- 1 Luật giá 2012
- 2 Luật đất đai 2013
- 3 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 4 Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9 Quyết định 50/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về "Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2021/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4185/TTr-SNNPTNT 23 tháng 12 năm 2021, của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4067/STC-QLGCS ngày 21 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 32/BC-STP 23 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;
b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022, cụ thể như sau:
1. Đơn giá bồi thường cây hằng năm
Đối với quy định mức tính bồi thường cây hằng năm được thực hiện tính theo công thức cụ thể như sau:
Giá bồi thường (1m2) | = | Năng suất vụ cao nhất | x | Giá bán trung bình tại |
Việc xác định giá trị bồi thường (1m2) do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nơi có đất bị thu hồi thẩm định, phê duyệt tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.
2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm
a) Cây công nghiệp
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cao su |
|
|
| Năm thứ nhất | đ/cây | 40.000 |
| Năm thứ hai | đ/cây | 50.000 |
| Năm thứ ba | đ/cây | 70.000 |
| Năm thứ tư | đ/cây | 120.000 |
| Năm thứ năm | đ/cây | 180.000 |
| Năm thứ sáu | đ/cây | 250.000 |
| Năm thứ bảy | đ/cây | 350.000 |
| Năm thứ tám trở đi | đ/cây | 600.000 |
2 | Điều (đào) trồng hạt |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 10.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m | đ/cây | 50.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m | đ/cây | 150.000 |
| Cây đang cho quả | đ/cây | 500.000 |
3 | Điều (đào) ghép |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 25.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m | đ/cây | 80.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m | đ/cây | 200.000 |
| Cây đang cho quả | đ/cây | 500.000 |
4 | Cà phê, ca cao |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 15.000 |
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 80.000 |
| Cây đang cho quả | đ/cây | 170.000 |
5 | Cây dâu tằm | đ/bụi | 15.000 |
6 | Cây bồ kết, canh ky na |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 10.000 |
| Cây có chiều cao thân < 1m chưa cho quả | đ/cây | 20.000 |
| Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho quả | đ/cây | 50.000 |
| Cây đang cho quả, có đường kính gốc < 30cm | đ/cây | 120.000 |
| Cây đang cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm | đ/cây | 170.000 |
7 | Cây chè giâm hom |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc < 5cm | đ/cây | 30.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 10cm | đ/cây | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm | đ/cây | 120.000 |
8 | Hồ tiêu không cọc |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 40.000 |
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 80.000 |
| Cây đã cho quả | đ/cây | 220.000 |
9 | Hồ tiêu có cọc leo (cọc gỗ hoặc bê tông) |
|
|
| Cây mới trồng chưa leo cọc | đ/cây | 40.000 |
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 150.000 |
| Cây đã cho quả | đ/cây | 600.000 |
b) Cây ăn quả
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá đối với cây trồng bằng hạt, cây con | Đơn giá đối với cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành |
1 | Xoài, nhãn, chôm chôm |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 20.000 | 50.000 |
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 100.000 | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả | đ/cây | 250.000 | 450.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm, đã cho quả | đ/cây | 350.000 | 800.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã cho quả | đ/cây | 500.000 | 1.350.000 |
2 | Cam, quýt, bưởi |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 20.000 | 70.000 |
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 100.000 | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả | đ/cây | 250.000 | 350.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả | đ/cây | 350.000 | 450.000 |
3 | Mít |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 20.000 | 60.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 | 100.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả | đ/cây | 150.000 | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả | đ/cây | 300.000 | 350.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 30 cm, đã cho quả | đ/cây | 450.000 | 550.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 45cm, đã cho quả | đ/cây | 1.100.000 | 1.250.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 45 cm, đã cho quả | đ/cây | 1.800.000 | 2.100.000 |
4 | Sapôchê |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 25.000 | 50.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 | 80.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả | đ/cây | 80.000 | 130.000 |
| Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả | đ/cây | 150.000 | 300.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả | đ/cây | 200.000 | 400.000 |
5 | Táo |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 20.000 | 45.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả | đ/cây | 30.000 | 60.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc < 5cm, đã cho quả | đ/cây | 100.000 | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 5cm, đã cho quả | đ/cây | 150.000 | 250.000 |
6 | Vú sữa, bơ |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 50.000 | 60.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, đường kính gốc 2-<3cm, chưa cho quả | đ/cây | 70.000 | 100.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, đường kính gốc 3-<5cm, chưa cho quả | đ/cây | 140.000 | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≤ 20cm, đã cho quả | đ/cây | 450.000 | 550.000 |
| Cây có đường kính gốc > 20cm đến < 40cm, đã cho quả | đ/cây | 750.000 | 900.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 40cm, đã cho quả | đ/cây | 1.000.000 | 1.250.000 |
7 | Chanh |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 10.000 | 40.000 |
| Cây tán rộng <1m, chưa cho quả | đ/cây | 20.000 | 60.000 |
| Cây tán rộng ≥1m, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 | 80.000 |
| Cây có tán rộng <2m, đã cho quả | đ/cây | 100.000 | 120.000 |
| Cây có tán rộng ≥2m, đã cho quả | đ/cây | 170.000 | 300.000 |
8 | Sầu riêng, măng cụt |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 60.000 | 150.000 |
| Cây có đường kính 1-<5cm, chưa cho quả | đ/cây | 150.000 | 250.000 |
| Cây có đường kính 5-<10cm, chưa cho quả | đ/cây | 900.000 | 1.000.000 |
| Cây có đường kính 10-≤25cm, đã cho quả | đ/cây | 1.800.000 | 2.000.000 |
| Cây có đường kính > 25cm, đã cho quả | đ/cây | 2.000.000 | 2.500.000 |
9 | Ổi, vải |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 20.000 | 40.000 |
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 60.000 | Ổi: 70.000; vải: 100.000 |
| Cây đã cho quả | đ/cây | 150.000 | Ổi: 200.000; vải: 300.000 |
10 | Mãng cầu (na) |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 40.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả | đ/cây | 80.000 |
|
| Cây đã cho quả | đ/cây | 500.000 |
|
11 | Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 35.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả | đ/cây | 80.000 |
|
| Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả | đ/cây | 110.000 |
|
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả | đ/cây | 180.000 |
|
12 | Gấc, chanh dây (lạc tiên) |
|
|
|
| Cây mới trồng chưa leo giàn | đ/cây | 45.000 |
|
| Cây leo dàn nhưng chưa cho quả | đ/cây | 75.000 |
|
| Cây đã cho quả | đ/cây | 120.000 |
|
13 | Thanh long trồng hom |
|
|
|
| Cây mới trồng có chiều cao thân < 50 cm | đ/cây | 25.000 |
|
| Cây có chiều cao thân ≥ 50cm, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 |
|
| Cây đã cho quả | đ/cây | 400.000 |
|
14 | Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 25.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả | đ/cây | 50.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả | đ/cây | 70.000 |
|
| Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả | đ/cây | 150.000 |
|
| Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả | đ/cây | 250.000 |
|
15 | Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung, trâm, bứa |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 10.000 |
|
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 20.000 |
|
| Cây đã cho quả | đ/cây | 100.000 |
|
16 | Khế, ô ma, vả, chay |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 10.000 |
|
| Cây chưa cho quả | đ/cây | 30.000 |
|
| Cây đã cho quả | đ/cây | 80.000 |
|
17 | Quất trồng trên đất |
|
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 10.000 |
|
| Cây có chiều cao từ 0,5m đến <1m | đ/cây | 40.000 |
|
| Cây có chiều cao từ ≥1m đến <2m | đ/cây | 100.000 |
|
| Cây có chiều cao ≥ 2m | đ/cây | 200.000 |
|
18 | Dừa các loại (trừ cây dừa nước) |
|
|
|
| Cây mới trồng |
| 85.000 |
|
| Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến <2m, chưa cho quả | đ/cây | 270.000 |
|
| Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả | đ/cây | 400.000 |
|
| Cây đã cho quả | đ/cây | 900.000 |
|
19 | Cau |
|
|
|
| Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả | đ/cây | 40.000 |
|
| Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến <2m, chưa cho quả | đ/cây | 80.000 |
|
| Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả | đ/cây | 200.000 |
|
| Cây đã cho quả | đ/cây | 400.000 |
|
c) Cây lấy gỗ, củi, lấy nhựa, lấy dầu
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá |
1 | Nhóm cây mọc nhanh (phi lao, bạch đàn, các loại keo) |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 13.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2cm | đ/cây | 24.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm | đ/cây | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm | đ/cây | 65.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12cm | đ/cây | 120.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến ≤ 16cm | đ/cây | 170.000 |
| Cây có đường kính gốc > 16cm đến ≤ 20cm | đ/cây | 200.000 |
| Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường theo m3 gỗ giấy nguyên liệu theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt. | ||
2 | Nhóm cây lấy gỗ (Lim xanh, lim xẹt, dầu rái, sầu đông, sao đen, xà cừ, chò đen, chò chỉ, lát hoa...) |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 44.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2 cm | đ/cây | 77.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥2 cm đến < 4 cm | đ/cây | 120.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥4 cm đến < 8 cm | đ/cây | 220.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥8 cm đến < 12 cm | đ/cây | 450.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥12 cm đến < 16 cm | đ/cây | 660.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥16 cm đến ≤ 20 cm | đ/cây | 1.119.000 |
| Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường m3 gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt. | ||
3 | Nhóm cây họ tre, trúc |
|
|
3.1 | Tre |
|
|
| * Tre chuyên lấy măng: |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 35.000 |
| Chưa cho măng | đ/cây | 100.000 |
| Đã cho măng | đ/cây | 200.000 |
| Măng tre | đ/măng | 15.000 |
| * Tre thường: |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 30.000 |
| Cây xanh chưa già | đ/cây | 50.000 |
| Cây già sử dụng được | đ/cây | 100.000 |
3.2 | Tre gai |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 30.000 |
| Cây xanh chưa già | đ/cây | 40.000 |
| Cây già sử dụng được | đ/cây | 60.000 |
3.3 | Trúc, nứa, lồ ô, luồng và các loại cây tương ứng |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 5.000 |
| Cây xanh chưa già | đ/cây | 20.000 |
| Cây già sử dụng được | đ/cây | 30.000 |
4 | Nhóm cây lấy dầu, lấy nhựa |
|
|
4.1 | Bời lời |
|
|
| Cây có đường kinh gốc < 1 cm | đ/cây | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 4 cm | đ/cây | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8 cm | đ/cây | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12 cm | đ/cây | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 16 cm | đ/cây | 100.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến < 20 cm | đ/cây | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm | đ/cây | 200.000 |
4.2 | Cây quế |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 18.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2cm | đ/cây | 30.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm | đ/cây | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm | đ/cây | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 10cm | đ/cây | 300.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 12cm | đ/cây | 450.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 15cm | đ/cây | 600.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 15cm | đ/cây | 800.000 |
4.3 | Cây dó bầu, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ, huê mộc vàng, trắc) |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 64.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2cm | đ/cây | 170.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm | đ/cây | 320.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm | đ/cây | 500.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12cm | đ/cây | 800.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 16cm | đ/cây | 1.200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến < 20cm | đ/cây | 2.000.000 |
| Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường m3 gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt. | ||
4.4 | Cây thông lấy nhựa |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến < 5cm | đ/cây | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 8cm | đ/cây | 90.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 10cm | đ/cây | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 20cm | đ/cây | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm | đ/cây | 220.000 |
4.5 | Cây trôm |
|
|
| Cây mới trồng < 01 năm tuổi | đ/cây | 25.000 |
| Cây ≥ 01 năm tuổi đến < 02 năm tuổi | đ/cây | 120.000 |
| Cây ≥ 02 năm tuổi đến < 05 năm tuổi | đ/cây | 150.000 |
| Cây ≥ 05 năm tuổi đến < 10 năm tuổi | đ/cây | 300.000 |
| Cây ≥ 10 năm tuổi đến < 15 năm tuổi | đ/cây | 470.000 |
| Cây ≥ 15 năm tuổi (cây già cỗi, hỗ trợ công chặt) | đ/cây | 140.000 |
5 | Nhóm cây rừng ngập nước |
|
|
5.1 | Đước đôi |
|
|
| Cây trồng năm thứ nhất | đ/cây | 52.000 |
| Cây trồng năm thứ hai | đ/cây | 70.000 |
| Cây trồng năm thứ ba | đ/cây | 83.000 |
| Cây trồng trên ba năm | đ/cây | 92.000 |
5.2 | Dừa nước |
|
|
| Cây trồng năm thứ nhất | đ/cây | 50.000 |
| Cây trồng năm thứ hai | đ/cây | 69.000 |
| Cây trồng năm thứ ba | đ/cây | 86.000 |
| Cây trồng trên ba năm | đ/cây | 200.000 |
6 | Nhóm các loại cây tạp thân gỗ lấy củi (gòn, chim chim, trứng cá, cây bàng, bồ đề, si, móng bò, hoa sữa, muồng vàng, muồng đen, long não, sấu, tùng kim, bằng lăng, phượng, viết, lộc vừng, trám trắng, xoan ta,...) |
|
|
| Cây có đường kính gốc < 1cm | đ/cây | 8.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 3cm | đ/cây | 10.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến < 7cm | đ/cây | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 7cm đến < 10cm | đ/cây | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 30cm | đ/cây | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 50cm | đ/cây | 100.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 50cm | đ/cây | 150.000 |
7 | Cây mây |
|
|
| Cây mới trồng (năm đầu tiên) | đ/bụi | 15.000 |
| Cây trong giai đoạn xây dựng cơ bản (03 năm chăm sóc) | đ/bụi | 50.000 |
| Cây cho khai thác thương phẩm | đ/bụi | 80.000 |
3. Đơn giá bồi thường cây hoa, cây lá cảnh
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cây hoa các loại |
|
|
1.1 | Hoa súng, hoa sen | đ/cây | 20.000 |
1.2 | Huệ, lây ơn, hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa cúc | đ/cây | 30.000 |
1.3 | Cúc đại đóa, cúc chỉ thiên, vạn thọ, nút áo | đ/cây | 25.000 |
1.4 | Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh, đuôi chồn,... |
|
|
| Cây mới trồng có chiều cao <0,3 m | đ/cây | 5.000 |
| Cây có chiều cao ≥0,3 m đến <0,5 m | đ/cây | 40.000 |
| Cây có chiều cao ≥0,5 m | đ/cây | 70.000 |
1.5 | Cây hoa leo giàn (Lan dây leo, dạ hương, xác pháo, hoa giấy leo dàn, hoa tigôn,...) |
|
|
| Cây mới trồng | đ/cây | 20.000 |
| Cây đã leo giàn có chiều cao <5 m | đ/cây | 120.000 |
| Cây đã leo giàn có chiều cao ≥ 5 m | đ/cây | 250.000 |
2 | Cây lá cảnh (chuối cảnh, chuối quạt, thiết mộc lan, huyết dụ, cau bụi, dừa cảnh, cây trạng nguyên, đại tướng quân, thủy trúc,...) | đ/cây | 50.000 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 50/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về "Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"