Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 30 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) XÃ TƯỢNG LĨNH, HUYỆN KIM BẢNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng tại Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2013; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-STN&MT ngày 13 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

804,92

100

 

804,92

804,92

100

1

Đất nông nghiệp

615,16

76,42

557,48

 

557,48

69,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

370,12

45,98

311,77

 

311,77

38,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

370,12

45,98

311,77

 

311,77

38,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

2,42

0,30

 

0,53

0,53

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9,77

1,21

9,51

 

9,51

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

117,39

14,58

71,60

 

71,60

8,90

1.5

Đất rừng sản xuất

11,11

1,38

56,90

 

56,90

7,07

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

104,35

12,96

94,64

 

94,64

11,76

1.7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

12,53

12,53

1,56

2

Đất phi nông nghiệp

188,44

23,41

246,12

 

246,12

30,58

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,82

0,10

2,58

 

2,58

0,32

2.2

Đất quốc phòng

 

 

1,22

 

1,22

0,15

2.3

Đất an ninh

 

 

0,75

 

0,75

0,09

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

11,33

 

11,33

1,41

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

5,04

0,63

6,25

 

6,25

0,78

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

25,07

3,11

25,07

 

25,07

3,11

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,00

0,12

4,00

 

4,00

0,50

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3,60

0,45

3,60

 

3,60

0,45

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,60

0,45

4,26

 

4,26

0,53

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,26

0,41

 

2,76

2,76

0,34

2.11

Đất phát triển hạ tầng

114,48

14,22

136,72

 

136,72

16,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,91

0,11

0,86

 

0,86

0,11

 

Đất cơ sở y tế

0,51

0,06

0,37

 

0,37

0,05

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

1,66

0,21

1,48

 

1,48

0,18

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

0,49

0,06

1,55

 

1,55

0,19

2.12

Đất ở tại nông thôn

31,57

3,92

40,42

 

40,42

5,02

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

1,32

0,16

1,32

 

1,32

0,16

4

Đất khu dân cư nông thôn

90,58

 

 

99,43

99,43

12,35

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

58,77

24,76

34,01

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

46,91

17,04

29,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

46,91

17,04

29,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1,89

1,89

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,26

0,26

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9,71

5,57

4,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

11,94

11,94

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng do Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng xác lập ngày 01 tháng 11 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

804,92

804,92

804,92

804,92

804,92

804,92

1

Đất nông nghiệp

615,16

612,84

606,59

605,21

603,16

590,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

370,12

368,69

366,14

364,76

363,78

341,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

370,12

368,69

366,14

364,76

363,78

341,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

2,42

1,53

1,53

1,53

1,53

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9,77

9,77

9,77

9,77

9,77

9,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

117,39

117,39

117,39

117,39

117,39

71,60

1.5

Đất rừng sản xuất

11,11

11,11

11,11

11,11

11,11

56,90

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

104,35

104,35

100,65

100,65

99,58

98,78

1.7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

12,53

2

Đất phi nông nghiệp

188,44

190,76

197,01

198,39

200,44

212,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,82

0,82

0,82

0,82

0,82

0,82

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

5,04

5,04

5,04

5,04

5,04

5,04

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

25,07

25,07

25,07

25,07

25,07

25,07

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,00

1,00

4,00

4,00

4,00

4,00

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3,60

3,60

3,60

3,60

3,60

3,60

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,60

3,60

3,60

3,60

3,60

4,26

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,26

3,26

3,26

3,26

3,26

3,26

2.8

Đất phát triển hạ tầng

114,48

116,03

117,51

118,13

120,18

131,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,91

0,91

0,86

0,86

0,86

0,86

 

Đất cơ sở y tế

0,51

0,37

0,37

0,37

0,37

0,37

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

1,66

1,42

1,42

1,22

1,22

1,48

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

0,49

0,40

0,40

0,40

0,40

1,40

2.9

Đất ở tại nông thôn

31,57

32,34

34,11

34,87

34,87

34,87

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

1,32

1,32

1,32

1,32

1,32

1,32

4

Đất khu dân cư nông thôn

90,58

91,35

93,12

93,88

93,88

93,88

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

24,76

2,32

6,25

1,38

2,05

12,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

17,04

1,43

2,55

1,38

0,98

10,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

17,04

1,43

2,55

1,38

0,98

10,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1,89

0,89

 

 

 

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,26

 

 

 

 

0,26

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,57

 

3,70

 

1,07

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

11,94

 

 

 

 

11,94

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Kim Bảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Định kỳ hàng năm Uỷ ban nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tượng Lĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND huyện Kim Bảng;
- UBND xã Tượng Lĩnh;
- Sở TN&MT;
- Lưu: VT, NN&TNMT.
 ML.D/12-2013/DD/QĐ/160.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông