UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 27 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 12/2008/QĐ-BTC ngày 25/02/2008 của Bộ Tài chính về giá bán xăng và các loại dầu;
Căn cứ Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức lao động điều tra quy hoạch rừng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 434/TTr-STC-GCS ngày 19/3/2008 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp; cụ thể theo biểu sau:
Số TT | Tên công việc | Đơn giá |
1 | Thiết kế khai thác chính rừng tự nhiên | 81.000 đồng/m3 |
2 | Thiết kế khai thác gỗ tận thu, tận dụng | 92.000 đồng/m3 |
3 | Thiết kế khai thác gỗ rừng trồng | 28.000 đồng/m3 |
4 | Thiết kế khai thác lồ ô | 171.000 đồng/ha |
5 | Thẩm định thiết kế khai thác chính và khai thác gỗ tận thu, tận dụng rừng tự nhiên | 5.500 đồng/m3 |
6 | Thẩm định thiết kế khai thác, tỉa thưa gỗ rừng trồng | 5.200 đồng/m3 |
7 | Lập hồ sơ kiểm kê tài nguyên rừng: |
|
a | - Rừng thông thuần loại | 366.000 đồng/ha |
b | - Rừng gỗ lá rộng, rừng hỗn giao gỗ, lồ ô | 357.000 đồng/ha |
c | - Rừng hỗn giao lồ ô - gỗ, lồ ô thuần loại | 240.000 đồng/ha |
d | - Đất không có rừng, đất sản xuất nông nghiệp | 132.000 đồng/ha |
8 | Xây dựng phương án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt: |
|
a | - Đối với những hiện trường chưa có tài liệu kiểm kê tài nguyên rừng | 505.000 đồng/ha |
b | - Đối với những hiện trường đã có tài liệu kiểm kê tài nguyên rừng | 263.000 đồng/ha |
Đơn giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) phải nộp theo quy định.
Điều 2. Hiệu lực thi hành và trách nhiệm của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Quyết định này thay thế Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đơn giá lập các hồ sơ liên quan đến rừng và đất rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt đơn giá thiết kế và thẩm định khai thác lâm sản.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 12/2008/QĐ-BTC về giá bán xăng và các loại dầu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 166/2007/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Quyết định 04/1999/QĐ.UB về cho phép áp dụng tập giá thiết kế quy hoạch năng lượng do tỉnh Lào Cai ban hành