- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 13 Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 827/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bến Cát với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+... +(14) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.435,41 | 2.150,21 | 4.634,51 | 3.121,64 | 4.401,25 | 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 | 1.975,91 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.329,16 | 758,74 | 3.122,29 | 2.270,74 | 2.655,30 | 651,24 | 1.312,01 | 1.046,75 | 1.512,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 718,69 |
|
| 7,14 | 290,13 | 144,41 |
|
| 277,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 623,62 |
|
|
| 346,60 |
|
|
| 277,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 750,17 | 30,39 | 53,53 | 42,18 | 95,14 | 47,81 | 6,18 | 221,47 | 253,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11.674,81 | 727,83 | 3.065,28 | 2.212,25 | 2.255,30 | 455,88 | 1.305,83 | 824,03 | 828,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,86 | 0,53 |
| 1,65 | 7,09 | 1,48 |
|
| 5,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 169,63 |
| 3,47 | 7,53 | 7,64 | 1,66 |
| 1,26 | 148,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.106,25 | 1.391,46 | 1.512,23 | 850,90 | 1.745,95 | 3.141,77 | 393,34 | 606,78 | 463,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,32 | 2,98 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 43,90 | 1,86 | 1,89 |
|
| 18,23 | 0,16 | 14,65 | 7,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.061,87 | 670,94 | 277,30 | 49,00 | 972,46 | 1.092,17 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 154,59 | 17,95 | 8,35 | 11,89 | 34,48 | 58,98 | 7,59 | 6,33 | 9,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 805,07 | 58,23 | 56,39 | 182,30 | 132,93 | 69,70 | 65,75 | 179,71 | 60,09 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã | DHT | 2.739,68 | 258,51 | 661,37 | 319,51 | 322,37 | 767,33 | 109,67 | 166,52 | 134,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.714,25 | 178,22 | 217,46 | 207,27 | 265,67 | 545,53 | 86,38 | 120,40 | 93,34 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 240,38 | 23,40 | 3,67 | 64,44 | 23,09 | 106,64 |
| 7,84 | 11,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,80 | 8,20 | 0,13 | 3,56 |
| 0,88 |
| 0,09 | 0,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,65 | 8,02 | 0,26 | 1,16 | 0,24 | 1,52 | 0,17 | 0,06 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 153,84 | 21,32 | 4,61 | 7,34 | 2,67 | 79,71 | 9,67 | 11,10 | 17,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18,06 | 2,05 | 1,08 | 2,89 | 2,21 | 8,90 |
|
| 0,93 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 26,73 | 6,17 | 2,85 | 9,77 | 4,84 | 2,23 | 0,09 | 0,48 | 0,30 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 11,55 | 0,50 | 0,06 | 0,13 | 0,31 | 0,23 | 0,12 | 10,19 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 17,62 |
|
| 0,04 | 17,58 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 75,01 |
| 74,91 |
|
|
|
| 0,11 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,25 | 0,38 | 0,96 | 0,09 |
| 1,63 | 1,89 | 1,40 | 0,90 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 383,56 | 7,51 | 307,19 | 20,50 | 4,71 | 9,86 | 11,34 | 13,80 | 8,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 3,90 |
|
|
|
| 3,90 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 47,78 |
| 47,78 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 14,31 | 2,73 | 0,43 | 2,32 | 1,07 | 6,29 |
| 1,05 | 0,42 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,74 | 0,73 | 0,51 | 0,63 | 0,68 | 0,46 | 0,18 | 0,16 | 0,39 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84,46 | 14,95 | 4,13 | 6,24 |
| 56,98 |
| 2,17 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 428,45 |
|
| 205,72 | 111,40 |
|
|
| 111,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.182,83 | 316,69 | 445,02 |
|
| 1.032,38 | 198,84 | 189,91 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,84 | 10,40 | 0,49 | 1,70 | 1,37 | 3,88 | 0,80 | 0,29 | 0,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,23 | 0,45 | 1,45 | 0,93 | 0,24 | 0,39 | 2,78 | 1,90 | 1,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 532,59 | 29,35 | 35,06 | 69,49 | 168,03 | 39,00 | 7,06 | 45,14 | 139,46 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 36,35 | 8,10 | 19,95 | 3,49 | 2,00 | 2,29 | 0,52 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) | KNN | 13.048,60 | 758,22 | 3.118,81 | 2.254,43 | 2.697,04 | 503,69 | 1.312,01 | 1.045,49 | 1.358,90 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 3.061,87 | 670,94 | 277,30 | 49,00 | 972,46 | 1.092,17 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 154,59 | 17,95 | 8,35 | 11,89 | 34,48 | 58,98 | 7,59 | 6,33 | 9,02 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 13.936,60 | 2.150,21 | 4.634,51 |
|
| 3.793,01 | 1.705,35 | 1.653,53 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 642,68 |
|
| 308,58 | 167,10 |
|
|
| 167,00 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 642,68 |
|
| 308,58 | 167,10 |
|
|
| 167,00 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 437,88 | 7,14 | 107,75 | 67,74 | 195,83 | 16,84 | 1,49 | 24,80 | 16,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 65,00 |
|
|
| 65,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,00 |
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 368,88 | 7,14 | 107,75 | 63,74 | 130,83 | 16,84 | 1,49 | 24,80 | 16,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Mã | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, phường | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
I.1 | Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học An Sơn | DGD | 1,02 |
| 1,02 | An Điền | Thửa đất số 43; một phần thửa đất số 60, 1280,1287, 1288, 1289, 1290. |
2 | Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng | DGT | 0,09 |
| 0,09 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
3 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim | DGT | 0,03 |
| 0,03 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
4 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái | DGT | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
5 | Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước-Tân Vạn | DGT | 0,07 |
| 0,07 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
6 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm | DGT | 0,04 |
| 0,04 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
7 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách | DGT | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
8 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh | DGT | 0,05 |
| 0,05 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
9 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương | DGT | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
10 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông út Nơ đến nhà ông Nga | DGT | 0,09 |
| 0,09 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
11 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công | DGT | 0,01 |
| 0,01 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô | DGT | 0,02 |
| 0,02 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh | DGT | 0,03 |
| 0,03 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
14 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Công ty Phước Thuận đến ông Út Ty | DGT | 0,05 |
| 0,05 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
15 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | DNL | 2,60 |
| 2,60 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
16 | Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm) | DRA | 0,15 |
| 0,15 | Chánh Phú Hòa |
|
17 | Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát | NTD | 2,60 | 1,50 | 1,10 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9 |
18 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát | NTD | 7,20 |
| 7,20 | An Điền | Thửa đất số 149, 1 phần thửa đất số 152, tờ bản đồ số 3 |
19 | Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An | DGT | 1,30 |
| 1,30 | An Tây, Phú An | Công trình dạng tuyến |
20 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4 | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
21 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4 | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
22 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh Phong, Kp3B | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
23 | Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lằng - ông Thanh, Kp3A | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
24 | Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13-7 Cợt, Kp3B | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
25 | Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4 | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
26 | Đường Vành đai 4 | DGT | 58,46 |
| 58,46 | An Điền, An Tây | Công trình dạng tuyến |
I.2 | Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | DNL | 0,64 |
| 0,64 | An Điền, Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
2 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | DTL | 1,93 |
| 1,93 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
3 | Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | DNL | 5,75 |
| 5,75 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
4 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | DGT | 48,20 | 15,60 | 32,60 | An Điền, Phú An | Công trình dạng tuyến |
5 | Nâng cấp mở rộng đường 7A | DGT | 0,02 |
| 0,02 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
6 | Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chùm | DTL | 0,13 |
| 0,13 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
7 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa. | DGT | 0,81 |
| 0,81 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
8 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa | DGT | 0,95 |
| 0,95 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
9 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát | DGT | 1,06 |
| 1,06 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
10 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | DGT | 0,50 |
| 0,50 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
11 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa | DGT | 0,55 |
| 0,55 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa | DGT | 1,06 |
| 1,06 | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi | DGT | 0,40 |
| 0,40 | Hòa Lợi | Công trình dạng tuyến |
14 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát | DGT | 0,86 |
| 0,86 | Hòa Lợi | Công trình dạng tuyến |
15 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Bầu Tây - Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An | DGT | 0,42 |
| 0,42 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
16 | Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán - bà Chín Chương, ấp Phú Thuận | DGT | 0,24 |
| 0,24 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
17 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Út Deo - Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An | DGT | 0,41 |
| 0,41 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
18 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An | DGT | 1,25 |
| 1,25 | Phú An | Công trình dạng tuyến |
19 | Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu - ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát | DGT | 0,38 |
| 0,38 | Phú An | Công trình dạng tuyên |
20 | Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây | DGT | 0,28 |
| 0,28 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
21 | Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An Tây | DGT | 0,24 |
| 0,24 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
22 | Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây | DGT | 0,36 |
| 0,36 | An Tây | Công trình dạng tuyến |
23 | Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định | DGT | 0,70 |
| 0,70 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
24 | Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định | DGT | 0,40 |
| 0,40 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
25 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,15 |
| 0,15 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
26 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến Đình đến Ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định | DGT | 0,23 |
| 0,23 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
27 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | DGT | 0,83 |
| 0,83 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
28 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | DGT | 0,42 |
| 0,42 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
29 | Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2 | DGT | 0,50 |
| 0,50 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
30 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,25 |
| 0,25 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
31 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định | DGT | 0,60 |
| 0,60 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
32 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL 13 (Ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,19 |
| 0,19 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
33 | Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,90 |
| 0,90 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
34 | Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định | DGT | 0,35 |
| 0,35 | Tân Định | Công trình dạng tuyến |
35 | Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát | DGT | 0,23 |
| 0,23 | Hòa Lợi | Công trình dạng tuyến |
36 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | DGT | 100,00 |
| 100,00 | An Tây | Khu Quy hoạch cảng |
37 | Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền | DGT | 0,50 |
| 0,50 | An Điền | Công trình dạng tuyến |
38 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối | DNL | 0,45 |
| 0,45 | Thới Hòa | Công trình dạng tuyến |
39 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong | DNL | 0,14 |
| 0,14 | An Tây, An Điền | Công trình dạng tuyến |
40 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính | DTL | 2,95 |
| 2,95 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
41 | Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas | DNL | 0,50 |
| 0,50 | An Điền, An Tây | Thuộc khu công nghiệp Protrade |
42 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối | DNL | 0,45 |
| 0,45 | Thới Hòa | KCN Mỹ Phước 3 |
43 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha) | DTL | 15,00 |
| 15,00 | Thới Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
44 | Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính | DGT | 3,55 |
| 3,55 | Mỹ Phước, An Điền | Công trình dạng tuyến |
45 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến cầu Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan) | DGT | 0,43 |
| 0,43 | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 |
46 | Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3 | ODT | 20,00 |
| 20,00 | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27 |
47 | Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) | NTD | 100,00 |
| 100,00 | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34 |
48 | Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | DKV | 0,28 |
| 0,28 | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
49 | Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư cầu Đò | DKV, DGT | 4,50 | 4,05 | 0,45 | An Điền | Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) |
50 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | DTL | 15,19 | 15,14 | 0,05 | An Điền, An Tây | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 30, 31 |
51 | Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa | DSH | 0,06 |
| 0,06 | Chánh Phú Hòa |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Mỹ Phước | Chánh Phú Hòa | An Điền | An Tây | Thới Hòa | Hòa Lợi | Tân Định | Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 650,38 | 21,82 | 164,59 | 147,62 | 159,53 | 29,23 | 35,66 | 55,49 | 36,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 65,60 |
|
| 0,60 | 65,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,00 |
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 580,78 | 21,82 | 164,59 | 143,02 | 94,53 | 29,23 | 35,66 | 55,49 | 36,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 97,51 | 5,00 | 5,00 | 36,40 | 21,09 | 10,00 | 5,00 | 5,00 | 10,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 50,00 |
|
| 30,00 | 15,00 | 5,00 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Mã QH | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Số thửa đất, tờ bản đồ | Xã, phường | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây dựng các loại (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường) | SKC | 6,26 |
| 6,26 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 | Tân Định |
2 | Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm sofa (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm) | SKC | 1,43 |
| 1,43 | CLN | thửa 2161 tờ bản đồ số 29 | Chánh Phú Hòa |
3 | Dự án gia công gỗ gia dụng và trang trí nội thất (Cty TNHH sản xuất gỗ Thái Phong) | SKC | 1,10 |
| 1,10 | CLN | thửa 1886 tờ bản đồ số 29 | Chánh Phú Hòa |
4 | Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon bia (Công ty TNHH MTV Hưng Phát) | SKC | 0,32 |
| 0,32 | CLN | Thửa đất số 369, tờ bản đồ số 15 | Tân Định |
5 | Nhà kho chứa hàng đồ gỗ gia dụng xuất khẩu (Công ty TNHH SX Thương mại Kim Nga) | SKC | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 33 | An Điền |
6 | Nhà máy sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, nội thất và gia công cơ khí (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Green Garden) | SKC | 2,38 |
| 2,38 | CLN | Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 41 | An Điền |
7 | Dự án xây dựng nhà xưởng (Công ty TNHH TM Xăng dầu Phương Đông) | SKC | 0,99 |
| 0,99 | CLN | Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 44 | An Điền |
8 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH SX TM DV Thanh Lộc Phát) | SKC | 1,18 |
| 1,18 | CLN | Thửa đất số 911, tờ bản đồ số 43 | An Tây |
9 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH MTV Thực Nghiệp Hạo Thăng) | SKC | 0,86 |
| 0,86 | CLN | Thửa đất số 1482, tờ bản đồ số 42 | An Điền |
10 | Dự án nhựa giả mây (Công ty TNHH Pora) | SKC | 0,91 |
| 0,91 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7 | Phú An |
11 | Xây dựng nhà xưởng sản xuất mút xốp và cơ khí (Công ty TNHH MTV Hito Packing) | SKC | 3,28 |
| 3,28 | CLN | Thửa đất số 186, 1396, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 39, tờ bản đồ số 45 | An Điền |
12 | Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) |
| 20,00 |
| 20,00 | CLN |
| Các xã, phường |
II | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hiệp Thành Phát | TMD | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thửa 580, tờ 24 | Hòa Lợi |
2 | Công ty TNHH trạm xăng dầu Bến Cát | TMD | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thửa 639, tờ 01 | Mỹ Phước |
3 | Doanh nghiệp tư nhân đầu tư thương mại dịch vụ Phú An | TMD | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Thửa 506, tờ 15 | Phú An |
4 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty 28 | TMD | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Thửa 282, 298, tờ 25; thửa 19, tờ 26 | Hòa Lợi |
5 | Công ty thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ | TMD | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thửa 64, tờ 33 | Mỹ Phước |
6 | DNTN trạm xăng dầu Ánh Sáng | TMD | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thửa 94, tờ 56 | Mỹ Phước |
7 | Công ty TNHH Nam Thái Bình | TMD | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thửa 104, tờ 26 | Tân Định |
8 | Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Viễn Đông | TMD | 0,10 |
| 0,10 | CLN |
| Chánh Phú Hòa |
9 | Công ty xăng dầu Sông bé - TNHH MTV | TMD | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Thửa 112, tờ 12 | An Tây |
10 | Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lê Công | TMD | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Thửa 243, tờ 21 | Tân Định |
11 | Công ty TNHH Tân Tường Phát | TMD | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Thửa 1012, tờ 63 | Mỹ Phước |
12 | Công ty TNHH Trạm Xăng dầu Bình An - cửa hàng số 5 | TMD | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thửa 490, tờ 25 | Hòa Lợi |
13 | Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV - cửa hàng số 12 | TMD | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Thửa 1648, tờ 32 | Mỹ Phước |
14 | Công ty TNHH MTV xăng dầu An Điền | TMD | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Thửa 192, tờ 10 | An Điền |
15 | DNTN trạm xăng dầu Cầu Quan | TMD | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thửa 137, tờ 48 | Mỹ Phước |
16 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Cty TNHH TM DV Thủ Dầu Một) | TMD | 0,75 |
| 0,75 | CLN | Thửa đất số 09, tờ bản đồ số 26 | Mỹ Phước |
17 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Cty TNHH xăng dầu Phát Nguyễn Trâm) | TMD | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thửa 1703, tờ bản đồ số 23 | Phú An |
18 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh | TMD | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Thửa 132, tờ bản đồ số 14 | Phú An |
19 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH Thanh Lễ) | TMD | 0,43 |
| 0,43 | CLN |
| Tân Định |
20 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thịnh Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thịnh Gia Phúc) | TMD | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thửa đất số 1525, tờ bản đồ số 18 | Tân Định |
21 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam) (An Tây) | TMD | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Một phần thửa đất số 1145, tờ bản đồ số 50 | An Tây |
22 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam (Tân Định) | TMD | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 5 | Tân Định |
23 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam) (Hòa Lợi) | TMD | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Một phần thửa đất số 858, tờ bản đồ số 11 | Hòa Lợi |
24 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam) (Phú An) | TMD | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Một phần thửa đất số 597, tờ bản đồ số 20 | Phú An |
25 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Nhơn Phú) | TMD | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Một phần thửa đất số 331, tờ bản đồ số 20 | An Tây |
26 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Nam Long (Công ty Cổ phần Dầu khí Nam Long) | TMD | 0,34 |
| 0,34 | CLN | Thửa đất số 77, 79, 83, tờ bản đồ số 20 | An Điền |
27 | Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Xăng dầu Danh Nam) | TMD | 0,11 |
| 0,11 | CLN | Thửa đất số 780, tờ bản đồ số 7 | Tân Định |
28 | Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) |
| 40,00 |
| 40,00 | CLN |
| Các xã, phường |
III | Chuyển mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Siêu thị - Ký túc xá Công nhân Tân Định (Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ - Thương mại Hải Long liên kết với Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại UNICO) | ODT | 1,20 |
| 1,20 | SKC | Thửa 07, tờ 25 | Tân Định |
2 | Khu nhà ở Phương Toàn Phát (Cty TNHH Hoa Toàn Phát) | ODT | 9,82 |
| 9,82 | CLN | Các tờ bản đồ số 29 | Chánh Phú Hòa |
3 | Khu nhà ở Nam Nghinh Phong | ODT | 1,02 |
| 1,02 | CLN | Thửa 622, 1000 tờ bản đồ 37 | Hòa Lợi |
4 | Khu nhà ở Dương Hùng Phước | ODT | 2,95 |
| 2,95 | CLN | Tờ bản đồ 39 | Mỹ Phước |
5 | Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 2 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | ODT | 9,60 | 7,00 | 2,60 | CLN | Tờ bản đồ số 10, 11 | Tân Định |
6 | Khu nhà ở thu nhập thấp Hoàng Gia (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc) | ODT | 2,89 | 2,11 | 0,78 | CLN | Tờ bản đồ số 22 | Tân Định |
7 | Khu nhà ở Phú Lợi (Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Lợi) | ODT | 1,66 |
| 1,66 | CLN | Các thửa số 387, 1256 thuộc tờ bản đồ 19 | Hòa Lợi |
8 | Khu nhà ở Bình Minh (Cty TNHH Tư vấn Đầu tư Phát triển Địa ốc Bình Minh) | ODT | 19,33 |
| 19,33 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 6, 7, 17, 18 | Chánh Phú Hòa |
9 | Khu nhà ở Thịnh Gia (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | ODT | 3,62 |
| 3,62 | CLN | Tờ bản đồ số 4, 5 | Tân Định |
10 | Khu nhà ở Chánh Phú Hòa (Cty TNHH Địa ốc Xây dựng Tường Hy Quân) | ODT | 6,33 |
| 6,33 | CLN | Các tờ bản đồ số 29, 32 | Chánh Phú Hòa |
11 | Khu nhà ở Phước Khang 5 (Cty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group) | ODT | 3,05 |
| 3,05 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 1, 9 | Mỹ Phước |
12 | Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2 (Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | ODT | 15,46 |
| 15,46 | CLN | Các thửa 15, 20, 26, 32, 35, 36, 41, 42, 45, 46, 56, 57, 58, 313, 314, 507, 508, 509, 513, 646, 648, 649, 706, tờ bản đồ số 10 | Hòa Lợi |
13 | Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | ODT | 9.98 | 8,60 | 1,38 | CLN | Tờ bản đồ số 10, 11 | Tân Định |
14 | Khu chung cư Hoàng Gia (Công ty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia) | ODT | 0,75 |
| 0,75 | CLN | Thửa đất số 858, 859, 860, 861, 642, tờ bản đồ số 17 | Tân Định |
15 | Khu nhà ở Gia Khải (Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Gia Khải) | ONT | 2,31 |
| 2,31 | CLN | Thửa đất số 461, tờ bản đồ số 19 | An Điền |
16 | Khu nhà ở Phú An Điền 1 (Cty TNHH Hoa Thiện Mỹ) | ONT | 18,97 |
| 18,97 | CLN | tờ số 39 | An Điền |
17 | Khu nhà ở Phú An Điền 2 (Cty TNHH Phú An Điền Bình Dương) | ONT | 12,53 |
| 12,53 | CLN | tờ bản đồ số 39 | An Điền |
18 | Khu dân cư Cầu Đò (Công ty cổ phần đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | ONT | 0,60 |
| 0,60 | LUA | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 11 16, 17 | An Điền |
19 | Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia) | ONT | 1,90 |
| 1,90 | CLN | Các thửa thuộc tờ bản đồ số 16 | An Điền |
20 | Khu đô thị thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên) | ONT | 10,80 | 5,20 | 5,60 | CLN | Các thửa đất số 120, 703, 287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111, 112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835, 78, tờ bản đồ số 15, 16 | An Điền |
21 | Khu nhà ở Phú Sơn II (Công ty TNHH MTV Địa ốc Phú Sơn) | ODT | 2,88 |
| 2,88 | CLN, HNK | Thửa đất số 325, 358, 389, 336, tờ bản đồ số 16 | Tân Định |
22 | Khu dân cư Thới Hòa (Công ty cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương) | ODT | 0,93 |
| 0,93 | CLN | Thửa đất số 412, tờ bản đồ số 7 | Thới Hòa |
23 | Khu nhà ở thương mại Việt Quang (Công ty TNI III Đầu tư Bất động sản Việt Quang) | ODT | 4,82 |
| 4,82 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11,12 | Hòa Lợi |
24 | Khu chung cư Hoàng Gia (Công ty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia) | ODT | 0,63 |
| 0,63 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17 | Tân Định |
25 | Khu nhà ở M&C Mỹ Phước (Công ty cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương) | ODT | 3,19 |
| 3,19 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52 | Mỹ Phước |
26 | Khu nhà ở Huỳnh Tiến Phát 2 (Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng Bất động sản Huỳnh Tiến Phát) | ONT | 9,47 |
| 9,47 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15 | An Điền |
27 | Khu nghỉ dưỡng Huỳnh Gia Phát (Công ty TNHH MTV Xây dựng và Đầu tư Bất động sản Nam Thái Bình Dương) | ONT | 6,77 |
| 6,77 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8, 9 | An Điền |
28 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở hộ gia đình cá nhân |
| 83,00 |
| 83,00 | CLN |
| Các xã, phường |
29 | Đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất ONT, ODT | ONT, ODT | 10,00 |
| 10,00 | TMD, SKC |
| Các xã, phường |
IV | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Các thửa đất số: 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401, tờ bản đồ số 41 | Thới Hòa |
2 | Đăng ký chuyển mục đích sang đất DGD của hộ gia đình cá nhân |
| 1,43 |
| 1,43 | CLN |
| Các xã, phường |
V | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cảng cạn An Điền (Công ty cổ phần Bến Cát Logistics) | DGT | 7,97 |
| 7,97 | CLN | Các thửa đất số 1039, 1038, 2, 108, 107, 109, tờ bản đồ số 19 | An Tây |
VI | Chuyển mục đích đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất NKH | NKH | 3,51 |
| 3,51 | NNP |
| các xã/phường |
VII | Chuyển mục đích đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm | CLN | 150,00 |
| 150,00 | LUA |
| các xã/phường |
VIII | Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | CLN | 44,00 |
| 44,00 | HNK |
| Các xã/phường |
IX | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát) | ODT | 1,57 |
| 1,57 | DGD | Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 17 | Mỹ Phước |
X | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyển sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco) | ODT | 2,35 |
| 2,35 | SKC | Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 33 | Thới Hòa |
XI | Giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
XI.1 | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước | ODTk | 190,13 | 173,75 | 16,38 |
|
| Mỹ Phước |
2 | Khu đô thị Mỹ Phước 2 | ODTk | 156,52 | 143,11 | 13,41 |
|
| Mỹ Phước |
3 | Khu Tái định cư Mỹ Phước 2 | ODTk | 81,30 | 72,37 | 8,93 |
|
| Mỹ Phước |
4 | KCN Mỹ Phước 3 | SKKk | 984,64 | 964,17 | 20,47 |
|
| Mỹ Phước |
5 | KDC Mỹ Phước 3 | ODTk | 220,64 | 203,73 | 16,91 |
|
| Mỹ Phước |
6 | KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa | ODTk | 121,17 | 120,60 | 0,57 |
|
| Chánh Phú Hòa |
7 | KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa | ODTk | 86,58 | 85,65 | 0,93 |
|
| Chánh Phú Hòa |
- 1 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng