- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 5 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 9 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 10 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 11 Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 12 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 798/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung 01 Phó Trưởng phòng của Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Sau khi được bổ sung, Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có không quá 02 Phó Trưởng phòng.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, phân loại vị trí việc làm, biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại Phụ lục 1 kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị trí việc làm của Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo).
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Quản lý, sử dụng số lượng cấp phó được bổ sung theo đúng quy định.
b) Thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng công chức, viên chức, người lao động theo vị trí việc làm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành; phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm thuộc Trung tâm Hội nghị để làm căn cứ tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội dung tại Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | ||||
Danh mục vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Dự kiến biên chế và số lao động cần có (đến 2021) | Danh mục vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao tương ứng với từng vị trí việc làm |
Tổng số |
| 63 (Không tính 05 biến chế lãnh đạo UBND tỉnh) | Tổng số |
| 66 (Không tính 04 biến chế lãnh đạo UBND tỉnh) |
I. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý điều hành |
| 28 | I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 20 |
1. Chánh Văn phòng | Chuyên viên chính | 1 | 1. Chánh Văn phòng | Giữ nguyên | |
2. Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên chính | 3 | 2. Phó Chánh Văn phòng | Giữ nguyên | |
3. Trưởng phòng | Chuyên viên | 9 | 3. Trưởng phòng | Chuyên viên | 7 |
4. Phó Trưởng phòng | Chuyên viên | 14 | 4. Phó Trưởng phòng | Chuyên viên | 8 |
5. Trưởng Ban tiếp công dân | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | 5. Trưởng Ban tiếp công dân | Giữ nguyên | |
6. Phó Trưởng Ban tiếp công dân | Chuyên viên | 1 | 6. Phó Trưởng Ban tiếp công dân | Giữ nguyên | |
II. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp |
| 10 | II. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 22 |
1. Tổng hợp chung | Chuyên viên | 1 | 1. Tổng hợp chung | Giữ nguyên | |
2. Tổng hợp kinh tế ngành | Chuyên viên | 1 | 2. Tổng hợp kinh tế ngành | Chuyên viên | 3 |
3. Tổng hợp tài chính - ngân sách | Chuyên viên | 1 | 3. Tổng hợp tài chính - ngân sách | Giữ nguyên | |
4. Tổng hợp xây dựng cơ bản | Chuyên viên | 1 | 4. Tổng hợp xây dựng cơ bản | Chuyên viên | 3 |
5. Tổng hợp văn xã | Chuyên viên | 2 | 5. Tổng hợp văn xã | Giữ nguyên | |
6. Tổng hợp nội chính | Chuyên viên | 1 | 6. Tổng hợp nội chính | Chuyên viên | 3 |
7. Tiếp công dân | Cán sự | 2 | 7. Tiếp công dân | Cán sự | 4 |
8. Kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên | 1 | 8. Kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên | 5 |
III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 25 | III. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| 5 |
1. Tổ chức nhân sự | Chuyên viên | Kiêm nhiệm | 1. Tổ chức nhân sự | Giữ nguyên | |
2. Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | 1 | 2. Hành chính tổng hợp | Giữ nguyên | |
3. Hành chính một cửa | Cán sự | Kiêm nhiệm | Bãi bỏ, do không còn phù hợp sau sắp xếp lại tổ chức bộ máy | ||
4. Quản trị công sở | Cán sự | 1 | 3. Quản trị công sở | Giữ nguyên | |
5. Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương | 1 | 4. Công nghệ thông tin | Giữ nguyên | |
6. Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 2 | 5. Kế toán | Giữ nguyên | |
|
|
| IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 19 |
7. Thủ quỹ | Nhân viên | Kiêm nhiệm | 1. Thủ quỹ | Giữ nguyên | |
8. Văn thư | Nhân viên | 3 | 2. Văn thư | Văn thư viên trung cấp | 4 |
9. Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương | Kiêm nhiệm | 3. Lưu trữ | Giữ nguyên | |
10. Nhân viên kỹ thuật |
| 1 | 4. Nhân viên kỹ thuật (sửa chữa, bảo trì hệ thống điện, cấp thoát nước và thiết bị) |
| 01 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
11. Lái xe |
| 04 biên chế; 05 HĐ | 5. Lái xe |
| 03 biên chế; 04 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
12. Phục vụ |
| 06 HĐ | 6. Phục vụ |
| 05 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
13. Bảo vệ |
| 01 HĐ | 7. Bảo vệ |
| 02 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số:798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Được phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Điều chỉnh, bổ sung thành: | ||||
Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Dự kiến số lượng người làm việc đến năm 2021 | Danh mục vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với từng vị trí việc làm |
I. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| 2 | I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 2 |
1. Giám đốc | Hạng III | 1 | 1. Giám đốc | Giữ nguyên | |
2. Phó Giám đốc | Hạng III | 1 | 2. Phó Giám đốc | Giữ nguyên | |
II. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| 8 | II. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 7 |
1. Công tác lễ tân | Hạng IV | 2 | 1. Công tác lễ tân | Giữ nguyên | |
2. Quản lý buồng phòng | Hạng IV | 2 | 2. Quản lý buồng phòng | Hạng IV | 3 |
3. Quản lý hội trường, sự kiện | Hạng IV | 2 | 3. Quản lý hội trường, sự kiện | Giữ nguyên | |
4. Nấu ăn | Hạng IV | 2 | Bãi bỏ do không còn phù hợp sau sắp xếp lại cơ cấu tổ chức | ||
III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| 7 | III. Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 2 |
1. Hành chính tổng hợp | Hạng III | Kiêm nhiệm | 1. Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | 1 |
2. Kế toán | Hạng IV hoặc tương đương | 1 | 2. Kế toán | Kế toán viên trung cấp | 1 |
|
|
| IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 06 Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
3. Thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm | 1. Thủ quỹ | Giữ nguyên | |
4. Kỹ thuật |
| 01 HĐ | 2. Nhân viên kỹ thuật (sửa chữa, bảo trì hệ thống điện, cấp thoát nước và thiết bị) |
| 03 Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
5. Phục vụ |
| 05 HĐ | 3. Phục vụ |
| 03 Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
6. Bảo vệ |
| Thuê | 4. Bảo vệ | Giữ nguyên | |
|
| 17 |
|
| 17 |
- 1 Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2022 về quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm, Cơ sở cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2022 quy định về số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2022 về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Kế hoạch 1661/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 5 Báo cáo 2220/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý 1 năm 2021 và thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định 5157/QĐ-UBND trên địa bàn huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Kế hoạch 711/KH-SYT về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 do Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành