ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80 /2005/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 05 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2005/NQ-HĐNDVIII ngày 02/12/2005 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về điều chỉnh định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2006;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2006”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ năm ngân sách 2006 và thay thế Quyết định 86/2003/QĐ-UBBT ngày 23/12/2003.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80 /2005/QĐ-UBND ngày 05/12/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Định mức chi ngân sách đối với các cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể cấp tỉnh:
Các Sở, Ban, Ngành và đơn vị trực thuộc | Định mức chi |
- Khối Đảng | 48 triệu đồng/biên chế/năm |
- Khối Đoàn thể và Đoàn dân chính đảng tỉnh | 24 triệu đồng/biên chế/năm |
- Khối quản lý nhà nước | 24 triệu đồng/biên chế/năm |
- Các đơn vị trực thuộc Sở | 20 triệu đồng/biên chế/năm |
2. Định mức phân bổ chi ngân sách đối với các cơ quan quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể cấp huyện, thị xã, thành phố:
Các cơ quan cấp huyện, thị xã, thành phố | Định mức chi |
- Khối Đảng | 36 triệu đồng/biên chế/năm |
Riêng huyện Phú Quý | 39 triệu đồng/biên chế/năm |
- Khối đoàn thể | 24 triệu đồng/biên chế/năm |
Riêng huyện Phú Quý | 26 triệu đồng/biên chế/năm |
- Khối quản lý nhà nước | 24 triệu đồng/biên chế/năm |
Riêng huyện Phú Quý | 26 triệu đồng/biên chế/năm |
- Hoạt động HĐND | 300 triệu đồng/huyện/năm |
Riêng + Thành phố Phan Thiết | 400 triệu đồng/huyện/năm |
+ Thị xã La Gi | 350 triệu đồng/huyện/năm |
+ Huyện Phú Quý | 200 triệu đồng/huyện/năm |
3. Định mức phân bổ chi ngân sách đối với khối quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn:
a. Đối với các chức danh chuyên trách, công chức và hoạt động HĐND:
Các cơ quan cấp xã, phường, thị trấn | Định mức chi |
- Khối Đảng | 17 triệu đồng/người/năm |
- Khối đoàn thể | 15,5 triệu đồng/người/năm |
- Khối quản lý nhà nước | 16 triệu đồng/người/năm |
- Khối sự nghiệp | 12,7 triệu đồng/người/năm |
- Hoạt động HĐND | 42 triệu đồng/người/năm |
b. Đối với các chức danh không chuyên trách:
Các cơ quan cấp xã, phường, thị trấn | Định mức chi |
- Khối Đảng |
|
+ Không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng, Trưởng ban tổ chức Đảng, Trưởng ban Tuyên giáo và cán bộ văn phòng Đảng ủy xã) | 6,426 triệu đồng/người/năm |
+ Không chuyên trách ở thôn, khu phố (Bí thư chi bộ thôn, khu phố) | 4,2 triệu đồng/người/năm |
- Khối đoàn thể |
|
+ Phó chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | 6,426 triệu đồng/người/năm |
+ Phó các đoàn thể: Đoàn thanh niên, Hội liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh | 4,956 triệu đồng/người/năm |
+ Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ, người cao tuổi | 8,426 triệu đồng/người/năm |
+ Trưởng ban công tác mặt trận thôn | 4,2 triệu đồng/người/năm |
- Khối hành chính nhà nước |
|
+ Không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn | 4,578 triệu đồng/người/năm |
+ Không chuyên trách ở thôn, khu phố |
|
. Trưởng thôn, khu phố | 4,2 triệu đồng/người/năm |
. Phó trưởng thôn, khu phố | 3,36 triệu đồng/người/năm |
c. Đối với các chức danh không chuyên trách khác:
- Phó trưởng công an, phó chỉ huy trưởng quân sự mức hỗ trợ 4,956 triệu đồng/người/năm.
- Công an viên chuyên trách mức hỗ trợ 4,578 triệu đồng/người/năm.
- Công an viên thôn mức hỗ trợ 3,36 triệu đồng/người/năm./.
- 1 Quyết định 99/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2007 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 86/2003/QĐ-UBBT quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2004 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1 Nghị quyết 86/2009/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 75/2008/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Nghị quyết 67/2007/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 86/2009/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 75/2008/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Nghị quyết 67/2007/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008 do tỉnh Bình Thuận ban hành