Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 827/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1378/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

35339,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.235,74

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.951,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.422,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.354,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

750,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.311,93

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.102,45

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

710,64

1.7

Đất làm muối

LMU

8,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.053,86

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

89,57

2.2

Đất an ninh

CAN

6,85

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

528,97

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,15

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,61

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.522,53

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.405,55

-

Đất thủy lợi

DTL

976,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,83

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

963,79

-

Đất chợ

DCH

6,74

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,27

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,92

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

568,00

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

50,02

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,91

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

121,98

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.785,69

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200,47

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.049,72

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

683,42

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

463,99

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

74,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,99

1.7

Đất làm muối

LMU

1,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,35

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21,94

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,17

-

Đất thủy lợi

DTL

5,81

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,26

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,79

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,21

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

694,05

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

463,99

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

74,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,99

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

1,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,60

-

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,75

-

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,54

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,76

2.2

Đất an ninh

CAN

3,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,82

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,78

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,03

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,77

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,47

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,46

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,53

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

A

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023

 

 

1

Kho xăng dầu Việt Lào

15,00

Xã Triệu An

2

Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng bí thư Lê Duẩn

1,20

T.Long, T.Tài, T.Hòa, T.Thành

3

Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

13,54

Xã Triệu Ái

4

Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

6,36

Huyện Triệu Phong

5

Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng

24,00

T.Trung, T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch

6

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0,13

T.Ái, T.Trạch, T.Phước, T.Đại, T.Thuận, T.Thượng, T.Giang, T.Hòa, TT Ái Tử

7

Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt

18,53

Xã Triệu An

8

Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

7,20

T.Trung, T.Sơn, T. Lăng, T.Vân, T.Long

9

Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt

4,85

Xã Triệu An

10

Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt

1,02

Xã Triệu An

11

Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến QL1)

0,24

TT Ái Tử

12

Cầu Bến Lội

0,85

Xã Triệu Giang

13

Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô

9,95

Xã Triệu Sơn

14

Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế

0,10

Xã Triệu Ái, Triệu Thượng

15

Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)

420,0

Xã Triệu Ái

16

Trạm biến áp 110kV và đầu nối

0,02

Xã Triệu Ái

0,14

Xã Triệu Thuận

0,07

Xã Triệu Đại

0,18

Xã Triệu Phước

0,55

Xã Triệu Trạch

0,11

Xã Triệu Vân

0,07

Xã Triệu An

17

Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội

1,63

Xã Triệu An

18

Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong)

70,67

T. An, T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận

19

Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân

18,74

Xã Triệu Trạch

20

Đường huyện ĐH 43

1,60

Xã Triệu Trung, Triệu Tài

21

Đường huyện ĐH.43B

1,50

Xã Triệu Trung, Triệu Sơn

22

Đường nối cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn, thị xã Quảng Trị

5,00

Xã Triệu Thượng

23

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú

528,97

Xã Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng

24

Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử

70,00

Xã Triệu Ái

25

Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch vụ Triệu Tài

0,30

Xã Triệu Tài

26

Cửa hàng xăng dầu số 01 Trường Thịnh Quảng Trị

0,42

Xã Triệu Giang

27

Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

40,00

Xã Triệu Lăng

28

Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất

70,00

Xã Triệu Ái

29

Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

1,59

Xã Triệu Độ

30

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,20

Xã Triệu Lăng

31

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

TT Ái Tử

32

Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới hạ áp khu vực Triệu Phong

0,02

Huyện Triệu Phong

33

Kho (Cảng) xăng dầu Việt Lào (diện tích phần đất liền 1,15 ha)

2,93

Xã Triệu An

34

Trụ sở làm việc công an huyện Triệu Phong

3,14

TT Ái Tử

35

Đồn Biên phòng Triệu Vân

2,20

Xã Triệu Vân

36

Nâng tiết diện đường dây 110kv Đông Hà - Lao Bảo

0,02

Xã Triệu Ái

37

Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)

158,41

Xã Triệu Thượng

38

Chuyển mục đích sang rừng sản xuất

109,99

Xã Triệu Thượng

39

Trang trại nông nghiệp tổng hợp Dương Lộc

5,70

Xã Triệu Thuận

40

Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn

2,00

Xã Triệu Sơn

41

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cấu kiện bê tông)

0,47

Xã Triệu Ái

42

Trụ sở HTX Gia Độ

0,59

Xã Triệu Độ

43

Điểm thương mại dịch vụ An Lộng

0,20

Xã Triệu Hòa

44

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Sơn Dũng

0,59

Xã Triệu Ái

45

Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội: Hạng mục đường giao thông và cổng doanh trại và tuyến nhánh

1,13

Xã Triệu An

46

Nâng cấp đường Trần Hữu Dực (đoạn Lê Lợi - Lê Quý Đôn)

0,03

TT Ái Tử

47

Đường Nguyễn Thị Lý (giai đoạn 2)

0,08

TT Ái Tử

48

Đường Nguyễn Quang Xá

0,41

TT Ái Tử

49

Trung tâm văn hóa - TDTT thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa (DVH 0,16; DTT 0,31)

0,47

Xã Triệu Hòa

50

Mở rộng trường mầm non Gia Độ

0,07

Xã Triệu Độ

51

Trường mầm non Triệu Sơn

0,09

Xã Triệu Sơn

52

Trạm y tế xã Triệu Trung

0,14

Xã Triệu Trung

53

Sân thể thao xã Triệu Long

0,30

Xã Triệu Long

54

Sân thể thao xã Triệu Trung

0,34

Xã Triệu Trung

55

Sân thể thao khu vực Duy Hòa

0,20

Xã Triệu Hòa

56

Sân thể thao xã Triệu An

0,41

Xã Triệu An

57

Mở rộng Niệm phật đường Hà My

0,50

Xã Triệu Hòa

58

Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương

0,17

Xã Triệu Trung

59

Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông

0,31

Xã Triệu Trung

60

Niệm phật đường Thâm Triều

0,35

Xã Triệu Tài

61

Mở rộng Niệm phật đường An Trú

0,15

Xã Triệu Tài

62

Chợ Triệu Thuận

0,33

Xã Triệu Thuận

63

Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)

0,16

Xã Triệu Thành

64

Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B

0,09

Xã Triệu Hòa

65

Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất tái định cư thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối QL 49C

0,07

Xã Triệu An

66

Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai)

0,06

Xã Triệu Hòa

67

Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)

0,07

Xã Triệu Thành

68

Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019 (đấu giá)

0,48

TT Ái Tử

69

Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019 (đấu giá)

0,61

Xã Triệu Long

70

Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ năm 2019 (đấu giá)

0,82

Xã Triệu Độ

71

Khu dân cư thị trấn Ái Tử năm 2020 (đấu giá)

4,53

TT Ái Tử

72

Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn xã, thị trấn năm 2021 (đấu giá)

0,80

TT Ái Tử

0,24

Xã Triệu Phước

2,78

Xã Triệu An

1,47

Xã Triệu Độ

73

Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử

0,11

TT Ái Tử

B

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2023

 

 

1

Đường nối khu công nghiệp Đông Nam đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị)

0,14

Xã Triệu An

2

Đường giao thông tuyến RD-03 và RD-36

0,08

Xã Triệu Ái

3

Hệ thống giao thông kết nối Thị trấn Ái Tử với các vùng trọng điểm

19,85

TT Ái Tử, Triệu Ái, Triệu Thượng

4

Khai thác khoáng sản cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi TH11 (thuộc địa bàn huyện Triệu Phong)

4,20

Xã Triệu Thượng

5

Nhà văn hóa thôn Lệ Xuyên

0,10

Xã Triệu Trạch

6

Nhà văn hóa thôn Bích Trung Nam

0,06

Xã Triệu Thành

7

Nhà văn hóa thôn Nại Cữu

0,45

Xã Triệu Thành

8

Đường Trường Chinh (đoạn từ Thị xã Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt)

2,00

TT Ái Tử

9

Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Giang (giao đất)

1,36

Xã Triệu Giang

10

Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Ái (đấu giá)

5,00

Xã Triệu Ái

11

Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Triệu Phong năm 2020 (đấu giá)

0,71

TT Ái Tử

0,15

Xã Triệu Long

12

Xây dựng khu dân cư các xã trên địa bàn huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (đấu giá)

0,96

Xã Triệu Thuận

0,55

Xã Triệu Trạch

0,44

Xã Triệu Hòa

0,48

Xã Triệu Thành

C

Chuyển mục đích SDĐ và giao đất bổ sung

 

 

1

Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong khu dân cư)

0,14

TT Ái Tử

2

Chuyển mục đích đất ở đô thị

0,42

TT Ái Tử

3

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

1,92

Xã Triệu Ái

4

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,68

Xã Triệu An

5

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,24

Xã Triệu Đại

6

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,42

Xã Triệu Độ

7

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,56

Xã Triệu Giang

8

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,58

Xã Triệu Hòa

9

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,18

Xã Triệu Lăng

10

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,30

Xã Triệu Long

11

Chuyên mục đích đất ở nông thôn

0,24

Xã Triệu Phước

12

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,67

Xã Triệu Sơn

13

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,44

Xã Triệu Tài

14

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,67

Xã Triệu Thành

15

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,65

Xã Triệu Thuận

16

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,74

Xã Triệu Thượng

17

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,63

Xã Triệu Trạch

18

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,23

Xã Triệu Trung

19

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

1,06

Xã Triệu Vân

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu Ái

Xã Triệu An

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Long

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Thành

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

35.339,32

350,38

10.070,19

1.389,57

921,16

1.025,45

706,04

1.071,25

1.142,65

898,04

1.720,03

1.764,98

665,76

846,54

702.50

6.882,28

3.383,20

733,34

1.065,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.235,74

102,89

9.018,28

849,48

676,81

590,54

426,47

807,05

694,40

597,93

1.054,19

1.374,68

500,41

559,56

503,59

5.852,18

2.310,35

552,97

763,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.951,23

11,53

259,10

157,29

538,16

427,24

243,90

612,07

 

326,71

634,98

370,58

368,13

344,91

387,53

231,44

494,71

406,39

136,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.422,94

 

190,91

-

526,92

427,24

242,25

602,16

 

326,71

523,11

355,34

367,05

344,91

387,22

227,80

484,92

406,39

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.354,42

53,52

673,98

357,41

132,10

142,85

141,54

185,12

319,82

263,49

146,71

165,51

126,95

203,10

100,19

525,52

427,88

132,75

255,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

750,95

0,94

438,93

24,93

0,27

0,07

3,89

3,58

0,48

4,19

3,49

2,58

1,46

8,95

1,00

214,84

38,53

2,70

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.311,93

-

-

131,92

-

-

-

-

166,81

-

28,86

788,18

-

-

-

920,98

1,137,27

-

137,91

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.102,45

29,34

7,630,29

19,87

-

-

26,15

-

82,75

-

-

35,13

-

-

-

3.933,99

164,96

-

179,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

710,64

4,00

15,67

149,11

6,28

20,39

7,38

6,27

124,54

1,18

240,16

12,71

2,44

2,09

1,56

23,77

30,65

11,14

51,30

1.7

Đất làm muối

LMU

8,71

-

-

8,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,42

3,56

0,32

0,25

-

-

3,62

-

-

2,35

-

-

1,43

0,51

13,30

1,64

16,35

-

2,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.053,86

234,36

990,83

417,90

227,45

396,47

253,23

239,28

276,29

282,13

583,71

306,49

154,50

262,20

185,38

899,67

965,39

170,20

208,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

89,57

5,44

29,34

9,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40,73

-

-

4,40

2.2

Đất an ninh

CAN

6,85

3,85

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

528,97

-

-

-

-

-

-

-

16,51

-

-

81,47

-

-

-

-

430,99

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,41

31,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,68

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,24

2,13

75,23

0,26

0,81

1,06

3,53

0,82

4,63

0,04

0,81

1,27

0,61

2,49

0,59

1,28

0,21

0,48

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,15

0,25

0,47

0,92

0,42

-

-

-

-

0,09

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,61

7,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,13

-

4,31

-

-

-

28

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.522,53

103,41

581,35

206,92

122,31

114,90

108,31

145,42

204,97

148,32

190,25

168,76

95,18

123,95

114,51

442,02

387,52

108,87

155,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.405,55

72,68

216,30

112,80

56,22

46,50

45,07

51,96

67,65

50,56

77,71

57,59

38,37

56,72

40,92

167,87

141,00

43,37

62,26

-

Đất thủy lợi

DTL

976,45

0,65

295,67

22,73

22,26

29,60

14,13

39,00

3,52

26,75

55,03

68,87

30,85

31,16

29,82

211,43

52,76

24,04

18,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,90

1,19

-

0,80

-

0,04

0,02

0,16

-

0,31

-

-

-

1,03

0,36

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,04

1,57

0,06

0,27

0,22

0,14

0,08

0,12

0,10

0,11

0,16

0,10

0,08

0,27

0,45

0,19

0,52

0,28

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,03

8,17

2,29

7,87

3,52

3,30

2,61

3,69

3,56

3,49

6,57

2,56

2,43

5,64

2,81

5,50

4,05

4,10

2,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,35

4,52

1,58

0,75

1,05

0,78

2,02

0,73

-

0,62

1,98

0,60

-

0,91

2,68

0,35

2,70

0,50

1,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,95

0,01

9,04

16,22

0,10

-

0,01

0,01

0,02

0,01

0,22

0,09

0,02

0,02

0,16

1,26

0,62

-

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,11

0,20

0,02

0,07

0,04

0,11

0,02

0,10

0,02

0,03

0,06

0,06

0,26

0,03

0,02

-

0,01

0,04

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,66

-

0,09

0,17

0,01

-

-

0,03

3,93

-

-

0,17

0,29

1,50

-

-

0,03

0,08

0,35

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,15

0,12

-

0,06

0,11

0,10

0,04

0,01

0,02

-

0,10

0,21

-

-

0,05

2,96

0,32

0,04

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,83

2,66

0,73

0,22

1,27

1,94

0,49

3,13

0,30

1,18

1,24

1,15

1,04

0,48

1,97

1,19

1,40

2,23

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

963,79

9,00

55,44

44,87

36,91

32,06

43,83

46,39

125,60

65,26

46,17

37,00

21,73

25,69

34,84

51,28

184,11

33,99

69,61

-

Đất chợ

DCH

6,74

2,64

0,14

0,07

0,60

0,32

-

0,07

0,25

-

1,02

0,36

0,11

0,50

0,44

-

-

0,21

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,27

1,15

1,72

0,20

0,71

1,26

0,40

1,13

0,62

0,86

1,02

1,53

1,16

1,33

0,49

1,16

0,89

0,34

0,29

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,92

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

568,00

-

45,99

38,01

28,64

32,15

29,48

30,33

21,81

34,88

36,83

28,75

27,66

50,25

26,84

50,31

38,27

26,80

20,99

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

50,02

50,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,91

5,08

1,18

1,15

0,38

0,50

0,19

0,19

0,18

0,20

0,35

0,63

0,23

0,69

0,41

0,38

0,38

0,24

0,57

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

121,98

1,35

7,24

4,63

5,35

4,85

2,76

6,31

4,90

15,83

8,59

6,24

9,75

8,98

2,14

7,55

9,73

10,77

5,03

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.785,69

14,94

214,46

154,44

61,43

224,83

105,01

35,14

22,34

76,16

318,61

8,64

17,58

67,06

33,91

305,25

85,79

18,86

21,24

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200,47

6,12

30,52

1,70

7,39

16,93

2,99

19,94

0,14

5,76

27,25

7,20

2,33

6,01

6,45

43,99

11,59

3,82

0,34

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,34

0,13

0,33

-

0,01

-

0,56

-

0,20

-

0,01

-

 

0,04

0,03

 

0,01

0,02

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.049,72

13,13

61,08

122,19

16,90

38,43

2634

24,92

171,96

17,99

82,13

83,81

10,85

24,78

13,53

130,42

107,47

10,18

93,62

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu Ái

Xã Triệu An

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Long

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Thành

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

683,42

9,58

71,75

21,67

4,15

4,96

1,20

1,39

16,01

2,44

11,65

87,17

1,03

0,85

9,55

5,11

427,78

2,19

4,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,31

-

2,12

2,92

4,06

1,46

0,33

1,22

-

1,12

11,45

6,13

0,72

0,75

7,86

3,65

4,71

0,52

2,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,57

-

1,59

-

4,06

1,46

0,33

1,22

-

1,12

11,45

6,13

0,72

0,75

7,86

3,65

4,71

0,52

-

1.2

Đất trong cây hàng năm khác

HNK

60,08

4,51

3,88

5,62

0,09

3,50

0,51

0,17

10,37

1,32

0,17

0,50

0,28

0,10

1,66

0,26

23,94

1,50

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,37

0,14

2,96

0,11

-

-

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

0,03

0,10

14,98

0,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

463,99

-

-

1,95

-

-

-

-

4,12

-

-

77,27

-

-

-

-

380,65

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

74,40

4,61

62,65

3,57

-

-

0,35

-

1,04

-

-

-

-

-

-

1,10

0,13

-

0,95

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,99

0,06

0,14

5,79

-

-

-

-

0,48

-

0,02

3,27

0,03

-

-

-

0,06

0,14

-

1.7

Đất làm muối

LMU

1,71

-

-

1,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,57

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,31

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,35

0,99

10,70

5,85

0,60

2,92

0,70

0,06

2,28

0,34

1,94

2,31

0,18

-

1,14

1,16

13,93

0,64

0,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21,94

0,11

10,35

0,76

0,36

0,18

0,70

0,06

0,84

0,28

0,68

1,01

0,13

-

0,83

0,14

4,63

0,60

0,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,17

0,03

8,46

-

-

-

-

0,01

0,52

-

-

0,45

-

-

-

0,01

3,69

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

5,81

-

1,84

0,64

0,14

0,05

-

0,05

0,30

0,25

0,58

0,54

0,13

-

0,38

0,03

0,20

0,42

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,26

0,06

0,05

-

0,22

0,13

0,70

-

0,02

0,03

0,10

0,02

-

-

0,03

0,10

0,74

0,04

0,02

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

0,06

-

0,20

-

0,07

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,79

-

0,18

0,59

0,15

0,17

-

-

0,13

0,06

0,02

0,02

0,05

-

0,11

1,01

0,94

0,03

0,33

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

-

-

0,21

-

0,03

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,21

0,02

0,14

4,09

-

2,32

-

-

1,11

-

1,15

1,28

-

-

-

0,01

8,09

-

-

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

0,04

0,01

-

0,09

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu Ái

Xã Triệu An

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Long

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Thành

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

694,05

10,00

73,67

22,35

4,39

5,38

1,76

1,97

16,19

2,74

11,89

87,84

1,47

1,52

10,20

5,85

428,41

2,42

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,31

-

2,12

2,92

4,06

1,46

0,33

1,22

-

1,12

11,45

6,13

0,72

0,75

7,86

3,65

4,71

0,52

2,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,57

-

1,59

-

4,06

1,46

0,33

1,22

-

1,12

11,45

6,13

0,72

0,75

7,86

3,65

4,71

0,52

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,71

4,93

5,80

6,30

0,33

3,92

1,07

0,75

10,55

1,62

0,41

1,17

0,72

0,77

2,31

1,00

24,57

1,73

2,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,37

0,14

2,96

0,11

-

-

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

0,03

0,10

14,98

0,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

463,99

-

-

1,95

-

-

-

-

4,12

-

-

77,27

-

-

-

-

380,65

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

74,40

4,61

62,65

3,57

-

-

0,35

-

1,04

-

-

-

-

-

-

1,10

0,13

-

0,95

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,99

0,06

0,14

5,79

-

-

-

-

0,48

-

0,02

3,27

0,03

-

-

-

0,06

0,14

-

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

1,71

-

-

1,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,57

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,31

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,60

-

-

-

-

-

-

-

8,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,60

-

-

-

-

-

-

-

8,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

0,07

-

-

-

0,16

0,57

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

0,07

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ái Tử

Xã Triệu Ái

Xã Triệu An

Xã Triệu Đại

Xã Triệu Độ

Xã Triệu Giang

Xã Triệu Hòa

Xã Triệu Lăng

Xã Triệu Long

Xã Triệu Phước

Xã Triệu Sơn

Xã Triệu Tài

Xã Triệu Thành

Xã Triệu Thuận

Xã Triệu Thượng

Xã Triệu Trạch

Xã Triệu Trung

Xã Triệu Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,75

-

-

-

-

-

-

-

10,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,75

-

-

-

-

-

-

-

10,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,54

8,27

1,34

13,27

-

0,36

0,28

0,55

0,25

0,51

0,50

4,72

-

0,25

0,39

0,01

9,85

0,22

2,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,76

-

-

2,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,20

2.2

Đất an ninh

CAN

3,14

3,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,32

-

-

-

-

9,50

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,78

-

0,67

-

-

0,06

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,03

3,58

0,15

10,71

-

0,23

0,04

0,50

0,25

0,48

0,50

0,40

-

-

0,04

0,01

0,35

0,22

0,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,77

3,58

0,15

2,24

-

0,13

0,04

-

0,25

0,48

0,50

0,21

-

-

0,04

0,01

0,35

0,22

0,57

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,47

-

-

8,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,46

-

0,52

-

-

0,07

0,24

-

-

0,03

-

-

-

0,25

0,35

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,53

1,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-