ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ trưởng Bộ Y tế và bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 81/TTr-LĐTBXH-NCC ngày 07/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế đối với 91 (chín mươi mốt) đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao UBND các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các ngành liên quan thực hiện mua thẻ Bảo hiểm y tế cho những người có tên trong danh sách tại Điều 1 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Ninh Bình, Yên Khánh, Hoa Lư, Kim Sơn, Yên Mô; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTg NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Hộ khẩu thường trú | |
Nam | Nữ | |||
I | Thành phố Ninh Bình: 05 người | |||
1 | Phạm Văn Mẽ | 1964 |
| phố Thanh Sơn, phường Thanh Bình |
2 | Điền Văn Ninh | 1958 |
| phố Hưng Thịnh, phường Bích Đào |
3 | Nguyễn Đức Quý | 1954 |
| phố Đông Hồ, phường Bích Đào |
4 | Đinh Thế Bình | 1956 |
| phố Vạn Thắng, phường Bích Đào |
5 | Đào Ngọc Thanh | 1963 |
| phố Bắc Sơn, phường Bích Đào |
II | Huyện Yên Khánh: 04 người | |||
1 | Đinh Văn Dự | 1965 |
| thôn Đường 10, xã Khánh An |
2 | Đinh Đức Dũng | 1958 |
| thôn Phú Thượng, xã Khánh An |
3 | Nguyễn Văn Vĩnh | 1963 |
| xóm Trung B, xã Khánh Hải |
4 | Vũ Hồng Thế | 1958 |
| thôn Hạ Giá, xã Khánh Cư |
III | Huyện Hoa Lư: 12 người | |||
1 | Đinh Văn Sơn | 1966 |
| xóm Kim Phú, xã Ninh Khang |
2 | Nguyễn Công Dũng | 1967 |
| xóm Tiến Thịnh, xã Ninh Khang |
3 | Nguyễn Đức Hiệu | 1963 |
| xóm Tiến Thịnh, xã Ninh Khang |
4 | Phạm Tiến Lương | 1967 |
| xóm Đông Phú, xã Ninh Khang |
5 | Giang Mạnh Hùng | 1958 |
| thôn Tụ An, xã Trường Yên |
6 | Lê Đức Hải | 1956 |
| phố Cầu Huyện, thị trấn Thiên Tôn |
7 | Lê Văn Đạt | 1959 |
| phố Đông Nam, thị trấn Thiên Tôn |
8 | Phạm Văn Sáu | 1965 |
| phố Thiên Sơn, thị trấn Thiên Tôn |
9 | Lã Hồng Phú | 1967 |
| phố Tây Bắc, thị trấn Thiên Tôn |
10 | Lê Khánh Dư | 1960 |
| phố Đông Nam, thị trấn Thiên Tôn |
11 | Đặng Văn Bích | 1958 |
| phố Đông Nam, thị trấn Thiên Tôn |
12 | Lã Minh Phúc | 1969 |
| phố Đông Nam, thị trấn Thiên Tôn |
IV | Huyện Kim Sơn: 31 người | |||
1 | Trần Văn Bình | 1968 |
| xóm 13, xã Ân Hòa |
2 | Phạm Văn Minh | 1957 |
| xóm 11, xã Ân Hòa |
3 | Trịnh Thị Tho |
| 1960 | xóm 5, xã Ân Hòa |
4 | Phạm Văn Tuế | 1966 |
| xóm 2, xã Ân Hòa |
5 | Trần Văn Quý | 1957 |
| xóm 15, xã Quang Thiện |
6 | Phạm Thị Bời |
| 1958 | xóm 16, xã Quang Thiện |
7 | Dương Văn Ninh | 1957 |
| xóm 7, xã Quang Thiện |
8 | Trần Văn Tính | 1957 |
| xóm 6, xã Quang Thiện |
9 | Vũ Thị Mai |
| 1962 | xóm 11, xã Quang Thiện |
10 | Trần Văn Huấn | 1959 |
| xóm 3, xã Đồng Hướng |
11 | Mai Xuân Thủy | 1956 |
| xóm 12, xã Đồng Hướng |
12 | Vũ Văn Sơn | 1959 |
| xóm 12, xã Đồng Hướng |
13 | Vũ Thị Hom |
| 1961 | xóm 1, xã Đồng Hướng |
14 | Trần Phương Thanh | 1963 |
| xóm 9, xã Kim Chính |
15 | Lã Văn Lới | 1956 |
| xóm 9, xã Kim Chính |
16 | Vũ Hồng Thái | 1959 |
| xóm 8, xã Kim Chính |
17 | Nguyễn Thị Nhị |
| 1961 | xóm 7a, xã Kim Chính |
18 | Nguyễn Thị Dần |
| 1960 | xã Kim Chính |
19 | Nguyễn Thị Len |
| 1959 | xóm 5, xã Yên Mật |
20 | Phạm Văn Dũng | 1959 |
| xóm 5, xã Yên Mật |
21 | Chu Văn Tín | 1964 |
| xóm 6, xã Thượng Kiệm |
22 | Nguyễn Văn Ương | 1958 |
| xóm 3, xã Thượng Kiệm |
23 | Nguyễn Minh Đôn | 1958 |
| xóm 2, xã Thượng Kiệm |
24 | Phạm Đình Công | 1962 |
| phố Trì Chính, thị trấn Phát Diệm |
25 | Nguyễn Văn Mạnh | 1957 |
| phố phát Diệm Đông, thị trấn Phát Diệm |
26 | Nguyễn Bá Chi | 1958 |
| phố phát Diệm Đông, thị trấn Phát Diệm |
27 | Trần Đức Phong | 1959 |
| phố phát Diệm Đông, thị trấn Phát Diệm |
28 | Trần Đức Minh | 1963 |
| phố Phú Vinh, thị trấn Phát Diệm |
29 | Nguyễn Văn Nhung | 1959 |
| xóm 1, xã Yên Lộc |
30 | Mai Quang Tung | 1958 |
| xóm 8, xã Yên Lộc |
31 | Vũ Minh Hùng | 1957 |
| xóm 7, xã Yên Lộc |
V | Huyện Yên Mô: 39 người | |||
1 | Lê Thị Dung |
| 1963 | thôn Đoài, xã Yên Thành |
2 | Lê Văn Điện | 1956 |
| thôn Bái, xã Yên Thành |
3 | Vũ Thị Mừng |
| 1959 | thôn Tiên Dương, xã Yên Thành |
4 | Phạm Văn Đàm | 1958 |
| thôn Tiên Dương, xã Yên Thành |
5 | Lương Thị Nhung |
| 1959 | thôn Kênh, xã Yên Thành |
6 | Phạm Hồng Quân | 1960 |
| thôn Đoài, xã Yên Thành |
7 | Phạm Thị Xuyên |
| 1954 | thôn Tiên Dương, xã Yên Thành |
8 | Lương Văn Thụ | 1961 |
| thôn Đoài, xã Yên Thành |
9 | Hoàng Văn Tám | 1963 |
| thôn Tiên, xã Yên Thành |
10 | Vũ Đức Liệu | 1958 |
| xóm Thượng Trại, xã Yên Phong |
11 | Nguyễn Văn Tầm | 1959 |
| xóm Đình, xã Khánh Dương |
12 | Nguyễn Văn Hiến | 1959 |
| thôn Yên Sư, xã Yên Nhân |
13 | Lê Thanh Toán | 1956 |
| xóm Yên Hòa, xã Yên Nhân |
14 | Đỗ Văn Luận | 1963 |
| thôn Bình Hải, xã Yên Nhân |
15 | Nguyễn Văn Quang | 1966 |
| tổ dân phố Cổ Đà, thị trấn Yên Ninh |
16 | Phạm Văn Phường | 1966 |
| tổ dân phố Yên Hạ, thị trấn Yên Ninh |
17 | Đỗ Thị Thoa |
| 1958 | tổ dân phố Yên Hạ 1, thị trấn Yên Ninh |
18 | Phạm Ngũ Cừ | 1961 |
| phố Hưng Thịnh, thị trấn Yên Thịnh |
19 | Phạm Thị Hương |
| 1956 | tổ dân phố Cổ Đà, thị trấn Yên Ninh |
20 | Đoàn Duy Liêm | 1954 |
| tổ dân phố Cổ Đà, thị trấn Yên Ninh |
21 | Nguyễn Thị Thuần |
| 1960 | xóm 7, xã Yên Mỹ |
22 | Nguyễn Thị Dự |
| 1960 | xóm Lộc, xã Yên Mỹ |
23 | Đinh Xuân Ngạc | 1959 |
| xóm 1 Đông Yên, xã Yên Lâm |
24 | Đinh Quý Hoàn | 1957 |
| thôn Phù Xa, xã Yên Lâm |
25 | Đỗ Văn Vận | 1956 |
| xóm Cầu, xã Khánh Thịnh |
26 | Đinh Thị Sông |
| 1961 | xóm Trại, xã Khánh Dương |
27 | Phạm Văn Khuê | 1958 |
| xóm Cầu, xã Yên Từ |
28 | Nguyễn Văn Hòa | 1964 |
| xóm Cầu, xã Yên Từ |
29 | Đinh Văn Lương | 1960 |
| thôn Vân Thượng, xã Yên Thắng |
30 | Đinh Quang Chung | 1960 |
| thôn Liên Phương, xã Yên Nhân |
31 | Nguyễn Đức Cần | 1962 |
| xóm Tây, xã Yên Nhân |
32 | Phạm Xuân Trịnh | 1957 |
| thôn Hà Thanh, xã Yên Nhân |
33 | Trần Văn Thảo | 1968 |
| thôn Bình Hải, xã Yên Nhân |
34 | Phạm Văn Tiến | 1956 |
| thôn Đồng Nhân, xã Khánh Thương |
35 | Hoàng Văn Quang | 1962 |
| thôn Chợ Bến, xã Khánh Thượng |
36 | Lã Đăng Phiêu | 1963 |
| xóm 4, xã Khánh Thịnh |
37 | Đinh Trọng Tình | 1958 |
| thôn Dân Mới, xã Yên Đồng |
38 | Nguyễn Văn Bích | 1962 |
| xóm Hoàng Tiến, xã Yên Đồng |
39 | Phạm Thanh Tuấn | 1963 |
| thôn Yên Tế, xã Yên Đồng |
| Tổng cộng: 91 người |
|
|
- 1 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 57/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc lĩnh vực hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 06 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 06 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 57/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc lĩnh vực hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành