ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7966/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6808/TTr-TNMT-KHTH ngày 10 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đan Phượng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đan Phượng:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất(1) | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ (ha) | Địa phương xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 7.735,48 | 100,00 | 7.735,48 |
| 7.735,48 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 3.569,52 | 46,14 | 2.561,05 |
| 2.561,05 | 33,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.956,39 | 25,29 | 840,61 |
| 840,61 | 10,87 |
| Trong đó: Đất lúa nước | 1.956,39 | 25,29 | 840,61 |
| 840,61 | 10,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 955,65 | 12,35 |
| 723,99 | 723,99 | 9,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 440,06 | 5,69 | 759,73 |
| 759,73 | 9,82 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 211,02 | 2,73 | 191,92 |
| 191,92 | 2,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.300,00 | 42,66 | 4.944,64 |
| 4.944,64 | 63,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 11,01 | 0,14 | 10,01 | 25,13 | 35,14 | 0,45 |
2.2 | Đất quốc phòng | 16,75 | 0,22 | 19,75 | -2,43 | 17,32 | 0,22 |
2.3 | Đất an ninh | 0,35 | 0,00 | 7,64 | -1,56 | 6,08 | 0,08 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 6,37 | 0,08 | 68,79 | 46,85 | 115,64 | 1,49 |
| - Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cụm công nghiệp | 6,37 | 0,08 | 68,79 | 46,85 | 115,64 | 1,49 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 129,61 | 1,68 |
| 191,93 | 191,93 | 2,48 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 140,18 | 1,81 | 140,18 |
| 140,18 | 1,81 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,69 | 0,20 | 70,00 |
| 70,00 | 0,9 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,53 | 0,11 | 201,23 | -186,81 | 14,42 | 0,19 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 8,80 | 0,11 | 229,35 | -200,50 | 28,85 | 0,37 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 20,18 | 0,26 | 21,18 | 0,06 | 21,24 | 0,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 60,26 | 0,78 | 77,29 | 3,77 | 81,06 | 1,05 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 71,76 | 0,93 |
| 73,39 | 73,39 | 0,95 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 816,93 | 10,56 | 1.844,87 | -236,41 | 1.608,46 | 20,79 |
| Đất giao thông | 345,64 | 4,47 |
| 727,43 | 727,43 | 9,40 |
| Đất thủy lợi | 394,17 | 5,10 |
| 428,24 | 428,24 | 5,54 |
| Đất công trình năng lượng | 0,16 | 0,00 |
| 3,70 | 3,70 | 0,05 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,2 | 0,00 |
| 0,77 | 0,77 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa | 4,77 | 0,06 | 10,39 | 22,56 | 32,95 | 0,43 |
| Đất cơ sở y tế | 4,32 | 0,06 | 69,32 | 30,60 | 99,92 | 1,29 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 50,7 | 0,66 | 414,91 | -154,34 | 260,57 | 3,37 |
| Đất cơ sở thể dục – thể thao | 12,2 | 0,16 | 71,16 |
| 47,63 | 0,62 |
| Đất chợ | 4,77 | 0,06 |
| 7,25 | 7,25 | 0,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 46,74 | 0,60 | 98,91 |
| 98,91 | 1,28 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 895,8 | 11,58 |
| 1.353,54 | 1.353,54 | 17,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | 865,96 | 11,19 | 229,79 | 40,44 | 270,23 | 3,49 |
4 | Đất đô thị | 293,30 | 3,79 | 293,30 |
| 293,30 | 3,79 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.382,29 | 671,61 | 710,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.014,35 | 457,77 | 556,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC/PNN | 298,80 | 173,98 | 124,82 |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 50,04 | 29,50 | 20,54 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | NTS/PNN | 19,10 | 10,36 | 8,74 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 149,98 | 94,00 | 50,50 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/BHK | 40,14 | 30,50 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 102,00 | 61,50 | 40,50 |
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 12,00 | 2,00 | 10,00 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Giai đoạn (2011-2015) | Giai đoạn (2016-2020) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 636,17 | 158,56 | 477,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 373,82 | 9,40 | 364,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 91,68 |
| 91,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN | 91,68 |
| 91,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC | 27,00 |
| 27,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 228,74 |
| 228,74 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26,40 | 9,40 | 17,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 262,35 | 149,16 | 113,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,64 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,90 |
| 13,64 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
| 0,90 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 54,31 |
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,05 | 29,56 | 24,75 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRH |
| 0,05 |
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,00 |
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 6,86 |
| 1,00 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 107,93 | 55,70 | 6,86 |
2.14 | Đất ở nông thôn | ONT | 37,22 | 22,51 | 52,23 |
3 | Đất đô thị | DTD |
|
| 14,71 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đan Phượng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 7.735,48 | 7.735,48 | 7.735,48 | 7.735,48 | 7.735,48 | 7.735,48 |
1 | Đất nông nghiệp | 3.569,52 | 3.482,20 | 3.129,53 | 3.061,61 | 3.005,43 | 2.907,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.956,39 | 1.899,70 | 1.581,50 | 1,534,03 | 1.485,36 | 1.404,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.956,39 | 1.899,70 | 1.581,50 | 1,534,03 | 1.485,36 | 1.404,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 955,65 | 920,49 | 889,00 | 857,26 | 835,30 | 812,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 440,06 | 444,72 | 443,02 | 454,56 | 464,84 | 472,06 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 211,02 | 208,89 | 207,11 | 204,86 | 203,03 | 200,66 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 6,40 | 8,40 | 8,90 | 10,90 | 16,90 | 17,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.300,00 | 3.390,89 | 3.778,32 | 3.860,10 | 3.936,90 | 4.120,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 11,01 | 10,90 | 11,79 | 15,42 | 15,36 | 35,19 |
2.2 | Đất quốc phòng | 16,75 | 16,75 | 16,85 | 16,95 | 17,32 | 17,32 |
2.3 | Đất an ninh | 0,35 | 2,95 | 3,79 | 4,39 | 4,76 | 5,76 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 6,37 | 32,52 | 33,43 | 51,63 | 56,63 | 58,09 |
| - Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cụm công nghiệp | 6,37 | 32,52 | 33,43 | 51,63 | 56,63 | 58,09 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 129,61 | 129,39 | 136,44 | 146,22 | 150,56 | 157,26 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 140,18 | 140,18 | 140,18 | 140,18 | 140,18 | 140,18 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,69 | 15,69 | 15,69 | 15,69 | 15,69 | 45,25 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,53 | 8,53 | 10,44 | 10,68 | 10,78 | 14,22 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | 8,80 | 14,91 | 17,01 | 17,68 | 17,68 | 18,03 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 20,18 | 20,25 | 20,37 | 20,43 | 20,97 | 20,97 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 60,26 | 62,16 | 69,13 | 70,49 | 72,19 | 75,99 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 71,76 | 70,95 | 70,95 | 70,45 | 69,75 | 68,69 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 816,93 | 875,27 | 1.129,85 | 1.157,52 | 1.183,98 | 1.219,27 |
| Đất giao thông | 345,64 | 391,28 | 410,01 | 422,27 | 436,55 | 459,04 |
| Đất thủy lợi | 394,17 | 394,07 | 384,07 | 385,53 | 387,53 | 388,89 |
| Đất công trình năng lượng | 0,16 | 0,33 | 0,40 | 0,45 | 1,28 | 1,30 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,2 | 0,30 | 0,46 | 0,51 | 0,57 | 0,60 |
| Đất cơ sở văn hóa | 4,77 | 11,71 | 17,55 | 21,95 | 22,54 | 23,70 |
| Đất cơ sở y tế | 4,32 | 5,38 | 99,46 | 99,46 | 99,46 | 99,53 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 50,7 | 51,66 | 187,32 | 189,03 | 191,23 | 195,56 |
| Đất cơ sở thể dục – thể thao | 12,2 | 15,90 | 25,56 | 33,30 | 39,10 | 44,93 |
| Đất chợ | 4,77 | 4,64 | 5,02 | 5,02 | 5,72 | 5,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 46,74 | 47,18 | 79,61 | 79,71 | 80,55 | 80,55 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 895,8 | 892,22 | 971,75 | 991,62 | 1.029,46 | 1.072,52 |
3 | Đất chưa sử dụng | 865,96 | 862,39 | 827,63 | 813,77 | 793,15 | 707,40 |
4 | Đất đô thị | 293,30 | 293,30 | 293,30 | 293,30 | 293,30 | 293,30 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 671,61 | 88,32 | 353,17 | 69,92 | 61,18 | 99,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | 457,77 | 18,19 | 304,20 | 29,97 | 36,67 | 68,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 173,98 | 65,66 | 31,49 | 31,47 | 21,96 | 23,13 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 29,50 | 2,34 | 15,70 | 5,96 | 0,72 | 4,78 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10,36 | 2,13 | 1,78 | 2,25 | 1,83 | 2,37 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 94,00 | 7,00 | 7,00 | 15,50 | 10,00 | 54,50 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | 30,50 | 30,50 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 61,50 | 6,00 | 7,00 | 15,50 | 9,00 | 24,00 |
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | 2,00 | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 158,56 | 3,57 | 34,76 | 13,86 | 20,62 | 85,75 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,40 | 1,00 | 0,50 | 2,00 | 5,00 | 0,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,40 | 1,00 | 0,50 | 2,00 | 5,00 | 0,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 149,16 | 2,57 | 34,26 | 11,86 | 15,62 | 84,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,90 |
|
|
|
| 0,90 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 29,59 |
|
|
|
| 29,59 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 55,70 | 2,06 | 16,21 | 11,86 | 11,62 | 13,95 |
2.14 | Đất ở nông thôn | ONT | 22,51 |
| 18,00 |
| 4,00 | 0,51 |
3 | Đất đô thị | DTD |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Đan Phượng và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Đan Phượng:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các quận, huyện, thị xã;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 7967/QĐ-UBND năm 2013 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 88/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 94/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 95/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 8 Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 10 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 7967/QĐ-UBND năm 2013 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 88/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 94/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 95/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam