ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7908/1999/QĐ-UB-CNN | TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÂN BỔ HẠN MỨC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM GỖ MỸ NGHỆ XUẤT KHẨU NĂM 1999.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản và nhập khẩu nguyên liệu gỗ, lâm sản và Quyết định số 136/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số quy định thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản và Thông tư số 122/1999/TT-BNN-PTLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ;
- Theo Công văn số 4030/BNN-PTLN ngày 04 tháng 11 năm 1999 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về giao hạn mức gỗ rừng tự nhiên trong nước để sản xuất hàng gỗ mỹ nghệ xuất khẩu năm 1999 cho thành phố Hồ Chí Minh ;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố tại Tờ trình số 1353/TT-NN/LN ngày 07 tháng 12 năm 1999 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay phân bổ hạn mức gỗ rừng tự nhiên trong nước để sản xuất sản phẩm gỗ mỹ nghệ xuất khẩu năm 1999 cho 35 doanh nghiệp theo danh sách đính kèm.
Tổng hạn mức gỗ phân bổ là 10.395m3 (trong đó có 2.430m3 gỗ nhóm 1 và nhóm 2).
Điều 2.- Căn cứ danh sách kèm theo quyết định này, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố cấp phiếu phân bổ gỗ cho từng doanh nghiệp. Khối lượng hạn mức gỗ còn lại 3.605m3 (trong đó có 170m3 gỗ nhóm 1 và 2) giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố điều tiết cấp phiếu phân bổ khi các doanh nghiệp có nhu cầu.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp có tên theo danh sách đính kèm tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận : | T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP HẠN MỨC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC NĂM 1999 ĐỂ XUẤT KHẨU SẢN PHẨM GỖ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ.
(Kèm theo Quyết định số 7908 /1999/QĐ-UB-CNN ngày 23 tháng 12 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ văn phòng | Khối lượng hạn mức được cấp | Ghi chú | |
|
|
| Tổng (m3 qui tròn) | Trong đó nhóm 1 nhóm 2 |
|
I. Doanh nghiệp Nhà nước : | |||||
01 | Công ty Lâm sản thành phố (Forimex). | 51 B1 Nguyễn Oanh, Gò Vấp. | 600 | 200 |
|
02 | Công ty Kinh doanh SX Sàigòn Daklak (Sadaco) | 200Bis Lý Chính Thắng, quận 3. | 600 | 100 |
|
03 | Công ty Xuất-nhập khẩu NLHS (Agrimexco) | 176 Hai Bà Trưng, Q.1 | 500 |
|
|
04 | Công ty xuất khẩu hàng TTCN (Artex Sàigòn) | 161 Đồng Khởi, quận 1 | 100 | 10 |
|
05 | XN Chế biến Nông-lâm sản cung ứng xuất khẩu (Afpex) | Tân Chánh Hiệp, quận 12 | 700 | 300 |
|
06 | Cty VYFACO (TNXP) | 86 Tản Đà, quận 5 | 600 | 150 |
|
07 | Xí nghiệp đồ gỗ xuất khẩu (Wood prodex) | 194 Nguyễn Công Trứ, quận 1 | 200 | 80 |
|
08 | Cty Mỹ nghệ tổng hợp xuất khẩu (Hartexco) | 139 Hai Bà Trưng, quận 1. | 100 | 50 |
|
09 | Công ty Mỹ thuật TP | 139 Pasteur, quận 1 | 150 | 50 |
|
10 | Cty Thương mại XNK Thủ Đức (Timexco) | 191 Quang Trung, quận 9 | 200 |
|
|
11 | Công ty Savimex | 194 Nguyễn Công Trứ, quận 1. | 150 |
|
|
II. Liên doanh có vốn nước ngoài : | |||||
12 | Cty Liên doanh Sàigòn Mobilier (SMI) | 26/2 Lam Sơn, Bình Thạnh | 400 | 50 |
|
III. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh : | |||||
13 | Cty Kỹ nghệ gỗ Việt Phong (VIF) | 13/1 Quốc lộ 1 Linh Xuân, Thủ Đức. | 300 |
|
|
14 | Xí nghiệp tư doanh Thành Mỹ (Thamyco) | 80 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp | 100 | 25 |
|
15 | Hợp tác xã Trường Mỹ | 33B Nguyễn Đình Chiểu, quận 1. | 50 | 20 |
|
16 | Doanh nghiệp tư nhân Đại Lợi | 32/2 Nguyễn Văn Lượng, Gò Vấp | 300 | 200 |
|
17 | Công ty TNHH Suối Tiên | 149B Nguyễn Duy Dương, quận 10 | 50 | 20 |
|
18 | Hợp tác xã 8/3 | 318A Nguyễn Thiện Thuật, quận 3 | 300 | 50 |
|
19 | Công ty Bảo Liêm | 72 Nguyễn Cư Trinh, Q.1 | 300 | 150 |
|
20 | Doanh nghiệp tư nhân Nam Ly | 52/3B Bà Điểm, Hóc Môn | 300 | 100 |
|
21 | Công ty Thái Hòa Long | K82 Hàng Sao, TCH Q12 | 300 | 200 |
|
22 | Doanh nghiệp tư nhân Nhơn Hà | 7/2B Quang Trung, Gò Vấp | 300 | 50 |
|
23 | Doanh nghiệp tư nhân Hồng Mộc | 59/2A Bà Điểm, Hóc Môn | 450 | 300 |
|
24 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nghệ Xương | 184 Hùng Vương, An Lạc, Bình Chánh | 50 | 30 |
|
25 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nội Duệ | 100/2B Linh Trung, Thủ Đức. | 400 |
|
|
26 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tân Thành | 17/9 Hiệp Bình Phước, Thủ Đức. | 600 | 100 |
|
27 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Âu Việt | 369 An Dương Vương, quận 5. | 100 |
|
|
28 | Doanh nghiệp tư nhân Phi Long. | 138A Tô Hiến Thành, quận 10. | 100 |
|
|
29 | Doanh nghiệp tư nhân Phương Hùng | 258 Trần Hưng Đạo, quận 1. | 100 | 20 |
|
30 | Hợp tác xã Sơn Mài Song Long. | 48/5 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp. | 100 |
|
|
31 | Công ty Phong Lan | 101 Tạ Uyên, quận 5 | 300 | 150 |
|
32 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Uy Minh | A4/27 Quốc lộ 1, Tân Tạo, Bình Chánh. | 600 |
|
|
33 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Thúy | 6/3 Kha Vạn Cân, Linh Trung, Thủ Đức. | 150 |
|
|
34 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Kiến trúc AA. | 117 Lý Chính Thắng, quận 3. | 600 |
|
|
35 | INIENVINACO | 228/2 Ấp 2 Xuân Thới Sơn, Hóc Môn. | 245 | 25 |
|
Tổng cộng | 10.395 | 2.430 |
| ||
Dự phòng | 3.605 | 170 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1 Thông tư 122/1999/TT-BNN-PTLN hướng dẫn xuất khẩu chi tiết sản phẩm gỗ mỹ nghệ và sản phẩm mộc tinh chế hoàn chỉnh bằng gỗ rừng tự nhiên trong nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 136/1998/QĐ-TTg sửa đổi một số quy định về thủ tục xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản do Thủ tục Chính Phủ ban hành
- 3 Quyết định 65/1998/QĐ-TTg về việc xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản và nhập khẩu nguyên liệu gỗ, lâm sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành