ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Trà Vinh; 29 (Hai mươi chín) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 10, cấp huyện 10, cấp xã 09) (kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | ||||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 30 ngày, vụ việc phức tạp thời hạn giải quyết kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Không có | Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 45 ngày, vụ việc phức tạp thời hạn giải quyết kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Không có | Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo | ||||||
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 30 ngày, vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Không có | Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
3. Lĩnh vực tiếp công dân | ||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | 01 ngày | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; nơi tiếp công dân của các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Không có | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; nơi tiếp công dân của các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Trực tiếp. |
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư | ||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 ngày | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; nơi tiếp công dân của các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Không có | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh; nơi tiếp công dân của các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | ||||||
1 | Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập | 30 ngày | Các sở, ban, ngành tỉnh | Không có | Các sở, ban, ngành tỉnh | Thủ tục nội bộ |
2 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 30 ngày | Các sở, ban, ngành tỉnh | Không có | Các sở, ban, ngành tỉnh | Thủ tục nội bộ |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 30 ngày | Các sở, ban, ngành tỉnh | Không có | Các sở, ban, ngành tỉnh | Thủ tục nội bộ |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 05 ngày | Các sở, ban, ngành tỉnh | Không có | Các sở, ban, ngành tỉnh | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 30 ngày | Các sở, ban, ngành tỉnh | Không có | Các sở, ban, ngành tỉnh | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | ||||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | 30 ngày, vụ việc phức tạp thời hạn giải quyết kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND cấp huyện, các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không có | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2 | Thủ tục giải quyết | 45 ngày, vụ việc phức | Bộ phận một | Không có | Văn phòng HĐND | - Nộp trực tiếp. |
| khiếu nại lần hai tại cấp huyện | tạp thời hạn giải quyết kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày | cửa của Văn phòng UBND cấp huyện, các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
| và UBND cấp huyện | - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo | ||||||
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | 30 ngày, vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND cấp huyện, các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không có | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
3. Lĩnh vực tiếp công dân | ||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | 01 ngày | Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện | Không có | Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện | Trực tiếp. |
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư | ||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | 10 ngày | Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện | Không có | Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | ||||||
1 | Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập | 30 ngày | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không có | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Thủ tục nội bộ |
2 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 30 ngày | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không có | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Thủ tục nội bộ |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 30 ngày | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không có | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Thủ tục nội bộ |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 05 ngày | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không có | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 30 ngày | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Không có | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
III. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | ||||||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 30 ngày, vụ việc phức tạp thời hạn giải quyết kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo | ||||||
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 30 ngày, vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày, vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
3. Lĩnh vực tiếp công dân | ||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 01 ngày | UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | Trực tiếp. |
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư | ||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 10 ngày | UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng | ||||||
1 | Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập | 30 ngày | UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | Thủ tục nội bộ |
2 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 30 ngày | UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | Thủ tục nội bộ |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 30 ngày | UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | Thủ tục nội bộ |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 05 ngày | UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | - Nộp trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 30 ngày | UBND cấp xã | Không có | UBND cấp xã | - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- 1 Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1663/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 1663/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp huyện thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2019 tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La