ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyêng thông;
Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, Phát hành xuất bản phẩm, lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
(có danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, trên cơ sở văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn;
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây sẽ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 804/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
A. LĨNH VỰC XUẤT BẢN (01 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại bộ phận Một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh[1]
| 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ: 274, đường Tân Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020): - Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. Theo quy định tại thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày26/5/2020 của Bộ tài chính | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuát bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. | x | x | x |
|
B. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM (01 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại bộ phận một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh[2]
| 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ: 274, đường Tân Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang | Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính: Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020) 25.000 đồng/ hồ sơ Theo quy định tại thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày26/5/2020 của Bộ tài chính. | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật xuất bản và nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật xuất bản; - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuát bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. | x | x | x |
|
C. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại bộ phận một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính[3]
| 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông, địa chỉ: 274, đường Tân Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang | 10.750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC `ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | x | x | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính[4]
| 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn[5]
| 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| 10.750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020. | x | x | x |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được[6]
| 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính[7]
| 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
6 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính[8]
| 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông
| - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
[1] Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí căn cứ pháp lý theo Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
* Phí, lệ phí: Tài liệu in trên giấy 15.000 đồng/trang quy chuẩn giảm xuống 7.500 đồng/trang quy chuẩn; Tài liệu dưới dạng đọc 6.000 đồng/phút giám xuống 3.000 đồng/phút; Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn 27.000 đồng/phút giám xuống 13.500 đồng/phút.
* Bổ sung Thông tư 43/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính.
[2] Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, cứ pháp lý theo Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Phí, lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ giám xuống 25.000 đồng/hồ sơ.
* Bổ sung Thông tư 43/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính.
[3] Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[4] Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[5] Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[6] Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[7] Sửa đổi, bổ sung cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
[8] Sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí, cứ pháp lý theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 1/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông
* Bổ sung Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính.
- 1 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 1040/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6 Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 927a/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong các lĩnh vực: Xuất bản; In; Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 12 Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 14 Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 15 Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 16 Quyết định 4205/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 17 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
- 19 Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 21 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 22 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 23 Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 24 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 26 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 27 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 5 Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 6 Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 4205/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 11 Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 12 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong các lĩnh vực: Xuất bản; In; Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 13 Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 14 Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre