Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 822/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang (VILAS 285)

thuộc: Công ty TNHH sản xuất cáp sợi quang VINA-LSC

được phép đo kiểm thiết bị viễn thông theo đúng phạm vi đo kiểm đã được Văn phòng Công nhận Chất lượng - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng công nhận.

Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định ở Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 28 tháng 11 năm 2010.

 

 

Nơi nhận:
- Phòng đo kiểm được chỉ định;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

PHỤ LỤC

Tên phòng đo kiểm được chỉ định:

Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang (VILAS 285)

thuộc: Công ty TNHH sản xuất cáp sợi quang VINA-LSC

Địa chỉ: Đường Yên Thường, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội

DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

(Theo quyết định số 452/QĐ-CNCL ngày 28/11/2007 của Văn phòng công nhận chất lượng)

TT

Tên sản phẩm, vật liệu được thử

Tên phép thử cụ thể

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Cáp sợi quang

Hệ số suy hao quang

Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược

IEC 60793-1-40-C (2001)

ITU-T G650 (2.4.2) (2004)

2

Tính liên tục quang

Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược

3

Chiều dài sợi quang

Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược

4

Điểm xấu trên sợi quang

Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ ngược

5

Hệ số suy hao quang

Phương pháp đo theo kỹ thuật suy hao xen

IEC 60793-1-40-B (2001)

ITU-T G650 (2.4.3) (2004)

6

Hệ số tán sắc phân cực

Phương pháp đo theo kỹ thuật giao thoa

ITU-T G650 (2.7.3) (2004)

7

Khả năng chịu kéo căng cáp

IEC 60794-1-2-E1 (2003)

8

Khả năng chịu nén của cáp

IEC 60794-1-2-E3 (2003)

9

Khả năng chịu va đập của cáp

IEC 60794-1-2-E4 (2003)

10

Khả năng chịu uốn của cáp

IEC 60794-1-2-E6 (2003)

11

Khả năng chịu xoắn của cáp

IEC 60794-1-2-E7 (2003)

12

Chứng tỏ các chất độn không chảy ra khỏi cáp ở nhiệt độ chỉ ra

TCN 68-160 (1996)

13

Xác định tính ổn định về suy hao của cáp khi thay đổi nhiệt độ

IEC 60794-1-2-F1 (2003)

14

Phương pháp thử ngấm nước

IEC 60794-1-2-F5 (2003)

15

Thiết bị truyền dẫn quang

Số giây tín hiệu bị lỗi đầu thu (RxES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s

ITU-T G821 (2002)

ITU-T M2100 (2003)

16

Số giây tín hiệu bị lỗi đầu phát (TxES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s

17

Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu thu (RxSES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s

18

Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu phát (TxSES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s

19

Số giây tín hiệu không được chấp nhận (US)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu luồng 2 Mb/s

20

Số giây tín hiệu bị lỗi đầu thu (RxES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1

ITU-T G821 (2002)

ITU-T M2101 (2003)

21

Số giây tín hiệu bị lỗi đầu phát (TxES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1

22

Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu thu (RxSES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1

23

Số giây tín hiệu bị lỗi nghiêm trọng đầu phát (TxSES)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1

24

Số giây tín hiệu không được chấp nhận (US)

Đo kiểm tra lỗi bit tín hiệu quang STM-1