ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/QĐ-UBND NGÀY 06/01/2016 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHẾ BIẾN LÂM SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 1462/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2728/QĐ-BNN-CB ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt đề cương và kinh phí lập quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 29/TTr-SNN ngày 10/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung vào danh mục của Phụ lục số I, II kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng Phê duyệt quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, với những nội dung sau:
1. Bổ sung vào danh mục của Phụ lục số I (Danh sách các doanh nghiệp chế biến lâm sản không phải di dời) 03 doanh nghiệp chế biến lâm sản sau:
Stt | Tên doanh nghiệp | Địa điểm | Tổng số vốn (tỷ đồng) | Số lao động (người) | Tổng giá trị sản lượng (tỷ đồng) | Lý do không phải di dời |
1 | Công ty TNHH Thuận Đức | Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương | 12 | 50 | 1,5 | Đảm bảo tiêu chí quy hoạch |
2 | Công ty TNHH Vạn Đức | Thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương | 12 | 70 | 5,6 | Đảm bảo tiêu chí quy hoạch |
3 | DNTN Hồng Sương | Thị trấn D'Ran, huyện Đơn Dương | 12 | 30 | 3,4 | Đảm bảo tiêu chí quy hoạch |
2. Bổ sung vào danh mục của Phụ lục số II (Danh sách các doanh nghiệp chế biến lâm sản phải di dời trước năm 2020 vào các khu, cụm công nghiệp) doanh nghiệp chế biến lâm sản sau:
Stt | Tên doanh nghiệp | Địa điểm | Tổng số vốn (tỷ đồng) | Số lao động (người) | Tổng giá trị sản lượng (tỷ đồng) | Lý do không phải di dời |
1 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương | xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương | 12 | 50 | 1,5 | Nằm trong khu dân cư |
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc các Ngân hàng thương mại, Quỹ hỗ trợ và phát triển; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp; Trưởng các Ban quản lý rừng; Thủ trưởng các ngành, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá gỗ tròn thông 3 lá khai thác từ rừng trồng theo kế hoạch, chỉ tiêu khai thác năm 2017 để bán cho doanh nghiệp chế biến lâm sản thuộc đối tượng ưu tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2010-2020 và quy hoạch phát triển rừng sản xuất phục vụ chế biến lâm sản giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn huyện Kỳ Anh, Cẩm Xuyên để phát triển chăn nuôi, trồng cỏ và sản xuất nông lâm nghiệp
- 4 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở chế biến lâm sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
- 5 Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 6 Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7 Quyết định 2728/QĐ-BNN-CB năm 2012 phê duyệt Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Quyết định 1462/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở chế biến lâm sản vào Khu, Cụm công nghiệp, điểm quy hoạch do Tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 11 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 1 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở chế biến lâm sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
- 2 Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2010-2020 và quy hoạch phát triển rừng sản xuất phục vụ chế biến lâm sản giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn huyện Kỳ Anh, Cẩm Xuyên để phát triển chăn nuôi, trồng cỏ và sản xuất nông lâm nghiệp
- 3 Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở chế biến lâm sản vào Khu, Cụm công nghiệp, điểm quy hoạch do Tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá gỗ tròn thông 3 lá khai thác từ rừng trồng theo kế hoạch, chỉ tiêu khai thác năm 2017 để bán cho doanh nghiệp chế biến lâm sản thuộc đối tượng ưu tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành