- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 13 Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 14 Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 828/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 02/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Giáo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phước Vĩnh | An Bình | An Linh | An Long | An Thái | Phước Hòa | Phước Sang | Tam Lập | Tân Hiệp | Tân Long | Vĩnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2) |
| 54.443,85 | 3.252,14 | 6.357,47 | 2.456,14 | 2.616,05 | 6.500,68 | 6.128,35 | 2.879,26 | 11.971,04 | 2.969,42 | 4.932,29 | 4.381,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.680,81 | 2.479,24 | 5.662,42 | 2.159,63 | 2.240,55 | 5.094,85 | 4.962,38 | 2.665,28 | 11.086,51 | 2.657,43 | 4.114,46 | 3.558,06 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 587,87 | 13,83 | 33,80 | 10,37 | 18,66 | 401,29 | 25,59 | 11,37 | 11,98 | 12,05 | 17,14 | 31,79 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39.740,95 | 2.454,92 | 5.609,85 | 2.133,11 | 2.220,20 | 4.655.99 | 4.934,01 | 2.339,63 | 5.360,85 | 2.455,82 | 4.090,27 | 3.486,30 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.633,71 |
|
|
|
|
|
|
| 5.633,71 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 376,01 |
|
|
|
|
|
|
| 376,01 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 64,48 | 2,62 | 7,63 | 1,83 |
| 24,19 | 2,40 | 5,41 | 9,82 | 6,09 | 0,61 | 3,88 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 653,80 | 7,87 | 11,14 | 14,32 | 1,69 | 13,38 | 0,38 | 308,87 | 70,15 | 183,47 | 6,44 | 36,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.763,04 | 772,90 | 695,05 | 296,51 | 375,50 | 1.405,83 | 1.165,97 | 213,98 | 884,53 | 311,99 | 817,83 | 822,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 475,36 | 313,01 |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
| 152,35 |
22 | Đất an ninh | CAN | 1.070,30 | 3,09 |
| 0,14 |
| 814,79 | 252,28 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 61,22 |
|
|
|
|
|
|
| 61,22 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17,58 | 3,95 | 3,51 | 1,32 | 1,01 | 0,35 | 1,45 |
|
| 0,14 | 0,48 | 5,37 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 416,81 | 6,99 | 16,29 | 7,93 | 10,99 | 6,72 | 109,69 | 14,60 | 56,26 | 49,19 | 40,98 | 97,17 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 404,41 | 65,02 | 131,73 |
|
|
| 103,10 |
| 47,06 |
|
| 57,50 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.762,49 | 215,96 | 304,24 | 81,09 | 170,62 | 337,10 | 259,31 | 124,28 | 308,87 | 119,29 | 596,08 | 245,65 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.761,62 | 173,57 | 267,08 | 66,16 | 70,08 | 126,92 | 226,43 | 103,19 | 279,21 | 91,96 | 157,50 | 199,52 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 303,58 | 1,05 | 7,38 | 0,84 | 90,61 | 128,43 | 8,77 | 13,96 | 2,45 | 15,80 | 21,23 | 13,06 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 10,60 | 7,70 | 0,37 |
| 0,35 |
|
| 1,93 |
|
|
| 0,25 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,86 | 2,04 | 0,45 | 0,20 | 0,57 | 0,76 | 1,21 | 0,15 | 0,15 | 0,39 | 0,25 | 0,69 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 96,04 | 13,95 | 4,43 | 3,96 | 3,33 | 38,26 | 7,90 | 1,36 | 4,47 | 4,81 | 5,60 | 7,97 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 10,41 | 3,35 |
| 1,64 | 0,38 | 0,62 | 0,69 |
|
| 0,92 |
| 2,81 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 62,72 | 0,49 | 15,12 | 0,11 | 1,13 | 38,47 | 1,21 | 1,00 | 2,42 |
| 0,62 | 2,15 |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1,54 | 0,29 | 0,11 | 0,05 | 0,10 | 0,06 | 0,26 | 0,06 | 0,20 | 0,17 | 0,21 | 0,03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 398,79 | 1,31 |
|
| 0,05 |
| 0,01 |
|
|
| 397,37 | 0,05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,31 | 3,61 | 1,41 | 1,89 |
| 0,32 | 0,77 |
| 10,25 | 2,89 | 0,20 | 6,97 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 73,95 | 6,88 | 5,76 | 6,06 | 4,02 | 3,26 | 11,70 | 2,63 | 9,72 | 1,97 | 9,80 | 12,15 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,29 |
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,38 | 0,32 | 2,13 | 0,18 |
|
| 0,07 |
|
| 0,38 | 3,30 |
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,34 | 0,63 | 2,55 | 0,62 | 0,52 | 0,48 | 1,90 | 1,26 | 0,19 | 0,70 | 2,99 | 0,50 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,08 | 3,58 |
|
| 1,97 |
| 2,64 |
|
|
| 0,04 | 4,85 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 928,40 |
| 175,45 | 62,24 | 53,44 | 52,15 | 233,37 | 43,85 | 29,76 | 80,52 | 68,47 | 129,15 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 104,77 | 104,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,76 | 7,74 | 1,86 | 1,30 | 0,53 | 0,69 | 1,56 | 2,54 | 0,82 | 2,92 | 1,15 | 0,65 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,45 | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 4,00 | 0,24 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,39 | 0,40 | 0,16 | 3,20 | 0,37 |
| 1,17 | 0,36 | 0,27 | 0,11 | 0,21 | 0,14 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.437,14 | 47,55 | 59,26 | 138,67 | 136,05 | 193,55 | 162,96 | 27,09 | 376,08 | 58,88 | 107,43 | 129,62 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 26,54 |
|
|
|
|
| 26,54 |
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 3.252,14 | 3.252,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 35.101,52 | 2.016,29 | 4.936,67 | 1.877,14 | 1.947,91 | 4.143,83 | 4.391,27 | 2.082,27 | 4.771,16 | 2.185,68 | 3.640,34 | 3.108,98 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 5.766,90 |
|
|
|
|
|
|
| 5.766,90 |
|
|
|
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 61,22 |
|
|
|
|
|
|
| 61,22 |
|
|
|
5 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 744,84 | 744,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư nông thôn | KNT | 8.621,45 |
| 1.343,06 | 501.03 | 523,07 | 803,99 | 1.259,07 | 530,42 | 1.148,26 | 589,58 | 975,94 | 947,22 |
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phước Vĩnh | An Bình | An Linh | An Long | An Thái | Phước Hòa | Phước Sang | Tam Lập | Tân Hiệp | Tân Long | Vĩnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 456,33 | 3,27 | 39,21 | 0,70 | 1,26 | 1,70 | 6,27 | 1,41 | 2,42 | 0,80 | 388,21 | 11,08 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 456,33 | 3,27 | 39,21 | 0,70 | 1,26 | 1,70 | 6,27 | 1,41 | 2,42 | 0,80 | 388,21 | 11,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,11 | 1,30 | 0,25 | 0,24 | 0,07 | 1,01 | 0,44 |
|
| 0,10 | 9,60 | 0,10 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,79 | 0,66 | 0,25 | 0,14 |
| 0,91 | 0,23 |
|
|
| 9,60 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,85 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 9,60 |
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,94 | 0,66 |
| 0,14 |
| 0,91 | 0,23 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,68 |
|
| 0,10 | 0,07 | 0,10 | 0,21 |
|
| 0,10 |
| 0,10 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Mã | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã An Linh | CAN | 0,14 |
| 0,14 | An Linh | Thửa đất số 109, tờ bản đồ số 26 |
2 | Xây dựng nhà làm việc Đội cảnh sát giao thông Công an huyện Phú Giáo | CAN | 0,44 |
| 0,44 | Phước Vĩnh | Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 38 |
II | Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường dây điện 500KV Phú Giáo- Chơn Thành - Đức Hòa | DNL | 1,26 |
| 1,26 | An Long, Tân Long | Công trình dạng tuyến |
2 | Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1 | DNL | 12,30 |
| 12,30 | An Bình | Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 19; thửa đất số 124, tờ bản đồ số 66 |
3 | Đường dây điện 500 kV Bình Dương 1 - Chơn Thành | DNL | 2,78 |
| 2,78 | An Bình, Phước Sang, An Thái | Công trình dạng tuyến |
4 | Đường dây điện 500 kv Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định | DNL | 2,42 |
| 2,42 | An Bình, Tam Lập | Công trình dạng tuyến |
II.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
II.2.1 | Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 514 | DGT | 0,40 |
| 0,40 | Phước Hòa | Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 30; thửa đất số 11, tờ bản đồ số 31 |
2 | Công viên xã Phước Hòa | DKV | 0,23 |
| 0,23 | Phước Hòa | Thửa đất số 362, tờ bản đồ số 12 |
3 | Trường mầm non xã An Thái (điểm mới) | DGD | 0,91 |
| 0,91 | An Thái | Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 6 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng | DGT | 0,08 |
| 0,08 | Phước Vĩnh | Công trình dạng tuyến |
5 | Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo | DGD | 0,32 |
| 0,32 | Phước Vĩnh | Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 37 |
II.2.2 | Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối | DNL | 1,20 |
| 1,20 | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh | Công trình dạng tuyến |
2 | Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên | DGT | 60,00 |
| 60,00 | Vĩnh Hòa, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình | Công trình dạng tuyến |
3 | Mở rộng trường tiểu học An Long | DGD | 0,51 |
| 0,51 | An Long | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24 |
4 | Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20 nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m | DGT | 0,13 |
| 0,13 | Phước Sang | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 |
5 | Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang 2 - LG 7m | DGT | 0,28 |
| 0,28 | Phước Sang | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 và 15 |
6 | Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường Phan Bội Châu (Khu phố 3) | DGT | 0,04 |
| 0,04 | Phước Vĩnh | Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 44 |
7 | Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT 741 (Khu phố 6) | DGT | 0,08 |
| 0,08 | Phước Vĩnh | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22 |
8 | Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2 sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8) | DGT | 0,18 |
| 0,18 | Phước Vĩnh | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 |
9 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172 | DGT | 0,08 |
| 0,08 | An Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33 |
10 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170 | DGT | 0,19 |
| 0,19 | An Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 và 27 |
11 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168 | DGT | 0,92 |
| 0,92 | An Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27 và 65 |
12 | Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132 | DGT | 0,65 |
| 0,65 | An Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 và 26 |
13 | Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) | DGT | 0,20 |
| 0,20 | An Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37 |
14 | Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi xã Tân Lập, huyện Đồng Phú) | DGT | 0,20 |
| 0,20 | An Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 |
15 | Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân Bình | DTL | 0,38 |
| 0,38 | Phước Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38 |
16 | Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư | DGT | 0,80 |
| 0,80 | Phước Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 60 |
17 | Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối | DNL | 0,50 |
| 0,50 | Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
18 | Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo | DNL | 1,06 |
| 1,06 | An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa | công trình dạng tuyến |
19 | Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh B (cũ) giao về địa phương quản lý | DTS | 0,66 |
| 0,66 | Phước Vĩnh | Thửa đất số 703, tờ bản đồ số 38 |
20 | Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | DNL | 0,07 |
| 0,07 | Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
21 | Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến áp 220kV Uyên Hưng | DNL | 0,40 |
| 0,40 | Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
22 | Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây | DNL | 1,82 |
| 1,82 | An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B | DGT | 3,20 |
| 3,20 | Phước Hòa | Công trình dạng tuyến |
24 | Mở rộng đường ĐH 507 | DGT | 3,40 |
| 3,40 | Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thới | Công trình dạng tuyến |
25 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa | DGD | 1,13 |
| 1,13 | Vĩnh Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 |
26 | Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện | TSC | 0,64 |
| 0,64 | Phước Vĩnh | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ sổ 8 |
27 | Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn | DRA | 397,37 |
| 397,37 | Tân Long | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phước Vĩnh | An Bình | An Linh | An Long | An Thái | Phước Hòa | Phước Sang | Tam Lập | Tân Hiệp | Tân Long | Vĩnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.049,77 | 47,87 | 73,09 | 9,88 | 61,17 | 17,44 | 168,80 | 14,54 | 111,86 | 37,85 | 424,25 | 83,02 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.049,58 | 47,68 | 73,09 | 9,88 | 61,17 | 17,44 | 168,80 | 14,54 | 111,86 | 37,85 | 424,25 | 83,02 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Mã QH | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | Số thửa đất, tờ bản đồ | Xã, thị trấn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án sản xuất gạch Tuynel (Công ty TNHH MTV gạch Tuynel Tài Linh) | SKC | 1,22 |
| 1,22 | CLN | Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 56 | Phước Hòa |
2 | Nhà xưởng cưa, xẻ, sẩy, chế biến gỗ xuất khẩu và mây, tre, nứa (Công ty TNHH Tấn Đạt DC) | SKC | 2,60 |
| 2,60 | CLN | Thửa đất số 881, tờ bản đồ số 20 | Vĩnh Hòa |
3 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH SX Phương Nam Tiến) | SKC | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Thửa đất số 1, 45, 93, 96, 97, 139, tờ bản đồ số 23 | Vĩnh Hòa |
4 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH MTV Gạch ngói Quốc Toàn) | SKC | 2,73 |
| 2,73 | CLN | Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 51 | Phước Hòa |
5 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Đồ gỗ Việt) | SKC | 2,36 |
| 2,36 | CLN | Thửa đất số 800, 780, 564, tờ bản đồ số 51 | Phước Hòa |
6 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP Đồ gỗ Bình Dương) | SKC | 1,37 |
| 1,37 | CLN | Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 2 | Phước Hòa |
7 | Xưởng sản xuất chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV Bạch Gia Phong Nhã) | SKC | 0,80 |
| 0,80 | CLN | Một phần thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50 | Phước Hòa |
8 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty cổ phần Vinadoor) | SKC | 1,03 |
| 1,03 | CLN | Thửa đất số 571, tờ bản đồ số 19 | Phước Sang |
9 | Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Tân Toàn Phát) | SKC | 5,00 |
| 5,00 | CLN | Một phần các thửa đất số: 607, 608, tờ bản đồ số 46 | Tam Lập |
10 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần gỗ Hoàng Thông Bình Dương) | SKC | 4,57 |
| 4,57 | CLN | Các thửa đất số: 379, 249, 130, 192, tờ bản đồ số 37 | Vĩnh Hòa |
11 | Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) |
| 201,93 |
| 201,93 |
|
| Các xã, thị trấn |
II | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD Phước Vĩnh (Công ty TNHH Huy Hồng) | TMD | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2 | Phước Vĩnh |
2 | CHXD Phú Giáo (DNTN Đại lý xăng dầu Phú Giáo) | TMD | 0,12 | 0,12 |
| CLN | Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 14 | Phước Vĩnh |
3 | CHXD Petrolimmex-CH 20 (Công ty xăng dầu Sông Bé-TNHH MTV) | TMD | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Thửa đất số 38, tờ bản đồ số 38 | Phước Vĩnh |
4 | CHXD Phước Vĩnh 2 (Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh) | TMD | 0,11 | 0,11 |
| CLN | Thửa đất số 17, 12, tờ bản đồ số 18 | Phước Vĩnh |
5 | CHXD Số 6-Huy Hồng (Công ty TNHH Huy Hồng) | TMD | 0,10 | 0,10 |
| CLN | Thửa đất số 480, tờ bản đồ số 9 | Phước Vĩnh |
6 | CHXD Tân Thịnh (Nghĩa Thắng) (Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh) | TMD | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thửa đất số 320, tờ bản đồ số 29 | Phước Vĩnh |
7 | CHXD An Phước (Công ty TNHH MTV Gia Phước) | TMD | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Thửa đất số 477, tờ bản đồ số 19 | Phước Hòa |
8 | CHXD Phúc Lợi số 10 (DNTN Trạm xăng dầu Phúc Lợi) | TMD | 0,24 | 0,24 |
| CLN | Thửa đất số 157, tờ bản đồ số 25 | Phước Hòa |
9 | CHXD Ba Thiên (Công ty TNHH MTV Ba Thiên) | TMD | 0,04 | 0,04 |
| CLN | Thửa đất số 707, tờ bản đồ số 12 | Phước Hòa |
10 | CHXD Phước Hòa (Công ty TNHH Vận tải Thành Công-CN Thành Đạt) | TMD | 0,42 |
| 0,42 | CLN | Thửa đất số 870, tờ bản đồ số 35 | Phước Hòa |
11 | CHXD Phước Thành (DNTN Trạm xăng dầu Phước Thành) | TMD | 0,30 | 0,30 |
| CLN | Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 29 | Vĩnh Hòa |
12 | CHXD Vĩnh Hòa Phát (DNTN Trạm xăng dầu Vĩnh Hòa Phát) | TMD | 0,03 | 0,03 |
| CLN | Thửa đất số 406, tờ bản đồ số 2 | Vĩnh Hòa |
13 | CHXD Hồ Bửu số 4 (Công Danh) (Công ty TNHH Thương mại Hồ Bửu) | TMD | 0,07 | 0,07 |
| CLN | Thửa đất số 549, tờ bản đồ số 21 | Vĩnh Hòa |
14 | CHXD Ngọc Ánh (Công ty TNHH Tấn Thành) | TMD | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Thửa đất số 36, tờ bản đồ số 24 | Vĩnh Hòa |
15 | CHXD Trọng Nhân (Chi nhánh Công ty TNHH xăng dầu Phước Bình) | TMD | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Thửa đất số 177, 390, tờ bản đồ số 23 | An Bình |
16 | CHXD Văn Vượng (DNTN xăng dầu Văn Vượng) | TMD | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Thửa đất số 321, tờ bản đồ số 9 | An Bình |
17 | CHXD Ngọc Mai (DNTN Đỗ Ngọc Mai) | TMD | 0,12 |
| 0,12 | CLN | Thửa đất số 389, 421, tờ bản đồ số 33 | An Bình |
18 | CHXD An Bình (DNTN Trạm xăng dầu An Bình) | TMD | 0,07 |
| 0,07 | CLN | Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 33 | An Bình |
19 | CHXD Tân Hiệp (DNTN Xăng dầu Tân Hiệp) | TMD | 0,02 | 0,02 |
| CLN | Thửa đất số 575, tờ bản đồ số 13 | Tân Hiệp |
20 | CHXD Hiệp Phú (DNTN Hiệp Phú) | TMD | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Thửa đất số 609, tờ bản đồ số 19 | Tân Hiệp |
21 | CHXD An Linh (Chi nhánh DNTN Văn Vượng) | TMD | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Thửa đất số 336, tờ bản đồ số 31 | An Linh |
22 | CHXD Dương Minh Thông (Công ty TNHH MTV Dương Minh Thông) | TMD | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Thửa đất số 44, tờ bản đồ số 17 | An Thái |
23 | CHXD Tân Long (Nghĩa Thắng II) (Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh) | TMD | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 22 | Tân Long |
24 | CHXD số 22 (Bảo Thạch) (Chi nhánh Công ty cổ phần thiết bị vật tư dầu khí Việt Nam-CHXD số 22) | TMD | 0,03 | 0,03 |
| CLN | Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 24 | Tân Long |
III | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở FC Trường An (Công ty TNHH Huy FC Trường An) | ODT | 5,98 |
| 5,98 | CLN | Thửa đất số 240, 328, 241,8, tờ bản đồ số 30, 32 | Phước Vĩnh |
2 | Khu nhà ở Tân Phước Vĩnh (Công ty TNHH ĐT KD BĐS Tân Phước Vĩnh) | ODT | 4,00 |
| 4,00 | CLN | Thửa đất số 254, 265, tờ bản đồ số 28 | Phước Vĩnh |
3 | Khu nhà ở Phương Trường An 6 (Công ty CP TĐ Phương Trường An) | ONT | 56,35 |
| 56,35 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35, 38, 39 | Phước Hòa |
4 | Khu nhà ở Long Bình Phát (Công ty TNHH BĐS Điền Long Bình Phát) | ONT | 19,71 |
| 19,71 | CLN | Các thửa đất số: 19, 28, 10, 31, 209, một phần thửa 262, tờ bản đồ số 26, xã Tân Hiệp; thửa đất số 374, 375, 377, 382, tờ bản đồ số 23, xã Phước Sang | Tân Hiệp, Phước Sang |
5 | Khu nhà ở Huy FC Trường An 1 (Công ty TNHH Huy FC Trường An) | ONT | 10,94 |
| 10,94 | CLN | Một phần thửa đất số 215, tờ bản đồ 38 | Vĩnh Hòa |
6 | Khu nhà ở Phát Đạt - Phú Giáo (Công ty TNHH ĐT và KD BĐS Phát Đạt) | ONT | 2,67 |
| 2,67 | CLN | Thửa đất số 15, 20, 824, 825, tờ bản đồ số 9 | An Bình |
7 | Khu nhà ở Khải Hoàn Phú Giáo (Công ty CP Khải Hoàn Phú Giáo) | ONT | 5,89 |
| 5,89 | CLN | Thửa đất số 595, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 87, 340, 341, tờ bản đồ số 51 | Phước Hòa |
8 | Khu nhà ở nông thôn An Long (Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh bất động sản Hoàng Phú Gia) | ONT | 46,81 |
| 46,81 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1 và 31 | An Long |
9 | Khu nhà ở Lộc Phú Gia | ONT | 69,00 |
| 69,00 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 | Vĩnh Hòa |
10 | Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân |
| 124,97 | 0,00 | 124,97 |
|
| Các xã, thị trấn |
IV | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu khai thác sét (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương) | SKX | 11,00 |
| 11,00 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52, 57, 59 | Phước Vĩnh |
2 | Mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương) | SKX | 8,34 |
| 8,34 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 và 45 | Phước Hòa |
3 | Mỏ đá Phước Vĩnh (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương) | SKX | 3,20 |
| 3,20 | CLN | Thửa đất số 394, 411, 415, 421, 451, tờ bản đồ số 16 | Tam Lập |
4 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ sét gạch gói Đồng Chinh (Công ty cổ phần Gạch ngói cao cấp) | SKX | 12,60 |
| 12,60 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 45 và 46 | Phước Hòa |
5 | Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch gói Bố Lá (giai đoạn 3) (Công ty cổ phần gạch ngói Đồng Nai) | SKX | 10,00 |
| 10,00 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 | Phước Hòa |
6 | Khu khai thác đá xây dựng (Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh) | SKX | 43,86 |
| 43,86 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17, 28, 47 | Tam Lập |
7 | Dự án đầu tư khai thác khoáng sản đá xây dựng- Mỏ đá Tam Lập 2 - Khu B (Công ty cổ phần Khoáng sản Tân Uyên Fico) | SKX | 51,13 |
| 51,13 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42 | Tam Lập |
8 | Khai thác và chế biến đá xây dựng (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương) | SKX | 36,65 |
| 36,65 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 57, 52, 58, 16, 18, 40 | Phước Vĩnh, Tam Lập |
9 | Khai thác mỏ sét gạch ngói (Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương) | SKX | 15,32 |
| 15,32 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39, 40, 45 | Phước Hòa |
V | Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 | Đăng ký chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,50 |
| 2,50 | CLN |
| Tân Hiệp |
VI | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất thu hồi của công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa |
| 7,00 |
| 7,00 | SKC | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 61 | An Thái |
- 1 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam