ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 813/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 13 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Phú Thái | Xã Lai Vu | Xã Cộng Hoà | Xã Thượng Vu | Xã Cổ Dũng | |||
(1) | (2) | (3)=(4+...+24) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích hành chính | 11.507,55 | 232,43 | 502,07 | 386,25 | 535,62 | 410,61 |
1 | Đất nông nghiệp | 6.259,01 | 44,04 | 132,78 | 194,03 | 286,65 | 265,68 |
1.1 | Đất lúa nước | 4.716,32 | 40,35 | 38,74 | 175,76 | 187,79 | 213,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.716,32 | 40,35 | 38,74 | 175,76 | 187,79 | 213,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 382,80 | 0,12 | 63,91 | 5,42 | 25,69 | 4,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 630,62 | 0,58 | 17,36 | 5,38 | 21,55 | 13,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 477,51 | 2,99 | 12,27 | 7,45 | 51,31 | 32,51 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 51,75 |
| 0,49 | 0,02 | 0,31 | 1,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.237,74 | 188,40 | 369,29 | 192,20 | 248,97 | 144,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | 11,02 | 0,68 |
| 0,41 | 2,37 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,77 | 0,66 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 247,13 | 19,60 | 192,32 |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 114,73 |
|
| 15,44 | 7,51 | 13,21 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 32,73 | 0,60 | 0,24 | 1,56 | 0,21 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 339,08 | 25,04 | 6,55 | 20,44 | 12,71 | 7,44 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 1.581,10 | 56,73 | 60,39 | 53,59 | 72,65 | 54,59 |
| Đất giao thông | 791,60 | 35,59 | 25,28 | 25,62 | 32,62 | 26,33 |
| Đất thủy lợi | 664,46 | 11,80 | 31,10 | 22,56 | 36,58 | 21,31 |
| Đất công trình năng lượng | 5,26 | 0,25 | 0,03 | 1,16 | 0,02 | 0,05 |
| Đất CT bưu chính viễn thông | 1,24 | 0,10 | 0,03 | 0,14 | 0,04 | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | 5,51 | 1,84 |
|
|
| 0,08 |
| Đất cơ sở y tế | 7,81 | 1,06 | 0,17 | 0,32 | 0,27 | 0,32 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 62,51 | 5,20 | 2,46 | 2,14 | 2,05 | 3,88 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 28,25 | 0,13 | 0,70 | 1,34 | 1,01 | 0,99 |
| Đất chợ | 14,18 | 0,55 | 0,62 | 0,31 | 0,06 | 1,60 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 0,26 | 0,21 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4,26 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,59 | 0,51 |
| 0,52 | 0,14 | 0,11 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 1.833,55 | 0,00 | 68,30 | 71,22 | 97,05 | 62,10 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | 54,67 | 54,67 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,40 | 3,84 | 0,70 | 0,72 | 0,38 | 0,63 |
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,87 | 0,68 |
| 0,04 |
|
|
2.16 | Đất tôn giáo. | 22,97 | 0,29 | 0,41 | 0,42 | 1,90 | 0,23 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 107,11 | 3,66 | 3,01 | 3,61 | 4,02 | 3,69 |
2.18 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | 37,72 |
|
|
| 5,50 |
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,43 | 0,35 | 0,39 | 0,31 | 0,27 | 0,32 |
2.20 | Đất tín ngưỡng | 5,43 | 0,25 | 0,11 | 0,08 | 0,09 | 0,48 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 742,00 | 19,82 | 35,95 | 22,34 | 38,48 | 2,08 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 68,76 | 0,82 | 0,92 | 1,49 | 5,68 | 0,04 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,41 | 0,19 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 10,80 |
|
| 0,02 |
|
|
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Việt Hưng | Xã Tuấn Hưng | Xã Kim Xuyên | Xã Phúc Thành | Xã Ngũ Phúc | Xã Kim Anh | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích hành chính | 417,42 | 702,27 | 868,69 | 367,50 | 791,71 | 475,17 |
1 | Đất nông nghiệp | 266,84 | 422,40 | 439,58 | 170,73 | 447,41 | 248,95 |
1.1 | Đất lúa nước | 130,85 | 360,55 | 317,94 | 139,54 | 365,75 | 207,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 130,85 | 360,55 | 317,94 | 139,54 | 365,75 | 207,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 97,64 | 8,55 | 23,35 | 7,18 | 4,67 | 4,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 21,50 | 32,21 | 71,22 | 5,61 | 45,10 | 17,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 16,47 | 20,78 | 26,99 | 13,08 | 31,23 | 18,29 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,38 | 0,30 | 0,09 | 5,31 | 0,66 | 0,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 150,58 | 279,83 | 428,92 | 196,77 | 342,62 | 226,13 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
| 0,13 | 0,21 |
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 20,54 | 32,28 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
| 1,74 | 7,63 | 3,90 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,46 | 21,07 | 74,64 | 2,88 | 23,51 | 12,22 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 59,55 | 96,39 | 114,20 | 73,06 | 91,05 | 71,43 |
| Đất giao thông | 22,45 | 44,19 | 62,30 | 28,14 | 44,46 | 46,37 |
| Đất thủy lợi | 34,30 | 45,21 | 46,58 | 32,63 | 40,56 | 16,83 |
| Đất công trình năng lượng | 0,01 | 0,02 | 0,52 | 0,24 | 0,04 | 1,06 |
| Đất CT bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,20 | 0,03 | 0,05 |
| Đất cơ sở văn hóa |
| 1,20 |
| 2,36 | 0,03 |
|
| Đất cơ sở y tế | 0,07 | 0,22 | 0,21 | 3,10 | 0,22 | 0,21 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 1,55 | 2,41 | 4,04 | 4,75 | 4,31 | 4,35 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,09 | 2,66 | 0,53 | 1,38 | 1,08 | 1,90 |
| Đất chợ | 0,04 | 0,39 |
| 0,26 | 0,32 | 0,66 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 0,01 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
| 1,86 | 1,28 | 0,00 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,18 | 0,26 | 0,17 | 0,08 | 0,34 | 0,45 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 51,95 | 123,34 | 129,76 | 47,54 | 139,75 | 111,34 |
2.13 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,72 | 0,45 | 0,59 | 0,71 | 0,59 | 0,53 |
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
| 0,06 |
| 0,07 |
2.16 | Đất tôn giáo. | 1,21 | 0,85 | 0,55 |
| 1,89 | 0,32 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3,64 | 6,31 | 7,33 | 2,73 | 7,64 | 6,54 |
2.18 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,38 | 0,93 | 0,62 | 0,38 | 0,54 | 0,63 |
2.20 | Đất tín ngưỡng | 0,02 | 0,24 | 0,56 | 0,56 | 0,11 | 0,39 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 32,43 | 29,13 | 78,55 | 31,33 | 65,81 | 18,03 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,02 | 0,73 | 1,40 | 1,57 | 2,33 | 0,04 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác |
| 0,13 |
|
|
| 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng |
| 0,04 | 0,19 |
| 1,68 | 0,09 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Kim Lương | Xã Kim Tân | Xã Kim Khê | Xã Kim Đính | Xã Cẩm La | ||
(1) | (2) | (15) | 06) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích hành chính | 530,59 | 844,79 | 308,51 | 729,91 | 289,82 |
1 | Đất nông nghiệp | 171,04 | 540,69 | 192,73 | 417,92 | 182,12 |
1.1 | Đất lúa nước | 146,73 | 440,50 | 177,61 | 177,20 | 179,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 146,73 | 440,50 | 177,61 | 177,20 | 179,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3,97 | 8,21 | 0,08 | 28,78 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 9,21 | 57,05 | 9,72 | 172,05 | 0,21 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10,33 | 32,77 | 5,32 | 33,31 | 2,46 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,79 | 2,16 |
| 6,58 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 359,52 | 304,02 | 115,61 | 311,99 | 107,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | 1,96 |
|
| 0,02 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,05 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 35,20 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 25,76 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,90 |
| 3,95 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 58,56 | 2,94 |
| 3,98 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 84,08 | 85,91 | 39,84 | 110,37 | 39,91 |
| Đất giao thông | 37,22 | 44,85 | 19,21 | 45,95 | 26,56 |
| Đất thủy lợi | 42,29 | 36,79 | 16,19 | 57,63 | 9,90 |
| Đất công trình năng lượng | 0,40 | 0,05 | 0,10 | 0,27 | 0,20 |
| Đất CT bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,12 | 0,03 | 0,01 | 0,12 |
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,14 | 0,14 | 0,20 | 0,25 | 0,21 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,61 | 2,75 | 1,70 | 2,94 | 1,64 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,02 | 0,96 | 2,41 | 3,21 | 1,19 |
| Đất chợ | 0,37 | 0,25 |
| 0,11 | 0,05 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
| 0,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,83 |
|
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,30 | 0,22 | 0,09 | 0,40 | 0,07 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 94,04 | 131,64 | 45,80 | 151,98 | 48,94 |
2.13 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,48 | 0,61 | 0,69 | 0,78 | 0,46 |
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất tôn giáo. | 0,51 | 2,12 | 0,49 | 0,68 | 1,17 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 4,38 | 6,02 | 2,91 | 7,62 | 2,99 |
2.18 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,49 | 0,60 | 0,44 | 0,69 | 0,22 |
2.20 | Đất tín ngưỡng | 0,47 | 0,11 | 0,52 | 0,32 |
|
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 51,63 | 72,71 | 24,01 | 30,97 | 12,34 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,77 | 0,25 | 0,82 | 0,23 | 0,92 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,03 | 0,09 | 0,18 |
| 0,69 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Bình Dân | Xã Tam Kỳ | Xã Đồng Gia | Xã Liên Hoà | Xã Đại Đức | ||
(1) | (2) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng diện tích hành chính | 435,97 | 569,70 | 409,52 | 743,11 | 955,88 |
1 | Đất nông nghiệp | 235,68 | 325,84 | 225,17 | 472,85 | 575,89 |
1.1 | Đất lúa nước | 188,11 | 235,73 | 211,61 | 425,93 | 354,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 188,11 | 235,73 | 211,61 | 425,93 | 354,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 11,39 | 18,25 | 2,25 | 1,06 | 63,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 25,47 | 23,00 | 4,15 | 3,40 | 74,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10,71 | 48,86 | 7,17 | 24,15 | 69,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
| 18,30 | 13,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 200,28 | 243,75 | 184,35 | 267,20 | 375,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,08 | 0,01 | 4,91 | 0,00 | 0,22 |
2.2 | Đất an ninh |
|
| 0,06 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0,56 | 11,42 | 0,01 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 22,26 | 16,65 | 9,36 | 5,12 | 13,26 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 62,33 | 83,33 | 71,03 | 96,98 | 103,65 |
| Đất giao thông | 38,35 | 46,28 | 42,06 | 44,17 | 53,60 |
| Đất thủy lợi | 19,79 | 32,03 | 16,52 | 48,79 | 45,07 |
| Đất công trình năng lượng | 0,39 | 0,24 | 0,03 | 0,12 | 0,06 |
| Đất CT bưu chính viễn thông | 0,06 | 0,02 | 0,05 | 0,03 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | 0,25 | 0,12 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,15 | 2,63 | 3,19 | 1,90 | 3,86 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,99 | 1,74 | 1,28 | 1,70 | 0,94 |
| Đất chợ | 0,35 | 0,27 | 7,79 | 0,16 | 0,00 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
| 0,29 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,38 | 0,37 | 0,35 | 0,85 | 0,80 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 68,03 | 87,56 | 74,31 | 108,57 | 120,34 |
2.13 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,62 | 0,46 | 0,42 | 0,58 | 0,45 |
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
| 0,02 |
|
|
2.16 | Đất tôn giáo. | 0,17 | 2,99 | 2,78 | 2,20 | 1,80 |
2.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3,06 | 6,40 | 4,54 | 4,70 | 12,32 |
2.18 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | 8,94 | 0,00 | 0,00 | 10,00 | 13,28 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,89 | 0,59 | 0,65 | 0,16 | 1,58 |
2.20 | Đất tín ngưỡng | 0,50 | 0,18 | 0,17 |
| 0,26 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 30,69 | 41,25 | 0,00 | 36,89 | 67,54 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2,28 | 3,40 | 4,32 | 1,14 | 39,59 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,05 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0,01 | 0,11 |
| 3,06 | 4,61 |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Phú Thái | Xã Lai Vu | Xã Cộng Hoà | Xã Thượng Vu | Xã Cổ Dũng | |||
(1) | (2) | (3)=(4+...+24) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 115,60 | 2,21 | 2,11 | 2,98 | 0,56 | 15,40 |
1,1 | Đất trồng lúa | 99,38 | 1,60 | 0,83 | 2,44 | 0,04 | 15,09 |
| Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 99,38 | 1,60 | 0,83 | 2,44 | 0,04 | 15,09 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,80 | - | 0,37 | 0,19 | - | - |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 8,73 | 0,06 | 0,50 | - | 0,30 | 0,31 |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5,63 | 0,55 | 0,41 | 0,35 | 0,22 | - |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | 0,06 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 19,73 | - | 0,05 | 1,08 | - | 0,34 |
2,1 | Đất quốc phòng | 0,01 | - | - | - | - | - |
2,6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 13,42 |
| 0,05 | 1,03 |
| 0,34 |
2,7 | Đất phát triển hạ tầng | 5,73 |
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | 1,79 | 0,49 |
| 0,17 | - | 0,07 |
| Đất thủy lợi | 2,52 | 0,03 |
| 0,18 | 0,03 | 0,10 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,26 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1,16 |
|
|
|
|
|
2,9 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - | - |
2,10 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2,14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,47 | - | - | 0,05 | - | - |
2,16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,10 | - | - | - | - | - |
2,17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - |
| - |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Việt Hưng | Xã Tuấn Hưng | Xã Kim Xuyên | Xã Phúc Thành | Xã Ngũ Phúc | Xã Kim Anh | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | 1,01 | 4,10 | 3,00 | 11,19 | 3,72 | 23,94 |
1,1 | Đất trồng lúa | 0,49 | 1,30 | 1,65 | 8,19 | 3,08 | 21,72 |
| Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,49 | 1,30 | 1,65 | 8,19 | 3,08 | 21,72 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,36 | - | - | - | 0,06 | - |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,10 | 1,94 | 1,35 | 0,82 | 0,46 | 1,66 |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | 0,86 | - | 2,18 | 0,12 | 0,56 |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | 0,06 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,10 | 0,10 | - | - | - | 0,28 |
2,1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - | - |
2,6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | - | - |
| 0,28 | 0,06 | - |
| Đất thủy lợi | 0,04 | 0,30 | 0,02 | 0,29 | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
| - |
| - |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
| 0,41 |
|
| 0,34 |
2,9 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - | - |
2,10 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2,14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | - | 0,10 | - | - | - | 0,28 |
2,16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,10 | - |
| - | - | - |
2,17 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
|
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Kim Lương | Xã Kim Tân | Xã Kim Khê | Xã Kim Đính | Xã Cẩm La | ||
(1) | (2) | (15) | 06) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | 11,59 | 3,26 | 0,67 | 2,02 | 2,24 |
1,1 | Đất trồng lúa | 10,64 | 3,10 | 0,57 | 1,95 | 2,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 10,64 | 3,10 | 0,57 | 1,95 | 2,24 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,55 | - | - | - | - |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,40 | 0,06 | 0,10 | - | - |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | 0,10 | - | 0,07 | - |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | - | 0,02 | - | - |
|
2,1 | Đất quốc phòng |
| - | - | - | - |
2,6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2,7 | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
| Đất giao thông |
|
|
| - | 0,06 |
| Đất thủy lợi |
| 0,12 | - | 0,07 | 0,23 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
| 0,20 |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
| - |
|
2,9 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - |
2,10 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - |
2,14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | - | 0,02 | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Bình Dân | Xã Tam Kỳ | Xã Đồng Gia | Xã Liên Hoà | Xã Đại Đức | ||
(1) | (2) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | 2,66 | 2,65 | 11,25 | 5,61 | 3,43 |
1,1 | Đất trồng lúa | 2,53 | 2,19 | 11,15 | 5,61 | 2,97- |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,53 | 2,19 | 11,15 | 5,61 | 2,97 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,06 | 0,10 | - | - | 0,11 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | - | 0,22 | 0,10 | - | 0,35 |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,07 | 0,14 | - | - | - |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,04 | 0,91 | 0,45 | 1,44 | 12,13 |
2,1 | Đất quốc phòng | - | - | - | - | - |
2,6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | - | - |
| - | 12,00 |
2,7 | Đất phát triển hạ tầng | 0,02 | 0,91 | 0,45 | 1,44 | 0,13 |
| Đất giao thông | 0,05 | - | 0,50 | 0,05 | 0,06 |
| Đất thủy lợi | 0,10 | 0,06 | 0,86 | 0,02 | 0,07 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 0,02 |
| 0,04 |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
| 0,41 |
| - |
|
2,9 | Đất ở tại nông thôn | - | - | - | - | - |
2,14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,02 | - |
| - | - |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Phú Thái | Xã Lai Vu | Xã Cộng Hòa | Xã Thượng Vũ | Xã Cổ Dũng | |||
(1) | (2) | (3)=(4+...+24) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 198,07 | 2,21 | 2,19 | 3,42 | 7,09 | 17,23 |
1,1 | Đất trồng lúa | 161,98 | 1,60 | 0,83 | 2,44 | 0,04 | 16,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 161,98 | 1,60 | 0,83 | 2,44 | 0,04 | 16,60 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 18,34 | - | 0,45 | 0,27 | 6,53 | - |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 9,66 | 0,06 | 0,50 | 0,09 | 0,30 | 0,42 |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8,03 | 0,55 | 0,41 | 0,62 | 0,22 | 0,21 |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | 0,06 |
| - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 65,16 |
|
| - | 4,50 | 1,00 |
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 36,26 | - |
| - | 3,70 | 1,00 |
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 7,83 | - | - | - | - | - |
2,3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0,80 | - | - | - | 0,80 | - |
2,4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 20,27 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 35,37 | - |
|
| - | 0,51 |
3,1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 6,18 | 0,59 | 0,06 | 0,50 | - | 0,51 |
3,2 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp | 1,14 |
|
|
|
| 0,73 |
3,3 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại | 3,12 |
|
|
|
|
|
3,4 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở SX kinh doanh | 4,69 | 0,10 | 0,01 |
| 0,01 | 0,10 |
3,5 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ | 0,80 |
|
|
|
|
|
3,6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ | 12,00 |
|
|
|
|
|
3,7 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ | 0,20 |
|
|
|
|
|
3,8 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại | 0,25 |
|
|
|
|
|
3,9 | Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,14 |
|
|
|
|
|
3,10 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất chợ | 0,36 |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Việt Hưng | Xã Tuấn Hưng | Xã Kim Xuyên | Xã Phúc Thành | Xã Ngũ Phúc | Xã Kim Anh | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1,01 | 11,99 | 8,29 | 12,47 | 7,44 | 30,18 |
1,1 | Đất trồng lúa | 0,49 | 8,93 | 5,61 | 8,96 | 6,80 | 27,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,49 | 8,93 | 5,61 | 8,96 | 6,80 | 27,81 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,36 | - | 0,37 | 0,51 | 0,06 | - |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,10 | 2,06 | 1,94 | 0,82 | 0,46 | 1,66 |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | 1,00 | 0,37 | 2,18 | 0,12 | 0,71 |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | 0,06 | - | - |
| - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1,00 | 1,50 | - | - | 4,64 | 3,35 |
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 | 1,50 | - | - | 4,64 | 3,35 |
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - |
| - | - |
2,3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - |
|
2,4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
| - | . | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,14 | - | 0,02 | 0,42 | 0,06 | 2,01 |
3,1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 0,14 | - | 0,02 | 0,42 | 0,06 | 2,01 |
3,2 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3,3 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại |
|
|
|
| 1,18 |
|
3,4 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở SX kinh doanh |
| 0,98 | 0,34 | 0,11 | 0,32 | 0,60 |
3,5 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
3,6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
3,7 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
3,8 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại |
|
|
| 0,05 |
|
|
3,9 | Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
| 0,14 |
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Kim Lương | Xã Kim Tân | Xã Kim Khê | Xã Kim Đính | Xã Cẩm La | ||
(1) | (2) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 20,80 | 4,43 | 0,67 | 3,02 | 2,24 |
1,1 | Đất trồng lúa | 19,85 | 4,24 | 0,57 | 2,93 | 2,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 19,85 | 4,24 | 0,57 | 2,93 | 2,24 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,55 | 0,03 | - | 0,02 | - |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,40 | 0,06 | 0,10 | - | - |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | 0,10 | - | 0,07 | - |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 2,16 | - | “ | - |
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - |
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | 2,16 | - | - | - |
2,3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - |
2,4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - |
| - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,12 | 0,22 | - | 0,31 | 0,25 |
3,1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 0,12 | 0,20 | - | 0,31 | 0,25 |
3,2 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp | 0,41 |
|
|
|
|
3,3 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại |
|
|
| 0,00 |
|
3,4 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở SX kinh doanh | 0,94 |
| 0,00 | 0,09 | 0,00 |
3,5 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
3,6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
3,7 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
3,8 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại |
|
|
|
|
|
3,9 | Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Bình Dân | Xã Tam Kỳ | Xã Đồng Gia | Xã Liên Hoà | Xã Đại Đức | ||
(1) | (2) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 13,83 | 2,98 | 26,36 | 15,51 | 4,71 |
1,1 | Đất trồng lúa | 6,04 | 2,19 | 26,23 | 14,61 | 2,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6,04 | 2,19 | 26,23 | 14,61 | 2,97 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7,72 | 0,13 | 0,03 | 0,90 | 0,41 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | - | 0,24 | 0,10 | - | 0,35 |
1,4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,07 | 0,42 | - | - | 0,98 |
1,5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 3,62 | - | 22,79 | 20,60 |
2,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | 3,62 | - | 9,45 | 8,00 |
2,2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | 5,67 | - |
2,3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - |
|
2,4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | - | - | - | 7,67 | 12,60 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,15 | 0,24 | 0,41 | 0,06 | 0,13 |
3,1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 0,15 | 0,24 | 0,41 | 0,06 | 0,13 |
3,2 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
3,3 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại |
|
| 1,02 |
|
|
3,4 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở SX kinh doanh | 0,56 | 0,02 | 0,50 | 0,00 | 0,00 |
3,5 | Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
| 0,80 |
|
3,6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
| 0,20 | 12,00 |
3,7 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ |
|
|
|
|
|
3,8 | Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại |
| 0,20 |
|
|
|
3,9 | Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
3,10 | Đất mặt nước chuyên dùng sang đất chợ |
|
| 0,36 |
|
|
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Đồng Gia | Xã Liên Hòa | Xã Tam Kỳ | |||
(1) | (2) | (3)=(4+5+6) | (4) | (5) | (6) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | 0,28 |
| 0,2 | 0,08 |
1,1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
1,2 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,08 |
|
| 0,08 |
1,3 | Đất nông nghiệp khác | 0,20 |
| 0,2 |
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | 0,55 |
| 0,55 |
|
2,1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,55 |
| 0,55 |
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Thành theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018, do Trung tâm Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập, UBND huyện Kim Thành ký ngày 22 tháng 12 năm 2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 09 tháng 3 năm 2018.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 911/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 6 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 37/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 9 Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 11 Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 13 Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 14 Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 15 Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 16 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 17 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 18 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 19 Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 20 Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 21 Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 22 Quyết định 3278/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 23 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 24 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 25 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 26 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 3 Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 9 Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 203/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 12 Quyết định 3278/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 13 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 14 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 15 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 16 Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 17 Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 19 Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 20 Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 21 Quyết định 911/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 22 Quyết định 37/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp