- 1 Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2024 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Thú y, Thủy sản, phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2024 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Thú y, Thủy sản, phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNNPTNT ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Không | Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh - Số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận | Không | Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
B | Cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Không | Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra, chuyển Chuyên viên tham mưu | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tham mưu tổ chức thẩm định và tham mưu báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định và chuyển tra kết quả cho Phòng chuyên môn để trả kết quả cho Chủ đầu tư | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Một cửa Sở NNPTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Một cửa Sở NNPTNT trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ đầu tư |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện: 13 ngày | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện | Kiểm tra, chuyển Chuyên viên tham mưu | 01 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tham mưu các nội dung: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng và tham mưu Tờ trình, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định | 09 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký ban hành | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Xem xét, ký ban hành Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 06 ngày | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét | 03 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 0,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Chuyển trả kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện | 0,25 ngày |
Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện | Trả kết quả cho Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ (không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư). Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư và chuyển cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện xử lý | 02 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | Xem xét, chuyển Tổ chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 3 | Tổ chuyên môn | Tham mưu tổ chức thẩm định và tham mưu báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện | Trả kết quả cho Chủ đầu tư | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1 Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2024 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Thú y, Thủy sản, phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre