ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế: gồm 170 (Một trăm bảy mươi) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 169 thủ tục, cấp huyện: 01 thủ tục) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỤC TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên TTHC | Mức độ thực hiện TTHC | Thời hạn giải quyết | địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
| |||
I. Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
| ||
1. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000VNĐ/chứng chỉ | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
2. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | 4 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000VNĐ/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
3. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. | 4 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000VNĐ/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
4. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | 2 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000VNĐ/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
5. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | 2 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000VNĐ/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
6. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | 2 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000VNĐ/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
7. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 2 | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 10.500.000đ | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
8. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 5.700.000đ | Sở Y tế | ||
9. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
10. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.100.000đ | Sở Y tế | ||
11. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
12. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 5.700.000đ | Sở Y tế | ||
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
14. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
18. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
19. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
20. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
21. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
22. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.100.000đ | Sở Y tế | ||
23. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000đ | Sở Y tế | ||
24. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
25. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Bệnh viện: 10.500.000 đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng, Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ | Sở Y tế | ||
26. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000đ | Sở Y tế | ||
27. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Bệnh viện: 10.500.000 - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng, Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 | Sở Y tế | ||
28. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000đ | Sở Y tế | ||
29. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000đ | Sở Y tế | ||
30. | đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
31. | đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở KB, CB thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 3 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
32. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
33. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 3 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
34. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
35. | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 2 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000đ | Sở Y tế | ||
36. | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | 2 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
37. | Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện thuộc tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. | 2 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
38. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 2 | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
39. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
40. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
41. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
42. | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 4 | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
43. | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 4 | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
44. | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 4 | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
45. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
46. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
|
| |
47. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 3 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích | |
48. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách | 3 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
49. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 2 | Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000đ | Sở Y tế | ||
50. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 2 | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000đ | Sở Y tế | ||
51. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 2 | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000đ | Sở Y tế | ||
52. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 2 | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000đ | Sở Y tế | ||
53. | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 3 | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
54. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
55. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
56. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
57. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
58. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
59. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
60. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
61. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
62. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
63. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
64. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
65. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
66. | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
67. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
68. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 4 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
69. | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 4 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
70. | điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 2 | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
71. | đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
72. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | 3 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000 đồng/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
73. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | 3 | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 360.000đồng/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
74. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, Khoản 1 điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
75. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 150.000 đồng/chứng chỉ | Sở Y tế | ||
76. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000 đồng | Sở Y tế | ||
77. | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | 2 | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000 đồng | Sở Y tế | ||
78. | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | 2 | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.100.000 đồng | Sở Y tế | ||
79. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 3 | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | + Bệnh viện: 10.500.000 đồng. + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 đồng. + Phòng khám chuyên khoa; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng chẩn đoán hình ảnh; Phòng xét nghiệm; Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng. + Trạm y tế cấp xã và tương đương: 3.100.000 đồng. | Sở Y tế | ||
80. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.300.000 đồng | Sở Y tế | ||
81. | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | + Phí thẩm định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn đối với bệnh viện: 4.300.000đ + Phí thẩm định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn đối với phòng khám đa khoa: 3.100.000đ | Sở Y tế | ||
82. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 2 | Trong thời hạn 8 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
| |||
83. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 2 | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang tin điện tử của Sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
84. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 2 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
85. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 3 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
86. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 2 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
87. | Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 2 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
88. | Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 2 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
89. | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 2 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
90. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 2 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
91. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2 | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang tin điện tử của Sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
III. Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
|
|
|
| |||
92. | đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 4 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
93. | đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 2 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
V. Lĩnh vực trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
| ||
94. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 3.000.000đồng/1 hồ sơ. | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 về quản lý trang thiết | |
95. | Công bố đủ điều kiện mua bán đối với trang thiết bị y tế loại B, C, D | 4 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - 3.000.000VNĐ/hồ sơ đối với trang thiết bị loại B, - 5.000.000VNĐ/hồ sơ đối với trang thiết bị loại C, D | Sở Y tế | bị y tế tại địa chỉ: http://dmec.moh.gov.vn | |
96. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A | 4 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000đồng/1 hồ sơ. | Sở Y tế | ||
97. | điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 4 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
98. | điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 4 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
VI. Lĩnh vực dược-mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
| ||
99. | Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | 4 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đồng/1 hồ sơ. | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
100. | Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp cchnd bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược | 4 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
101. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 4 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
102. | điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
103. | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế | 4 | - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thẩm định đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. - Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền) đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/cơ sở. - Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền) đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/cơ sở. | Sở Y tế | ||
104. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế | 4 | - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thẩm định đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. - Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền) đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/cơ sở. - Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền) đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/cơ sở. | Sở Y tế | ||
105. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở y tế | 4 | - 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thẩm định đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. - Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền) đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/cơ sở. - Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền) đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/cơ sở. | Sở Y tế | ||
106. | điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
107. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 4 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
108. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 4 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
109. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 4 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
110. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 4 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.600.000 VNĐ/hồ sơ | Sở Y tế | ||
111. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 4 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000 VNĐ/hồ sơ | Sở Y tế | ||
112. | Cấp chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) | 2 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.000.000 VNĐ/hồ sơ | Sở Y tế | ||
113. | Duy trì chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) | 2 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4.000.000 VNĐ/hồ sơ | Sở Y tế | ||
114. | Cấp chứng nhận đạt thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) | 2 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - 1.000.000 VNĐ/cơ sở đối với Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình. - 500.000 VNĐ/cơ sở đối với Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo. | Sở Y tế | ||
115. | Duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) | 2 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - 1.000.000 VNĐ/cơ sở đối với Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình. - 500.000 VNĐ/cơ sở đối với Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo. | Sở Y tế | ||
116. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 2 | - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
117. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 2 | - 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
118. | Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 2 | - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
119. | Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 điều 28 của Luật Dược | 2 | - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
120. | Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp quy định tại khoản 2 và 3 điều 28 của Luật Dược | 2 | - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
121. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 4 | - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở; - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | Sở Y tế | ||
122. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | 2 | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
123. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất | 2 | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
124. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 4 | - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ; - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở; - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | Sở Y tế | ||
125. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 2 | 03 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
126. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 2 | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.600.000đ/hồ sơ | Sở Y tế | ||
127. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | 3 | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
128. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực tại Khoản 2 điều 21 Thông tư này 09/2015/TT-BYT | 3 | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
129. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 3 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
130. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 3 | - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đ/mặt hàng | Sở Y tế | ||
131. | Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | 2 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.600.000đ/hồ sơ | Sở Y tế | ||
132. | Cấp Giấy chứng nhân lưu hành tự do (CFS)đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 2 | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đ/mặt hàng | Sở Y tế | ||
133. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 2 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
134. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 2 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 6.000.000đ/cơ sở | Sở Y tế | ||
135. | điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 2 | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Y tế | ||
136. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm quy định tại Khoản 4 điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT | 2 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.600.000đ/cơ sở | Sở Y tế | ||
VII. Lĩnh vực đào tạo |
|
|
|
|
|
| ||
137. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 2 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | Sở Y tế | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
VIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
| ||||
138. | đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 1, điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) | 2 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
139. | đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Khoản 2, điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) | 2 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | Chi cục An toàn vệ sinh thực | ||
140. | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại điều 27, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) | 2 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thẩm định nội dung 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | ||
141. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống (theo phân cấp) theo quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | 2 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | ||
IX. Lĩnh vực giám định y khoa |
|
|
|
|
| |||
142. | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
143. | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
144. | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
145. | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
146. | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
147. | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
148. | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát do tai nạn lao động | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
149. | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
150. | Khám giám định tổng hợp | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
151. | Khám GđYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 2 | 20 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (Sở LĐTBXH tỉnh chi trả) | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
152. | Khám GđYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học được quy định tại điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 2 | 20 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (Sở LĐTBXH tỉnh chi trả) | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
153. | Khám giám định thương tật lần đầu | 2 | 20 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (Sở LĐTBXH tỉnh chi trả) | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
154. | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời | 2 | 20 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (Sở LĐTBXH tỉnh chi trả) | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
155. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót | 2 | 20 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (Sở LĐTBXH tỉnh chi trả) | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
156. | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương | 2 | 20 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (Sở LĐTBXH tỉnh chi trả) | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
157. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát | 2 | 20 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (Sở LĐTBXH tỉnh chi trả) | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
158. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính. | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
159. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính. | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
160. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
161. | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
162. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
163. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
164. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được Kết luận về mức độ khuyết tật | 2 | 15 ngày, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Hội đồng giám định y khoa tỉnh Trà Vinh (Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh) | ||
X. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
| ||||
165. | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 2 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hệ thống phần mềm điện tử (nếu có) | |
166. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 3 | Trong ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000đ/hồ sơ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | ||
167. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 3 | Trong ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 300.000đ/hồ sơ | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | ||
168. | Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | ||
169. | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | ||
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
| ||||
170. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống (theo phân cấp) theo quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | 2 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Văn phòng HđND và UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí: Thẩm định cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/1lần/cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/1 lần/cơ sở. | UBND huyện, thị xã, thành phố | Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Văn phòng HđND và UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | |
| Tổng cộng: 170 TTHC |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh