ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2004/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2004 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý Quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ quyết định số 74/1999/QĐ-UB ngày 1/9/1999 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết huyện Gia Lâm (phần sử dụng đất và Giao thông);
Căn cứ Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 20/5/2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO, tỷ lệ 1/2000 tại các xã: Lệ Chi, Kim Sơn, huyện Gia Lâm, Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch Kiến trúc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO, tỷ lệ 1/2000 tại các xã: Lệ Chi, Kim Sơn , huyện Gia Lâm - Hà Nội.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Xây dựng, Giao thông công chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Gia Lâm, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã: Lệ Chi, Kim Sơn, Giám đốc Công ty sản xuất, dịch vụ và Xuất nhập khẩu Nam Hà Nội, Thủ trưởng các Ban, Ngành các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU NHÀ Ở VÀ KHU PHỤ TRỢ CỤM CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM HAPRO, TỶ LỆ: 1/2000 TẠI CÁC XÃ: LỆ CHI, KIM SƠN, HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI
(Ban hành theo quyết định số 79/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Điều 1: Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, sử dụng các công trình theo đúng Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO, tỷ lệ 1/2000 tại các xã: Lệ Chi, Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội đã được phê duyệt theo Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Điều 2: Ngoài những quy định trong Điều lệ này, việc quản lý xây dựng trong địa bàn Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO còn phải tuân thủ theo các quy định pháp luật khác của Nhà nước có liên quan.
Điều 3: Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ này phải được Uỷ ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 4: Chủ tịch UBND huyện Gia Lâm, Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc, và Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND Thành phố về việc quản lý xây dựng tại Khu nhà ở và Khu phụ trợ cụm CNTP HAPRO theo đúng quy hoạch chi tiết được duyệt và quy định của pháp luật.
Điều 5: Ranh giới, phạm vi và quy mô lập quy hoạch:
Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO nằm trong địa giới hành chính các xã: Lệ Chi, Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội.
* Phạm vi:
+ Phía Bắc giáp Cánh đồng xã Lệ Chi, phía Tây Bắc giáp mương Bắc Hải (đường vành đai 4 dự kiến).
+ Phía Nam giáp đường 181.
+ Phía Đông giáp khu công nghiệp HAPRO đã được phê duyệt.
+ Phía Tây giáp cánh đồng xã Kim Sơn.
Tổng diện tích khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO: 352.405 m2
Điều 6: Tổng diện tích đất quy hoạch : 352.405 m2
Bao gồm :
+ Đất tạm giao mở đường 181 (tạm giao quản lý) : 8.779 m2
+ Đất đường khu vực : 14.734 m2
+ Đất đường thành phố (vành đai 4) và mương Bắc Hải : 48.505 m2
- Diện tích mương Bắc Hưng Hải : 9.449 m2
- Diện tích đất đường vành đai 4 : 39.056 m2
+ Diện tích đất cây xanh cách ly : 19.048 m2
+ Khu chức năng gồm 2 khu : 261.339 m2
- Khu phụ trợ : 139.716 m2
- Khu nhà ở : 121.623 m2
*. Khu phụ trợ: có diện tích: 139.716 m2 (100%) gồm các chức năng sau:
- Đất công trình hỗn hợp : | 21037m2 | (15,06%) | (Phục vụ cho khu vực) |
- Đất trường dạy nghề : | 17483m2 | (12,51%) | (874 chỗ học) |
- Đất cây xanh vui chơi giải trí : | 36560m2 | (26,17%) |
|
- Đất giao thông :
| 17668m2
| (12,65%)
| (Mặt cắt ngang từ 17.5 m đến 30m) |
- Đất công trình đầu mối HTKT : | 2519m2 | (1,80%) | (Trạm nước) |
- Đất các xưởng thực nghiệm : | 29041m2 | (20,79%) |
|
- Đất khu chuẩn bị giống : | 5769m2 | (4,12%) |
|
- Đất khu Vườn ươm chế biến và đóng gói bao bì Hà Nội : |
9639m2 |
(6,90%) |
|
*. Khu nhà ở: Tổng diện tích: 121 623 m2 (100%) gồm các chức năng:
- Đất công trình văn hoá, y tế : | 1048m2 | (0,86%) |
|
- Đất cây xanh TDTT : | 5760m2 | (4,74%) |
|
- Đất giao thông : + Đất đường : 15146m2 + Đất bãi đỗ xe : 2810m2 | 17956m2
| (14,76%)
|
|
- Đất nhà trẻ, mẫu giáo : | 7959m2 | (6,54%) |
|
- Đất trường học (TH, THCS) : | 13266m2 | (10,91%) |
|
- Đất ở : | 75634m2 | (62,19%) |
|
Điều 7. Đất xây dựng Trung tâm thương mại (ký hiệu HH) diện tích: 21037 m2
STT
| Ký hiệu
| Chức năng
| DT đất (m2) | MĐXD (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | DTXD (m2)
|
1 | HH | Đất xây dựng trung thương mại | 21037 | 40 | 5 | 2.00 | 8414.80 |
- Các yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật: Trong khuôn viên đất của công trình phải bố trí bãi đỗ xe, sân bãi phục vụ riêng cho công trình theo quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Điều 8: Đất xây dựng trường dạy nghề (ký hiệu TH3) diện tích: 17483 m2
STT
| Ký hiệu
| Chức năng
| DT đất (m2) | MĐXD (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | DTXD (m2) |
1 | TH3 | Trường dạy nghề | 17483 | 35 | 2 | 0.70 | 6119.05 |
+ Khi thiết kế xây dựng công trình phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất. Hình dáng và hướng công trình phải tuân thủ đúng theo quy phạm thiết kế trường học đảm bảo điều kện tốt nhất cho dạy và học.
Điều 9: Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật (ký hiệu HTKT) diện tích:2519 m2
STT | Ký hiệu | Chức năng | DT đất (m2) | MĐXD (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | DTXD (m2) |
1 | HTKT | Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm nước) | 2519 | 20 | 1 | 0.20 | 503.80 |
Khi thiết kế xây dựng công trình phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, chiều cao công trình.
Điều 10: Đất cây xanh, vui chơi giải trí (ký hiệu CX2) diện tích: 36560m2
STT | Ký hiệu | Chức năng | DT đất (m2) | MĐXD (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | DTXD (m2) |
1 | CX2 | Đất cây xanh, vui chơi giải trí | 36560 |
|
|
|
|
+ Cây được trồng xen kẽ các tầng tán nhằm đảm bảo cải tạo tốt vi khi hậu cho cụm công nghiệp. Các công trình vui chơi giải trí xây dựng ở đây phải có phong cách kiến trúc phù hợp với cảnh quan xung quanh, tạo hiệu quả tốt nhất phục vụ nhu cầu giải trí cho công nhân trong khu công nghiệp và khu vực.
Điều 11: Đất xây dựng các xí nghiệp xản xuất thực nghiệm, trại chuẩn bị gống, vườn ươm chế biến thực phẩm và đóng gói bao bì Hà Nội 6 ô đất (ký hiệu TG, VO, XNSX1-XNXS4) tổng diện tích: 44449 m2
STT | Ký hiệu | Chức năng | DT đất (m2) | MĐXD (%) | Tầng cao (Tầng | Hệ số SDĐ (lần) | DTXD (m2) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | TG | Đất trạm chuẩn bị giống | 5769 | 50 | 1 | 0.50 | 2884.50 |
2 | VO | Đất vườn ươm chế biến thực phẩm và đóng gói bao bì Hà Nội | 9639 | 45 | 2 | 0.90 | 4337.55 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
3 | XNSX1 | Xí nghiệp SX thực nghiệm 1 | 11069 | 50 | 1 | 0.50 | 5534.50 |
4 | XNSX2 | Xí nghiệp SX thực nghiệm 2 | 6762 | 45 | 2 | 0.90 | 3042.90 |
5 | XNSX3 | Xí nghiệp SX thực nghiệm 3 | 6007 | 50 | 2 | 1.00 | 3003.50 |
6 | XNSX4 | Xí nghiệp SX thực nghiệm 4 | 5203 | 45 | 1 | 0.45 | 2341.35 |
- Các yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật: Trong khuôn viên đất của công trình phải bố trí bãi đỗ xe, sân bãi phục vụ riêng cho công trình theo quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Điều 12: Đất công cộng cộng đơn vị ở: nhà văn hoá, trạm y tế (ký hiệu TT) có diện tích 1048 m2.
TT | Ký hiệu | Chức năng | Diện tích (m2) | Mật độ (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | Dân số người, HS | Diện tích XD (m2) |
1 | TT | Đất DVTM, nhà văn hoá, y tế | 1048 | 25 | 2 | 0.50 |
| 262.00 |
Các yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật: Trong khuôn viên đất của công trình phải bố trí bãi đỗ xe, sân bãi phục vụ riêng cho công trình.
Điều 13: Đất trường học gồm 2 ô đất (ký hiệu TH1 và TH2) có diện tích 13.266m2 bố trí ở trung tâm khu nhà ở.
TT | Ký hiệu | Chức năng | Diện tích (m2) | Mật độ (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | Dân số người, HS | Diện tích XD (m2) |
1 | TH1 | Trường tiểu học | 6271 | 20 | 2 | 0.40 | 418 | 1254.20 |
2 | TH2 | Trường trung học cơ sở | 6995 | 20 | 2 | 0.40 | 389 | 1399.00 |
+ Khi thiết kế xây dựng công trình phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất. Hình dáng và hướng công trình cần tuân thủ đúng theo quy phạm thiết kế trường học đảm bảo điều kiện tốt nhất cho dạy và học.
Điều 14: Đất nhà trẻ mẫu, giáo gồm 2 ô đất (ký hiệu NT và MG ) có diện tích 7959m2.
TT | Ký hiệu | Chức năng | Diện tích (m2) | Mật độ (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | Dân số người, HS | Diện tích XD (m2) |
1 | NT | Nhà trẻ mẫu, giáo | 3916 | 30 | 2 | 0.60 | 196 | 1174.80 |
2 | MG | Nhà trẻ mẫu, giáo | 4043 | 30 | 2 | 0.60 | 162 | 1212.90 |
Khi thiết kế, xây dựng: công trình phải có hình thức kiến trúc đẹp, phù hợp với tính chất công trình. Tổ chức trồng cây xanh, cây cảnh và tạo sân chơi cho trẻ em trong khuôn viên.
Điều 15: Đất cây xanh thể dục thể thao (ký hiệu CX1) có diện tích 5760 m2.
TT | Ký hiệu | Chức năng | Diện tích (m2) | Mật độ (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | Dân số người, HS | Diện tích XD (m2) |
1 | CX1 | Đất cây xanh thể dục thể thao | 5760 |
|
|
|
|
|
Trồng cây xanh xen kẽ các tầng tán nhằm đảm bảo cải tạo tốt vi khí hậu. Bố trí các công trình thể dục thể thao phục vụ hàng ngày cho dân cư trong khu vực. Bố trí các kiốt nhỏ bán sách báo, hoa ... phải có phong cách kiến trúc phù hợp với cảnh quan xung quanh, tạo hiệu quả tốt nhất phục vụ nhu cầu giải trí cho công nhân và nhân dân trong vùng.
Điều 16: Đất nhà ở bao gồm 7 ô đất (ký hiệu NOC1, NOC2, BT1, BT2, BT3, NOTDC1, NOTDC2) có tổng diện tích: 75 634 m2.
TT
| Ký hiệu
| Chức năng
| Diện tích (m2) | Mật độ (%) | Tầng cao (Tầng) | Hệ số SDĐ (lần) | Dân số người, HS | Diện tích XD (m2) |
1 | BT1 | Nhà ở chuyên gia & nhà ở biệt thự | 16884 | 45 | 3 | 1.35 | 760 | 7597.80 |
2 | BT2 | Nhà ở biệt thự, nhà ở có vườn | 12234 | 47 | 3 | 1.41 | 575 | 5749.98 |
3 | BT3 | Nhà ở biệt thự, nhà ở có vườn | 14125 | 47 | 3 | 1.41 | 664 | 6638.75 |
4 | NOC1 | Nhà ở cao tầng | 8260 | 40 | 5 | 2.00 | 472 | 3304.00 |
5 | NOC2 | Nhà ở cao tầng | 7531 | 38 | 5 | 1.90 | 409 | 2861.78 |
6 | NOTDC1 | Nhà ở tái định cư | 7223 | 50 | 3 | 1.50 | 271 | 3611.50 |
7 | NOTDC2 | Nhà ở tái định cư | 9377 | 50 | 3 | 1.50 | 352 | 4688.50 |
|
| Tổng cộng | 75634 |
|
|
|
| 34452.31 |
+ Các yêu cầu về kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật:
Khi thiết kế xây dựng công trình phải tuân thủ các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đã phê duyệt như về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất.
Các công trình nhà ở cao tầng: tầng 1 được sử dụng là dịch vụ công cộng kết hợp chỗ để xe, phục vụ cho bản thân công trình.
Khu vực dân cư nằm trên trục đường quy hoạch, khi cải tạo, chỉnh trang phải tuân thủ theo các chỉ tiêu quy hoạch.
Điều 17: Hệ thống giao thông :
- Mạng lưới đường :
+ Đường 181 là đường giao thông đối ngoại của khu vực liên hệ giữa huyện Gia Lâm với các huyện Thuận Thành, Gia Lương (tỉnh Bắc Ninh), được mở rộng khoảng 30 m trên cơ sở đường 181 hiện nay .
+ Đường vành đai 4 được dự kiến hành lang dự trữ khoảng từ 100 đến 105m.
+ Phải dành đủ diện tích dự trữ cho dự án khu vực nút giao thông khác cốt giữa đường 181 và đường vành đai 4. Qui mô đường vành đai 4, đường 181 và nút giao thông này sẽ thực hiện theo dự án riêng. Giao thông liên hệ giữa hai khu nhà ở và phụ trợ sẽ được điều chỉnh khi đường vành đai 4 và nút giao thông nêu trên được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
+ Các tuyến đường trong khu nhà ở và khu phụ trợ :
- Đường nhánh rộng 17,5 m là trục giao thông chính liên hệ giữa khu phụ trợ và khu nhà ở.
- Các đường nhánh có mặt cắt từ 15,5m; 13,5m; có lòng đường rộng 5.5m-7.5m vỉa hè rộng tối thiểu 2.5 m, mạng lưới giao thông nội bộ được thiết kế hoàn chỉnh đồng bộ, đảm bảo yêu cầu sử dụng và phù hợp với Tiêu chuẩn và Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
- Ngoài ra còn có đường vào nhà rộng: 7,5m – 10m.
- Bãi đỗ xe (P1, P2,P3, P4) của khu ở và khu phụ trợ bố trí gần khu vực dịch vụ công cộng trung tâm khu ở và khu phụ trợ, được tính toán đủ chỗ để xe theo quy chuẩn quy phạm.
Điều 18: San nền thoát nước mưa:
+ Cao độ nền khống chế từ 6,25 đến 6,65m, dốc dần về phía mương Bắc Hải.
+ Tuyến cống thoát nước chính có đường kính D=1000mm đến 1500mm, bố trí dọc đường trong khu nhà ở và khu phụ trợ đổ về phía mương Bắc Hải.
+ Tuyến cống nhánh D=600mm đến 800mm.
- Nguồn cấp nước cho khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO được lấy từ trạm bơm hiện có (công suất Q=400m3/ngđ), phải được nâng công suất lên tối thiểu Q= 2000m3/ngđ để đáp ứng nhu cầu sử dụng nước của khu vực.
- Mạng lưới đường ống truyền dẫn bố trí theo mạng vòng với đường kính F=250 - 100. Các ống phân phối bố trí ngầm dọc theo trục đường nội bộ, cấp nước đến từng ô đất.
- Các nhà cao tầng (5 tầng) được cấp nước thông qua hệ thống bể chứa, trạm bơm tăng áp cục bộ( quy mô công suất, vị trí cụ thể của trạm bơm bể chứa sẽ được thể hiện ở dự án đầu tư).
- Cấp nước chữa cháy lấy từ mạng cấp nước sinh hoạt, các họng cứu hoả được bố trí dọc theo các tuyến đường phân khu vực, đường nhánh với khoảng cách theo quy định. Ngoài ra, đối với khu công nghiệp phải có các bể ngàm chứa nước dự trữ cho cứu hoả.
Điều 20: Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường:
+ Hệ thống thoát nước mưa của khu ở và khu phụ trợ HAPRO sau khi sử lý được thoát ra mương Bắc Hải.
+ Thoát nước thải được thiết kế hệ thống riêng, được xử lý sơ bộ qua bể bán tự hoại, thoát ra hệ thống cống thoát nước thải chung của khu ở và khu phụ trợ HAPRO rồi từ đó qua trạm xử lý cục bộ thải ra mương Bắc Hải.
+ Rác thải trong khu nhà ở được thu gom vào nơi quy định (các bể rác, thùng chứa rác được bố trí theo khoảng cách hợp lý),), sau đó được vận chuyển đến khu xử lý rác thải của Thành phố theo hợp đồng với Công ty môi trường.
+ Trong khu phụ trợ, rác thải được thu gom theo quy định đối với rác thải trong Cụm công nghiệp thực phẩm và hợp đồng với Công ty môi trường để vận chuyển đến khu xử lý rác của Thành phố.
- Nguồn điện cấp cho khu quy hoạch được lấy từ tuyến 22KV (ĐDK) từ khu công nghiệp Phú Thị.
- Xây dựng tuyến cáp ngầm 22KV dọc theo trục đường nhánh trong khu ở và khu phụ trợ để cấp cho 7 trạm công suất từ 630KVA đến 1600KVA.
- Chiếu sáng đường bằng đèn cao áp thuỷ ngân hoặc halogel. Xây dựng tuyến cáp điện ngầm chiếu sáng dọc theo các tuyến đường quy hoạch cách mép bó vỉa 0,5 m có tổng chiều dài tuyến: 6524m.
Điều 22: Mọi vi phạm các Điều khoản của Điều lệ này tuỳ theo hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Điều 23: Các cơ quan có trách nhiệm quản lý xây dựng căn cứ đồ án quy hoạch chi tiết và Điều lệ này để tổ chức kiểm tra và hướng dẫn thực hiện xây dựng theo quy hoạch và quy định của pháp luật.
Điều 24: Đồ án quy hoạch chi tiết Khu nhà ở và khu phụ trợ cụm công nghiệp thực phẩm HAPRO, tỷ lệ 1/2000 và bản Điều lệ này được lưu trữ tại các cơ quan sau đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân được biết và thực hiện.
- UBND Thành phố
- Sở Quy hoạch Kiến trúc
- Sở Xây dựng
- Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất
- UBND huyện Gia Lâm
- Công ty Sản xuất Dịch vụ và Xuất nhập khẩu Nam Hà Nội
- 1 Quyết định 127/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội-Tỷ lệ 1/2000 và 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 121/2004/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết cải tạo, chỉnh trang hai bên đường phố Ngô Gia Tự-Quận Long Biên-Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 78/2004/QĐ-UB Phê duyệt Qui hoạch chi tiết Khu nhà ở và khu phụ trợ Cụm Công nghiệp Thực phẩm HAPRO, tỷ lệ 1/2000 tại các Xã: Lệ Chi, Kim Sơn-Huyện Gia Lâm-Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 322/2003/QĐ-UB phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nhà lưu trú cho công nhân tại các khu chế xuất, khu công nghiệp do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Pháp lệnh về Thủ đô Hà Nội năm 2000
- 6 Quyết định 322-BXD/ĐT năm 1993 về quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành.
- 1 Quyết định 127/2004/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội-Tỷ lệ 1/2000 và 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 121/2004/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết cải tạo, chỉnh trang hai bên đường phố Ngô Gia Tự-Quận Long Biên-Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 78/2004/QĐ-UB Phê duyệt Qui hoạch chi tiết Khu nhà ở và khu phụ trợ Cụm Công nghiệp Thực phẩm HAPRO, tỷ lệ 1/2000 tại các Xã: Lệ Chi, Kim Sơn-Huyện Gia Lâm-Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 322/2003/QĐ-UB phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nhà lưu trú cho công nhân tại các khu chế xuất, khu công nghiệp do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành