Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 792/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN SƠN TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà tại Tờ trình số 38/TTr- UBND ngày 29 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 1141/VP-ĐTĐT ngày 29/3/2024 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

6339,1692

315,6983

81,5265

152,8563

116,6602

431,7124

186,5837

5054,1318

1

Đất nông nghiệp

NNP

3755,4729

2,9296

1,4609

0,2574

1,9788

0,0155

2,8520

3745,9787

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,1753

0,9163

0,3888

0,1428

0,1437

 

0,5861

0,9976

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,3045

2,0133

1,0721

0,1146

1,8351

0,0155

2,2659

2,9880

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2591,1034

 

 

 

 

 

 

2591,1034

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1150,8897

 

 

 

 

 

 

1150,8897

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2500,0901

307,3816

79,9921

150,7146

97,6327

420,7118

158,6831

1284,9742

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

215,6692

5,6574

2,0307

 

0,0090

0,6431

6,4707

200,8583

2.2

Đất an ninh

CAN

5,3948

0,9637

2,4757

0,0795

0,2238

0,2715

0,5321

0,8485

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,4635

41,0849

 

 

0,5092

2,7180

 

25,1514

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

399,2753

10,4546

1,0898

6,6311

1,2088

103,5758

16,9305

259,3847

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,4452

0,0935

 

 

0,5356

8,6616

 

26,1545

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

644,0600

110,2926

28,4785

46,5058

38,1936

95,8583

67,3020

257,4292

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

548,9018

89,3825

19,2605

34,8319

34,0552

86,6199

52,6216

232,1302

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,2576

0,1203

 

 

 

 

 

1,1373

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,8000

1,3052

 

2,9624

0,2234

0,8451

0,4112

1,0527

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,5859

0,1072

0,0508

1,0856

0,1319

0,0619

0,0469

0,1016

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,4444

10,1306

7,8734

4,8666

2,5866

4,7682

10,0631

3,1559

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,6316

 

 

 

 

1,2567

 

0,3749

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,0301

0,3748

 

0,3534

 

 

 

0,3019

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,4386

7,6642

 

1,3117

0,0444

 

 

0,4183

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,5076

 

 

0,4062

 

 

0,1014

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,1323

 

 

 

 

0,7036

 

2,4287

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,5171

0,8975

0,8294

0,1493

0,2929

0,6214

2,5579

13,1687

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,4545

0,0068

 

0,0000

0,2349

 

0,9371

0,2757

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,1429

 

0,1429

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,2156

0,3035

0,3215

0,5387

0,6243

0,9815

0,5628

2,8833

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,1940

0,4108

0,4155

0,0886

0,1032

0,0811

0,0678

0,0270

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37,1257

6,3709

0,0000

3,3665

0,6874

11,4851

8,6946

6,5212

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

608,7629

109,8972

45,1081

36,9397

55,2889

82,9389

57,5651

221,0250

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,5988

0,1708

0,3210

2,5706

0,1923

0,1360

0,6242

0,5839

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,7678

 

0,0478

 

0,0476

0,1021

0,0299

3,5404

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,0565

0,2461

0,0250

0,6566

0,6333

0,3676

0,4662

0,6617

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

397,4048

21,7391

 

53,7715

 

92,0025

 

229,8917

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,5354

 

 

 

 

21,6387

 

52,8967

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,3362

 

 

0,1047

 

0,2315

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

83,6062

5,3871

0,0735

1,8843

17,0487

10,9851

25,0486

23,1789

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của quận Sơn Trà

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

1,2237

0,1069

0,0000

0,0884

0,0370

0,0000

0,5024

0,4890

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đá: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,2237

0,1069

0,0000

0,0884

0,0370

0,0000

0,5024

0,4890

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,6159

0,0252

0,0000

0,0776

0,0000

0,0000

0,2143

0,2988

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,1879

 

 

 

 

 

 

0,1879

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9 12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,4280

0,0252

 

0,0776

 

 

0,2143

0,1109

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,6078

0,0817

 

0,0108

0,037

 

0,2881

0,1902

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

0,6550

0,1000

0,1000

0,0500

0,1000

0,0050

0,1500

0,1500

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,6550

0,1000

0,1000

0,0500

0,1000

0,0050

0,1500

0,1500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,2700

0,0400

0,0700

0,0200

0,0400

 

0,0500

0,0500

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,3850

0,0600

0,0300

0,0300

0,0600

0,0050

0,1000

0,1000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

5,5105

2,1978

0,0000

0,3997

0,1876

2,4590

0,0174

0,2490

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đá: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,5105

2,1978

0.0000

0,3997

0,1876

2,4590

0,0174

0,2490

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0390

 

 

 

 

 

 

0,0390

2.2

Đất an ninh

CAN

0,6615

0,5115

 

 

 

0,1500

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,3150

1,5363

 

0,3997

0,0700

2,3090

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,2100

 

 

 

 

 

 

0,2100

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,2691

0,1500

0,0000

0,0000

0,1176

0,0000

0,0015

0,0000

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0015

 

 

 

 

 

0,0015

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,2676

0,1500

 

 

0,1176

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0159

 

 

 

 

 

0,0159

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà xác lập ngày 29/02/2024)..

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Sơn Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam