ | 90 |
4 | Bộ dựng hình | 01 Bộ | 100 |
IV | Phòng Văn hóa - Thông tin |
|
|
1 | Bộ tăng âm loa đài sân khấu | 01 Bộ | 300 |
Z | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
1 | Máy tính đồng bộ | 01 Bộ | 20 |
2 | Máy tính xách tay | 01 Bộ | 25 |
- 1 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 1 Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 5 Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 9 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn