- 1 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 828/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả kiểm soát thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 6440/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận;
Căn cứ Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân 15 phường năm 2017;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Giáo dục và đào tạo quận tại Tờ trình số 352/TTr-GDĐT ngày 28 tháng 06 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Phòng Giáo dục và Đào tạo căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực thuộc phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 để thực hiện đầy đủ và chính xác những yêu cầu cụ thể của hệ thống quản lý chất lượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận. Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
Tổng số: 32 thủ tục thuộc 01 lĩnh vực
STT | Thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực | Thời gian giải quyết | Bộ phận tiếp nhận | Cơ quan chuyên môn thụ lý | Thẩm quyền phê duyệt |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32 thủ tục | Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 Quyết định số 6440/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | |||
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | 35 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 15 ngày |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 20 ngày | 1 ngày | 17 ngày | 2 ngày |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | 35 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 15 ngày |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | 10 ngày | 1 ngày | 7 ngày | 2 ngày |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 40 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 20 ngày |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 20 ngày | 1 ngày | 17 ngày | 2 ngày |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 40 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 20 ngày |
8 | Giải thể trường tiểu học | 20 ngày | 1 ngày | 17 ngày | 2 ngày |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 15 ngày | 1 ngày | 12 ngày | 2 ngày |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | -- | -- | -- | -- |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | 40 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 20 ngày |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | 20 ngày | 1 ngày | 17 ngày | 2 ngày |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 40 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 20 ngày |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở | 20 ngày | 1 ngày | 17 ngày | 2 ngày |
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 30 ngày | 1 ngày | 27 ngày | 2 ngày |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 30 ngày | 1 ngày | 27 ngày | 2 ngày |
17 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | -- | -- | - | -- |
18 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 15 ngày |
19 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 20 ngày | 1 ngày | 17 ngày | 2 ngày |
20 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 15 ngày |
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 10 ngày | 1 ngày | 7 ngày | 2 ngày |
22 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 15 ngày |
23 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 5 ngày (Thẩm xét hồ sơ) | 1 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
25 ngày (Hồ sơ hợp lệ) | 1 ngày | 22 ngày | 2 ngày | ||
24 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 15 ngày |
25 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | 10 ngày | 1 ngày | 7 ngày | 2 ngày |
26 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | -- | -- | -- | -- |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày | 1 ngày | 19 ngày | 20 ngày |
28 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 10 ngày (Hội Khuyến học quận chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá, xếp loại, trình Chủ tịch UBND quận phê duyệt) | 1 ngày | 7 ngày | 2 ngày |
5 ngày (Hội Khuyến học quận lập hồ sơ trình Chủ tịch UBND quận quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại) | 1 ngày | 3 ngày | 1 ngày | ||
29 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | 7 ngày | 1 ngày | 4 ngày | 2 ngày |
30 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 10 ngày | 1 ngày | 7 ngày | 2 ngày |
31 | Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở) | 15 ngày | 1 ngày | 12 ngày | 2 ngày |
32 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) | 5 ngày | 1 ngày | 3 ngày | 1 ngày |
- 1 Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận