- 1 Quyết định 1533/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 131/2009/QĐ-UBND quy định quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1073/2013/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 2958/2013/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 9 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 11 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12 Nghị quyết 42/2010/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành
- 14 Nghị quyết 96/2017/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 15 Nghị quyết 106/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở thực hiện chức năng quản lý người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16 Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 17 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 18 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 19 Nghị quyết 49/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 20 Quyết định 12/2019/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 27/2018/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 21 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 23 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 24 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang
- 25 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7 Quyết định 1533/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 131/2009/QĐ-UBND quy định quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 1073/2013/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10 Quyết định 2958/2013/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành
- 13 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 15 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 17 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 18 Nghị quyết 42/2010/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 19 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành
- 20 Nghị quyết 96/2017/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 21 Nghị quyết 106/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở thực hiện chức năng quản lý người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22 Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 23 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 24 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 25 Nghị quyết 49/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 26 Quyết định 12/2019/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 27/2018/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 27 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 28 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 29 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 30 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang
- 31 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang
- 32 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 33 Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 34 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2021 (kèm theo Danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 văn bản) | |||||
01 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Thay thế bằng Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/01/2022 |
2. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01 văn bản) | |||||
02 | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang. | 29/11/2021 |
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (03 văn bản) | |||||
03 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực nông nghiệp | 10/12/2021 |
04 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ. | ||
05 | Quyết định | 1153/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hà Giang. | 18/10/2021 |
5. Lĩnh vực Tài chính (12 văn bản) | |||||
06 | Quyết định | 34/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2022 |
07 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 | Về việc quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công theo năm ngân sách của chủ đầu tư, sở, phòng, ban thuộc ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; Trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo năm ngân sách thuộc ngân sách cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/01/2021 |
08 | Quyết định | 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 | Về việc quy định bảng giá tối thiểu tính thuế trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/02/2021 |
09 | Quyết định | 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 quy định định mức tối đa tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/5/2021 |
10 | Nghị quyết | 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025. | 31/12/2021 |
11 | Nghị quyết | 115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016. | ||
12 | Nghị quyết | 38/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021. | ||
13 | Nghị quyết | 106/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở thực hiện chức năng quản lý người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/07/2021 |
14 | Nghị quyết | 49/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên và vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu tại các đội tuyển của tỉnh Hà Giang. | 01/8/2021 |
15 | Nghị quyết | 42/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010 | Về việc định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/08/2021 |
16 | Nghị quyết | 56/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021. | Thay thế bằng Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. | 03/12/2021 |
17 | Nghị quyết | 38/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021 | ||
6. Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản) | |||||
18 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 | Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 Phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/01/2022 |
19 | Quyết định | 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/01/2022 |
20 | Quyết định | 08/2020/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 | Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án; cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và Quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/12/2021 |
21 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Ban hành quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy định về thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/12/2021 |
8. Lĩnh vực Nội vụ (01 văn bản) | |||||
22 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | 20/9/2021 |
9. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản) | |||||
23 | Quyết định | 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Ban hành Quy định quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 131/2009/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | 25/8/2021 |
10. Lĩnh vực Tư pháp (01 văn bản) | |||||
24 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/3/2021 |
11. Lĩnh vực khác (03 văn bản) | |||||
25 | Quyết định | 35/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng 50/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang. | 06/01/2022 |
26 | Nghị quyết | 96/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026. | 01/8/2021 |
27 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Ban hành Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 Ban hành Nội quy các Kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 -2026. | 01/8/2021 |
Tổng số (I): 27 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) | |||||
Tổng số: 0 văn bản. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 văn bản) | |||||
01 | Quyết định | Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 09 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Điều 5 Diện tích đất ở tối thiểu sau khi được phép tách thửa. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/11/2021 |
2. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 văn bản) | |||||
02 | Quyết định | Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020. | Khoản 1 Điều 1 quy định về định mức về giống. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/07/2021 |
03 | Quyết định | Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | Mục 1 phần VI và mục 2 phần IX tại phụ lục. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. | 15/07/2021 |
3. Lĩnh vực khác (01 văn bản) | |||||
04 | Nghị quyết | Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2029 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 07 năm 2016 và Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2017 của HĐND tỉnh. | Điều 2 về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2017 của HĐND tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 07 năm 2021 Ban hành Nội quy các Kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026. | 01/08/2021 |
Tổng số (I): 04 văn bản. | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có) |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021 (Không có)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
- 1 Quyết định 1533/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 131/2009/QĐ-UBND quy định quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1073/2013/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 2958/2013/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 9 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 11 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12 Nghị quyết 42/2010/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành
- 14 Nghị quyết 96/2017/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 15 Nghị quyết 106/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở thực hiện chức năng quản lý người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16 Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 17 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 18 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 19 Nghị quyết 49/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 20 Quyết định 12/2019/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 27/2018/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
- 21 Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 23 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 24 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang
- 25 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang
- 26 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 27 Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 28 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021