- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10 Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;
Căn cứ Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 21/4/2023của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;
Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | DT được duyệt năm 2023 (ha) | Kết quả thực hiện | ||
DT thực hiện trong năm 2023 (ha) | So sánh | |||||
Tăng (+), giảm (-) | Tỷ lệ (%) | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.084,26 | 6.336,12 | 251,86 | 104,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.852,35 | 3.084,63 | 232,28 | 108,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.243,25 | 2.466,69 | 223,44 | 109,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,02 | 36,90 | 0,88 | 102,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 191,40 | 197,73 | 6,33 | 103,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,35 | 1,35 |
| 100,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.763,78 | 2.763,78 |
| 100,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 216,41 | 227,17 | 10,76 | 104,97 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 22,94 | 24,55 | 1,61 | 107,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.771,38 | 3.500,47 | -270,91 | 92,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,03 | 16,30 | -5,73 | 73,99 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 243,32 | 242,02 | -1,30 | 99,47 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,83 | 11,46 | -5,37 | 68,09 |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 442,31 | 402,51 | -39,81 | 91,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 174,04 | 175,22 | 1,18 | 100,68 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 194,10 | 197,45 | 3,35 | 101,73 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.431,04 | 1.306,33 | -124,71 | 91,29 |
| Đất giao thông | DGT | 829,33 | 727,27 | -102,06 | 87,69 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 359,12 | 347,81 | -11,31 | 96,85 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,27 | 13,50 | -0,77 | 94,60 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,62 | 4,41 | -1,21 | 78,46 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 36,83 | 32,08 | -4,75 | 87,10 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,13 | 4,46 | -2,67 | 62,57 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,13 | 2,76 | -2,37 | 53,82 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,42 | 0,42 |
| 100,00 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 36,42 | 36,12 | -0,30 | 99,18 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,09 | 1,29 | 0,20 | 118,43 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,98 | 10,05 | 0,07 | 100,70 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 121,17 | 121,63 | 0,47 | 100,39 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,22 | 2,22 |
| 100,00 |
| Đất chợ | DCH | 2,32 | 2,32 |
| 100,00 |
2,80 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 22,91 | 5,60 | -17,31 | 24,45 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 589,44 | 524,33 | -65,10 | 88,95 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 54,19 | 45,73 | -8,46 | 84,39 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,10 | 6,90 | -2,20 | 75,82 |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,99 | 14,23 | -0,76 | 94,93 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 531,85 | 532,85 | 1,01 | 100,19 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 25,24 | 19,54 | -5,70 | 77,42 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 493,03 | 512,08 | 19,05 | 103,86 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
I | Loại đất |
| 10.348,67 | 2.140,01 | 423,22 | 549,67 | 2.189,95 | 739,02 | 1.256,88 | 647,21 | 405,87 | 975,02 | 803,17 | 218,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.080,85 | 1.385,98 | 228,51 | 333,76 | 1.583,79 | 397,97 | 441,96 | 264,62 | 213,26 | 629,21 | 565,68 | 36,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.852,94 | 414,10 | 206,56 | 292,99 | 285,13 | 332,21 | 310,73 | 229,15 | 188,75 | 183,76 | 383,72 | 25,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.244,30 | 270,56 | 198,70 | 290,08 | 136,27 | 332,21 | 212,00 | 202,92 | 153,85 | 110,85 | 311,56 | 25,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,07 | 0,30 | 0,12 | 1,02 | 0,51 | 12,14 | 9,01 | 5,02 | 7,11 |
|
| 0,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 190,76 | 46,63 | 5,80 | 17,07 | 17,70 | 19,80 | 22,27 | 11,66 | 10,63 | 12,02 | 22,46 | 4,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.763,78 | 882,40 |
|
| 1.258,73 |
| 80,63 |
|
| 419,23 | 122,79 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 213,02 | 37,71 | 7,59 | 22,48 | 21,73 | 29,16 | 15,48 | 18,79 | 6,76 | 14,20 | 35,77 | 3,33 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 22,92 | 4,84 | 8,44 | 0,21 |
| 4,66 | 3,84 |
|
|
| 0,93 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.775,61 | 623,50 | 161,12 | 198,32 | 495,80 | 296,03 | 775,96 | 350,55 | 178,37 | 322,57 | 197,14 | 176,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,40 | 2,50 |
|
|
| 1,03 | 0,10 |
| 0,04 | 2,79 | 0,37 | 15,56 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 243,72 | 0,30 |
| 0,20 | 67,86 | 0,25 | 172,78 | 0,25 |
|
| 0,25 | 1,83 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,83 |
|
|
|
|
| 16,83 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 441,16 | 111,46 | 9,56 | 0,22 | 203,56 | 1,55 | 2,16 | 13,04 | 6,49 | 76,17 | 13,58 | 3,38 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 173,89 | 8,24 | 2,11 | 17,57 | 19,18 | 0,98 | 115,27 | 0,64 | 0,01 | 0,95 | 0,63 | 8,30 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 194,10 |
| 0,25 | 0,22 |
|
| 171,85 | 21,78 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.444,27 | 265,16 | 77,31 | 112,00 | 109,76 | 153,61 | 182,11 | 169,50 | 94,09 | 75,41 | 119,97 | 85,35 |
| Đất giao thông | DGT | 848,19 | 138,79 | 51,17 | 67,00 | 65,25 | 72,88 | 128,28 | 80,86 | 58,04 | 51,70 | 79,83 | 54,39 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 352,45 | 67,26 | 18,52 | 25,88 | 27,35 | 61,47 | 21,05 | 64,01 | 25,43 | 11,55 | 24,95 | 5,00 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,00 | 0,43 | 0,32 | 0,20 | 0,42 | 8,13 | 2,09 | 0,36 | 0,02 | 0,07 | 0,09 | 1,87 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,47 | 0,42 | 0,37 | 0,28 | 0,41 | 0,07 | 0,37 |
| 0,07 | 0,16 | 0,03 | 3,29 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37,38 | 2,00 | 1,93 | 3,36 | 2,10 | 2,54 | 4,35 | 3,51 | 2,25 | 1,71 | 2,39 | 11,23 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 7,13 |
| 0,67 | 0,56 |
| 0,61 | 0,47 | 2,84 | 1,49 | 0,02 | 0,10 | 0,37 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,17 | 0,35 | 0,37 | 0,49 | 0,01 | 0,39 | 0,96 | 1,38 | 0,08 | 0,02 | 0,57 | 0,56 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,42 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,21 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 36,42 | 30,81 |
| 0,54 |
|
| 0,44 | 3,44 |
| 0,87 |
| 0,32 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,09 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,99 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,30 | 0,30 | 0,46 | 0,98 | 0,90 | 0,69 | 2,39 | 2,39 | 0,65 | 0,39 | 1,75 | 0,40 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 120,72 | 24,58 | 3,36 | 12,41 | 13,13 | 6,75 | 21,30 | 10,67 | 4,23 | 8,89 | 10,14 | 5,27 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
| 1,28 |
|
| 0,94 |
| Đất chợ | DCH | 2,32 | 0,21 | 0,12 | 0,25 | 0,18 | 0,07 | 0,39 | 0,03 | 0,52 |
| 0,05 | 0,50 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 21,33 |
| 2,46 |
| 2,74 | 0,71 | 3,15 | 6,25 | 2,04 | 0,11 | 0,58 | 3,29 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 586,48 | 57,77 | 49,35 | 47,59 | 52,10 | 66,93 | 80,48 | 71,10 | 71,83 | 36,72 | 52,61 |
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 53,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53,78 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,50 | 0,23 | 0,23 | 0,62 | 0,23 | 0,24 | 0,87 | 0,43 | 0,33 | 0,40 | 0,32 | 3,58 |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,99 | 1,64 | 0,55 | 0,80 | 2,30 | 1,61 | 2,42 | 0,36 | 1,52 | 1,50 | 1,13 | 1,17 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 531,94 | 167,55 | 19,31 | 19,08 | 30,85 | 69,09 | 27,86 | 60,14 | 2,03 | 128,51 | 7,52 |
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 23,23 | 8,66 |
| 0,02 | 7,22 | 0,02 | 0,07 | 7,07 |
|
| 0,17 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 492,21 | 130,52 | 33,58 | 17,58 | 110,35 | 45,03 | 38,96 | 32,04 | 14,24 | 23,24 | 40,35 | 6,31 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 218,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 218,66 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 3.079,78 | 461,03 | 212,48 | 311,08 | 303,34 | 364,15 | 342,01 | 245,83 | 206,49 | 195,77 | 406,19 | 31,42 |
3 | Khu lâm nghiệp | KLN | 2.765,13 | 882,40 |
|
| 1.258,73 |
| 80,63 |
|
| 419,23 | 122,79 | 1,35 |
4 | Khu du lịch | KDL | 452,22 | 149,31 |
| 0,54 | 127,00 |
| 0,44 | 3,44 |
| 171,17 |
| 0,32 |
5 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 16,83 |
|
|
|
|
| 16,83 |
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị | DTC | 159,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159,17 |
7 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 441,16 | 111,46 | 9,56 | 0,22 | 203,56 | 1,55 | 2,16 | 13,04 | 6,49 | 76,17 | 13,58 | 3,38 |
8 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 159,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159,17 |
9 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.367,88 | 139,36 | 86,09 | 172,07 | 126,58 | 135,03 | 237,78 | 134,56 | 134,93 | 75,46 | 126,02 |
|
10 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 946,17 | 66,01 | 51,72 | 65,38 | 71,28 | 67,91 | 367,60 | 93,51 | 71,84 | 37,68 | 53,24 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 255,27 | 1,48 | 25,61 | 1,19 | 44,57 | 31,43 | 28,70 | 52,15 | 30,88 | 0,31 | 12,45 | 26,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 231,69 | 0,69 | 25,16 | 0,58 | 43,25 | 26,36 | 23,75 | 50,08 | 30,45 | 0,10 | 11,56 | 19,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 222,39 | 0,64 | 24,88 | 0,58 | 35,22 | 26,36 | 23,31 | 49,98 | 30,45 | 0,10 | 11,38 | 19,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,83 |
|
|
|
| 0,14 | 0,22 | 0,46 |
|
|
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,97 | 0,62 | 0,23 | 0,21 | 0,50 | 1,21 | 2,51 | 0,87 | 0,15 |
| 0,39 | 0,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 14,15 | 0,17 | 0,22 | 0,40 | 0,82 | 2,09 | 2,22 | 0,74 | 0,28 | 0,21 | 0,50 | 6,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,63 |
|
|
|
| 1,63 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 9,21 |
| 1,05 |
| 0,97 | 1,76 | 0,02 | 2,20 | 1,07 |
| 0,36 | 1,78 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Trường Yên | Ninh Thắng | Ninh An | Ninh Hải | Ninh Khang | Ninh Vân | Ninh Giang | Ninh Mỹ | Ninh Xuân | Ninh Hòa | TT Thiên Tôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 218,24 | 0,78 | 23,50 | 0,79 | 44,17 | 30,30 | 22,24 | 33,38 | 25,87 | 0,00 | 11,49 | 25,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 199,27 | 0,69 | 23,45 | 0,58 | 43,25 | 26,05 | 17,51 | 31,71 | 25,74 |
| 11,16 | 19,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 189,99 | 0,64 | 23,17 | 0,58 | 35,22 | 26,05 | 17,07 | 31,61 | 25,74 |
| 10,98 | 18,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,76 |
|
|
|
| 0,14 | 0,20 | 0,41 |
|
|
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,77 | 0,07 | 0,03 | 0,01 | 0,30 | 0,91 | 2,41 | 0,72 | 0,00 |
| 0,14 | 0,18 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,81 | 0,02 | 0,02 | 0,20 | 0,62 | 1,57 | 2,12 | 0,54 | 0,13 | 0,00 | 0,19 | 6,40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,63 |
|
|
|
| 1,63 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,21 | 1,83 | 2,80 |
| 3,56 | 6,05 | 4,14 | 7,01 | 1,75 |
| 1,16 | 4,91 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,23 | 1,14 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu gốm sứ | SKX | 3,35 |
|
|
|
|
|
| 3,35 |
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 21,85 | 0,40 | 2,80 |
| 3,40 | 3,56 | 1,66 | 3,61 | 1,75 |
| 0,82 | 3,85 |
| Đất giao thông | DGT | 8,66 | 0,15 | 2,02 |
| 1,80 | 0,80 | 0,09 | 1,37 | 0,80 |
| 0,36 | 1,27 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 11,53 | 0,05 | 0,72 |
| 1,43 | 2,63 | 1,40 | 2,24 | 0,95 |
| 0,46 | 1,65 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,08 |
| 0,01 |
|
| 0,06 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| Đất tôn giáo | TON | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,31 | 0,20 | 0,05 |
| 0,17 |
| 0,16 |
|
|
|
| 0,73 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,80 | 0,29 |
|
| 0,09 | 2,08 | 1,96 | 0,05 |
|
| 0,33 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,01 |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,92 |
|
|
| 0,03 | 0,37 | 0,52 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|