UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/2005/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 5 tháng 5 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN HỒ XÁ, HUYỆN VĨNH LINH (LẦN THỨ NHẤT)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
- Căn cứ Nghị quyết số 4.6/2005/NQ-HĐND ngày 22/4/2005 của HĐND tỉnh Quảng Trị, Khoá V, Kỳ họp thứ 4 về việc đặt tên đường phố tại thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất;
- Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình số 286/CV-UB ngày 04 tháng 6 năm 2004 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Đặt tên 28 đường phố thuộc thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh (lần thứ nhất) như sau:
( Có danh sách tên đường phố và bản đồ kèm theo).
Điều 2: UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm tổ chức việc cắm biển tên đường phố tại thực địa và thông báo cho các cơ quan, ban, ngành, đơn vị và nhân dân biết để thực hiện.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh, Chủ tịch UBND thị trấn Hồ Xá, và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG TRỊ |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN HỒ XÁ, HUYỆN VĨNH LINH LẦN THỨ NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 817 /2005/QĐ-UB ngày 5 tháng 5 năm 2005 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên đường | Chiều dài (m) | Chiều rộng thực tế (m) | Chiều rộng quy hoạch (m) | Giới hạn tuyến đường |
1 | Lê Duẩn | 6000 | 33 | 33 | Lý Thánh Tông đến Hồ Tùng Mậu (Đoạn Quốc Lộ 1A qua thị trấn) |
2 | Trần Hưng Đạo | 1200 | 10 | 21,5 | Lý Thánh Tông đến Hùng Vương (Nhà Văn hoá Thiếu nhi đi trường lái đến Ngân Hàng) |
3 | Lý Thường Kiệt | 960 | 10.5 | 15 | Đinh Tiên Hoàng đến Hùng Vương |
4 | Nguyễn Văn Linh | 920 | 5 | 15 | Hùng Vương đến Quang Trung (Trung tâm Y tế đi Cáp Lài) |
5 | Lê Hữu Trác | 2150 | 5 | 15 | Nguyễn Văn Linh đến Quang Trung (Nhà Ông Sung đi qua Phú Thị , khóm 3 về Cáp Lài) |
6 | Nguyễn Trãi | 1250 | 7 | 15 | Nguyễn Văn Cừ đến Quang Trung (Xưởng Cưa khóm 6 qua khóm 4 về Sân vận động cũ) |
7 | Trần Phú | 1670 | 10,5 | 21,5 | Đinh Tiên Hoàng đến Quang Trung (Đường 20 kéo dài) |
8 | Ngô Quyền | 1175 | 7 | 10 | Lê Hồng Phong đến Quang Trung (Ngoại Thương cũ qua khóm 5 và khóm 6) |
9 | Huyền Trân Công Chúa | 365 | 6 | 15 | Hùng Vương đến Nguyễn Văn Cừ |
10 | Lý Thánh Tông | 755 | 10 | 10 | Lê Duẩn đến Đinh Tiên Hoàng (QL 1A qua Bắc Trường lái- Vĩnh Bắc về giáp đường đi Vĩnh Tú) |
11 | Đinh Tiên Hoàng | 650 | 15 | 24 | Lê Duẩn đến giáp Vĩnh Tú (Quốc Lộ 1A qua Trường lái về Vĩnh Tú) |
12 | Nguyễn Du | 500 | 15 | 15 | Lê Duẩn đến Trần Phú (QL 1A qua Lâm Trường và Công ty Khoáng sản) |
13 | Chu Văn An | 255 | 10 | 15 | Lê Duẩn đến Trần Hưng Đạo (QL 1A đến trường PTTH Vĩnh Linh) |
14 | Hai Bà Trưng | 455 | 15 | 15 | Trần Hưng Đạo đến Lý Thường Kiệt (Từ Công an qua Tung tâm Thể dục Thể thao huyện) |
15 | Hùng Vương | 450 | 35 | 35 | Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh (QL 1A đến Trung tâm Y tế) |
16 | Nguyễn Văn Cừ | 1050 | 6 | 10 | Lê Duẩn đến Lê Hữu Trác (QL 1A đi Phú Thị ) |
17 | Lê Hồng Phong | 1275 | 6 | 15 | Lê Duẩn đến Lê Hữu Trác (QL 1A đi Phú Thị) |
18 | Phạm Văn Đồng | 825 | 7,5 | 15 | Lê Duẩn đến Lê Hữu Trác (QL 1A đi Phú Thị) |
19 | Tôn Đức Thắng | 1150 | 7,5 | 15 | Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh (QL 1A đi khóm 3) |
20 | Quang Trung | 500 | 12,5 | 21,5 | Lê Duẩn đến Vĩnh Nam (Đường Cáp Lài) |
21 | Nguyễn Thị Minh Khai | 975 | 7,5 | 15 | Lê Duẩn đến Vĩnh Nam (QL 1A đi Mội nước) |
22 | Nguyễn Lương Bằng | 875 | 7,5 | 15 | Lê Duẩn đến Cao Bá Quát (QL 1A đi Nông trường BH) |
23 | Cao Bá Quát | 375 | 10 | 15 | Lê Duẩn đến Nguyễn Lương Bằng (QL 1A đi Cáp Lài) |
24 | Phan Huy Chú | 450 | 6 | 10 | Lê Duẩn đến Vĩnh Hoà (QL 1A đi Vĩnh Hoà) |
25 | Hoàng Văn Thụ | 375 | 10 | 15 | Lê Duẩn đến Hồ Tùng Mậu (QL 1A đi Vĩnh Hoà) |
26 | Lê Thế Hiếu | 675 | 7 | 10 | Lê Duẩn đến Lê Duẩn (QL 1A đi đồi chợ huyện ra QL 1A) |
27 | Võ Thị Sáu | 300 | 10 | 10 | Lê Duẩn đến Hoàng Văn Thụ (QL 1A đi Vĩnh Tiến) |
28 | Hồ Tùng Mậu | 550 | 7 | 10 | Lê Duẩn đến Hoàng Văn Thụ (QL 1A theo đương ranh giới Hồ Xá - Vĩnh Hoà) |
Tổng cộng có 28 đường phố
- 1 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 2 Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh tên đường, phố, công trình công cộng tại thị xã Quảng Trị do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 2 Nghị quyết 05/2010/NQ-HĐND quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh tên đường, phố, công trình công cộng tại thị xã Quảng Trị do tỉnh Quảng Trị ban hành