Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 281/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông nay là Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:

TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG

Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN, HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.

Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 20 tháng 10 năm 2010.

 

 

Nơi nhận:
- Phòng đo kiểm được chỉ định;
- Cục QLCL BCVT&CNTT;
- Các doanh nghiệp viễn thông;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Hồng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo quyết định số 281/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Trung tâm Đo lường

Thuộc: Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Địa chỉ: 122 Phố Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

STT

Sản phẩm, dịch vụ, công trình

Quy định kỹ thuật, Tiêu chuẩn kỹ thuật

I.

Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông

1.

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

TCN 68-141:1999 (*)

TCN 68-135:2001

TCN 68-255:2006

TCVN 3718-1:2005

2.

Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình)

TCN 68-135:2001

TCN 68-141:1999(*)

3.

Trạm truyền dẫn viba đường dài trong nước

TCN 68-135:2001

TCN 68-141:1999(*)

4.

Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F

TCN 68-135:2001

TCN 68-141:1999(*)

II.

Dịch vụ viễn thông

5.

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

TCN 68-176:2006

6.

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

TCN 68-186:2006

7.

Dịch vụ truy nhập, kết nối internet

TCN 68-218:2006

TCN 68-227:2006

III.

Sản phẩm, thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin

8.

Thiết bị truyền dẫn quang

TCN 68-173:1998

TCN 68-175:1998

TCN 68-177:1998

9.

Thiết bị truyền dẫn viba số

TCN 68-137:1995

TCN 68-156:1996

TCN 68-158:1996

TCN 68-234:2006

10.

Thiết bị truy nhập mạng

TCN 68-163:1997

TCN 68-163A:1997

TCN 68-163B:1997

TCN 68-169:1998

TCN 68-179:1999

TCN 68-184:1999

TCN 68-185:1999

TCN 68-188:2000

11.

Cáp sợi quang

TCN 68-160:1995

12.

Cáp thông tin kim loại

TCN 68-132:1998

13.

Tổng đài dung lượng lớn

TCN 68-179:1999

14.

Tổng đài dung lượng nhỏ

TCN 68-146:1995

15.

Tổng đài PABX

TCN 68-136:1995

TCN 68-188:2000

16.

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

TCN 68 - 216 : 2002

TCN 68 - 217 : 2002

17.

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

TCN 68 - 138 : 1995

TCN 68 - 221 : 2004

TCN 68 - 222 : 2004

TCN 68 - 223 : 2004

TCN 68 - 245 : 2006

18.

Máy điên thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

TCN 68 - 143 : 2003

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 211 : 2002

19.

Thiết bị thu-phát vô tuyến điện dùng trong nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện điện cố định hoặc lưu động mặt đất

TCN 68 - 219 : 2004

TCN 68 - 220 : 2004

TCN 68 - 229 : 2005

TCN 68 - 230 : 2005

TCN 68 - 231 : 2005

TCN 68 - 232 : 2005

TCN 68 - 233 : 2005

TCN 68 - 235 : 2006

TCN 68 - 236 : 2006

TCN 68 - 237 : 2006

TCN 68 - 238 : 2006

TCN 68 - 242 : 2006

TCN 68 - 251 : 2006

TCN 68 - 252 : 2006

(**)

20.

Thiết bị thu-phát sóng vô tuyến điện dùng cho truyền hình quảng bá

(**)

21.

Thiết bị thu-phát sóng vô tuyến điện dùng cho phát thanh quảng bá

(**)

22.

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

(**)

23.

Thiết bị thu-phát sóng vô tuyến điện dùng cho định vị, đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)

TCN 68-243:2003

(**)

24.

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)

TCN 68-214:2002

TCN 68-215:2002

(**)

25.

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

TCN 68-244:2006

(**)

26.

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

TCN 68-198:2001

TCN 68-199:2001

TCN 68-200:2001

TCN 68-201:2001

TCN 68-202:2001

TCN-68-204:2001

TCN 68-205:2001

TCN 68-206:2001

TCN 68-239:2006

TCN 68-240:2006

TCN 68-241:2006

TCN 68-247:2006

TCN 68-248:2006

TCN 68-249:2006

TCN 68-250:2006

(**)

27.

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

(**)

28.

Thiết bị Rada

(**)

29.

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

(**)

30.

Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện

(**)

31.

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến

TCN 68-243:2006

(**)

* Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét, tiếp đất bảo vệ và phơi nhiễm điện từ trường

**  Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia Số 336/2005/QĐ-TTg