ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN GÒ QUAO, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 156/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gò Quao (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Gò Quao), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 trên địa bàn huyện Gò Quao không còn, trong kế hoạch năm 2018 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Gò Quao | Định An | Định Hòa | Thới Quản | Thủy Liễu | Vĩnh Phước A | Vĩnh Phước B | Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Vĩnh Hòa Hưng Nam | Vĩnh Tuy | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 43.950,73 | 2.169,86 | 3.609,78 | 5.119,22 | 5.464,24 | 3.795,43 | 4.450,24 | 2.611,91 | 4.777,31 | 4.816,72 | 4.388,09 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 37.999,51 | 1.771,74 | 3.166,52 | 4.614,64 | 4.700,49 | 3.273,09 | 3.617,95 | 2.106,50 | 4.329,12 | 4.198,99 | 3.874,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 28.215,12 | 1.612,63 | 2.759,77 | 4.049,89 | 4.029,94 | 2.924,41 | 631,45 | 1.870,54 | 3.174,86 | 2.486,38 | 3.264,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 26.766,62 | 1.612,63 | 2.759,77 | 4.049,89 | 4.025,85 | 2.315,90 | 627,31 | 1.812,58 | 3.006,23 | 2.486,38 | 2.917,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.171,63 | - | - | - | 4,72 | 2,27 | 14,64 | - | 347,89 | 799,77 | 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.603,84 | 159,11 | 406,75 | 564,75 | 665,83 | 346,41 | 2.968,32 | 235,96 | 806,37 | 908,59 | 609,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,92 | - | - | - | - | - | 3,54 | - | - | 4,25 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.951,22 | 398,12 | 443,26 | 504,58 | 763,75 | 522,34 | 832,29 | 505,41 | 448,19 | 617,73 | 513,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,18 | 0,10 | 3,34 | 0,06 | 0,05 | 0,04 | 0,36 | 0,05 | - | 0,08 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,62 | 1,45 | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 30,00 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,00 | 2,38 | - | 0,03 | 0,08 | 0,12 | - | 0,20 | 0,34 | 5,24 | 0,57 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,03 | 3,27 | 2,91 | 0,09 | 0,53 | 0,05 | - | 0,10 | 0,02 | 0,05 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | 27,07 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.248,49 | 143,15 | 253,10 | 303,91 | 258,75 | 195,42 | 141,87 | 142,72 | 177,60 | 232,44 | 251,93 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,59 | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | 0,46 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,41 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,41 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.531,38 | - | 171,05 | 168,91 | 151,19 | 110,43 | 232,56 | 162,40 | 126,64 | 128,12 | 153,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 132,66 | 132,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,24 | 6,03 | 0,92 | 0,63 | 0,49 | 0,55 | 0,98 | 0,24 | 0,74 | 0,30 | 0,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,47 | 0,45 | - | - | - | - | - | 0,01 | 0,01 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 29,66 | 0,59 | 4,75 | 8,44 | 4,18 | 2,15 | - | 3,36 | 1,15 | 3,98 | 0,35 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 16,39 | - | 1,98 | 0,63 | 5,54 | 3,51 | 1,37 | 1,23 | - | - | 0,99 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,89 | 0,06 | 1,47 | 0,23 | 0,04 | 0,34 | 1,67 | 0,63 | 0,64 | 0,80 | 0,57 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,07 | 2,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,68 | 0,04 | - | - | 0,18 | - | 0,40 | 0,13 | - | - | 0,89 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.878,39 | 105,87 | 3,74 | 21,65 | 342,65 | 209,73 | 453,08 | 194,34 | 140,92 | 188,24 | 104,07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao * | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Gò Quao | Xã Định An | Xã Định Hòa | Xã Thới Quản | Xã Thủy Liễu | Xã Vĩnh Phước A | Xã Vĩnh Phước B | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21,81 | 5,82 | 3,94 | 0,62 | 6,65 | 0,04 | 2,13 | 0,11 | 0,46 | 0,08 | 1,36 | 0,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,41 | 1,39 | 3,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,41 | 1,39 | 3,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,40 | 4,43 | 0,92 | 0,62 | 6,65 | 0,04 | 2,13 | 0,11 | 0,46 | 0,08 | 1,36 | 0,6 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,37 | 0,53 | 0,17 | - | 0,05 | - | - | 0,40 | - | - | 0,22 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,54 | 0,49 | - | - | 0,05 | - | - | - |
| - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,32 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,47 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Gò Quao | Xã Định An | Xã Định Hòa | Xã Thới Quản | Xã Thủy Liễu | Xã Vĩnh Phước A | Xã Vĩnh Phước B | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 61,59 | 7,09 | 4,71 | 1,34 | 7,39 | 0,74 | 3,63 | 1,31 | 1,66 | 30,21 | 2,16 | 1,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 34,95 | 1,89 | 3,42 | 0,32 | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,40 | 0,35 | 27,32 | 0,20 | 0,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 34,95 | 1,89 | 3,42 | 0,32 | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,40 | 0,35 | 27,32 | 0,20 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,13 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 25,51 | 5,20 | 1,29 | 1,02 | 7,19 | 0,44 | 3,43 | 0,91 | 1,31 | 1,76 | 1,96 | 1,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2018 thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1042/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2018 thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1042/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai