ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau ban hành Đề án về đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 31/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về rà soát, lập Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 281/TTr-STNMT ngày 22/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
2.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
3. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
3.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
3.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
4. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
4.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, đã cắt giảm 20 ngày, tiếp tục cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
4.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
5. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; khai thác, sử dụng để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng nước dưới 100.000 m3/ngày đêm)
5.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
5.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
6. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; khai thác, sử dụng để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng nước dưới 100.000 m3/ngày đêm)
6.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
6.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
7. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm).
7.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
7.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
8. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm).
8.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
8.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
9. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
9.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung, thời gian giải quyết theo quy định là 21 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 11 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 09 ngày.
9.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 06 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 04 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
10. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
10.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 09 ngày.
10.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết 04 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
11. Thủ tục: Đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
11.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 05 ngày làm việc, không cắt giảm, thực hiện 05 ngày.
11.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 03 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 02 ngày.
12. Thủ tục: Đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
12.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 09 ngày.
12.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 06 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 03 ngày.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
1. Thủ tục: Giao khu vực biển
1.1. Thời gian giải quyết: theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 21 ngày, thực hiện 46 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định; thông báo và trả kết quả (bao gồm thời gian bàn giao thực địa). Thời gian giải quyết: 41 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Gia hạn quyết định giao khu vực biển
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 52 ngày làm việc, cắt giảm 16 ngày, thực hiện 36 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết: 31 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
3. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
3.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 42 ngày làm việc, cắt giảm 11 ngày, thực hiện 31 ngày.
3.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết: 26 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
4. Thủ tục: Trả lại khu vực biển
4.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 52 ngày làm việc, cắt giảm 16 ngày, thực hiện 36 ngày.
4.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết: 31 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
5. Thủ tục: Thu hồi khu vực biển
5.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp có kết luận về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d, khoản 1, Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP , thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 37 ngày;
- Trường hợp khu vực biển đã giao có quyết định để sử dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, thời gian giải quyết theo quy định là 35 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 29 ngày.
5.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định thu hồi khu vực biển, thông báo và trả kết quả.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp có kết luận về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các Điểm a, c và d, Khoản 1, Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP): 30 ngày.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp khu vực biển đã giao có quyết định để sử dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia): 22 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 07 ngày.
Ghi chú: Trong quá trình giải quyết TTHC lĩnh vực biển và hải đảo, trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường (đã cắt giảm 10 ngày so với quy định).
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
1.1. Thời hạn giải quyết
- Thời gian thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 20 ngày.
- Thời gian phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định là 20 ngày làm việc, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường): 20 ngày;
+ Thời gian giải quyết (trường hợp phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường): 10 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
2.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 22 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 17 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày./.
- 1 Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3 Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2016 về công khai, minh bạch thủ tục hành chính, chấn chỉnh kỷ cương, kỷ luật trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7 Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 rà soát, lập danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù, thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 10 Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 547/QĐ-STNMT năm 2015 về Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 12 Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính liên thông mới thuộc lĩnh vực tư pháp được thực hiện tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
- 1 Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3 Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2016 về công khai, minh bạch thủ tục hành chính, chấn chỉnh kỷ cương, kỷ luật trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù, thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 547/QĐ-STNMT năm 2015 về Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính liên thông mới thuộc lĩnh vực tư pháp được thực hiện tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk