Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 829/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 04 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 14/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
… (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

40.030,75

8.556,94

5.643,13

2.893,40

2.782,48

2.688,21

3.124,20

4.549,62

3.508,76

4.050,46

2.233,53

1

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.320,75

7.499,98

5.187,28

1.904,25

1.739,33

2.261,33

2.059,11

4.032,91

3.049,14

3.210,48

1.376,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

760,00

 

 

 

 

 

 

 

279,80

130,82

349,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

254,25

13,95

2,91

1,80

14,43

 

24,64

12,63

26,21

124,94

32,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.265,07

7.428,19

5.181,51

1.898,91

1.719,85

2.250,84

1.935,78

3.611,65

2.505,60

2.766,14

966,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

809,68

 

 

 

 

 

64,10

355,90

227,33

162,35

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,20

4,14

0,46

1,54

0,15

 

3,29

2,21

7,23

17,52

24,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

170,53

53,70

2,39

2,00

4,90

10,49

31,30

50,52

2,97

8,72

3,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.710,00

1.056,96

455,85

989,15

1.043,15

426,88

1.065,09

516,71

459,62

839,98

856,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

292,10

 

 

 

 

14,02

 

165,79

78,63

32,59

1,07

2.2

Đất an ninh

CAN

230,10

207,47

0,21

 

0,17

2,63

6,15

13,00

 

 

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.817,38

 

 

394,40

804,00

 

618,98

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SK.N

94,51

 

 

 

 

 

 

 

 

94,51

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,81

41,52

32,98

37,87

10,26

32,78

10,79

5,00

5,13

20,86

5,62

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

478,74

10,85

65,90

19,74

44,78

6,67

129,55

14,99

0,59

153,46

32,21

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,22

 

 

13,18

20,51

 

6,53

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

647,40

 

 

31,00

 

 

 

 

 

167,84

448,56

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.228,91

493,79

191,97

203,82

108,20

281,32

213,99

136,85

161,87

264,05

173,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.467,89

265,36

170,15

166,68

93,94

166.56

80,95

120,93

70,21

211,62

121,49

-

Đất thủy lợi

DTL

318,08

0,74

1.64

0,95

1,80

89,73

84,69

7,36

67,95

36,00

27,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,74

3,17

2.26

2,53

0,01

3,76

4,44

2,08

3,44

1,69

3,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,37

0,42

0,33

0,42

0,36

3,40

0,30

0.59

0,15

0,16

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,14

8,79

2,45

9,48

3,40

7,55

3,07

2,28

3,32

3,60

4,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,16

0,88

 

 

0,97

2,46

0,13

 

0,72

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DSL

23,61

1,51

6,71

7,62

1,46

0,93

1,34

0,11

1,09

2,50

0,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,13

0,04

0,03

0,18

0,09

 

0,06

0,06

0,04

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

37,41

 

0,75

 

 

 

35,58

 

 

1,08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,78

0,58

 

0,22

2,07

 

1,21

1,95

7,13

0,62

 

-

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97,19

32,02

7,18

15,47

3,43

6,19

2,17

1,49

7,52

6,74

14,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

180,51

179,43

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,91

-

Đất chợ

DCH

3,33

0,76

0,46

0,42

0,58

0,65

0,11

 

0,11

 

0,24

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,26

0,89

0,47

0,37

3,31

0,37

0,66

0,18

1,29

0,49

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,95

 

0,10

7,36

0,62

5,81

0,17

 

0,24

0,15

1,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

434,75

45,93

121,49

2,03

47,36

 

50,05

15,15

88,87

30,23

33,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

291,01

 

 

232,65

 

58,36

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,68

0,64

0,85

1,29

0,70

2,31

4,33

1,21

0,42

0,54

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

13,41

 

 

 

 

13,41

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,79

 

0,58

0,31

0,56

0,12

0,19

0,14

0,63

0,76

2,50

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

895,91

255,83

41,30

45,13

2,69

9,08

23,65

164,40

121,95

74,50

157,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.350,60

27,68

28,92

13,98

829,90

45,83

237,32

22,57

77,78

34,59

32,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.347,53

27,68

28,92

13,98

829,90

45,83

237,32

22,57

77,78

34,59

28,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,32

1,10

 

 

 

0,13

 

1,10

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

1,10

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình, dự án đăng ký quá 3 năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

CQP

60,00

 

60,00

CLN

Lạc An

Tờ bản đồ số 37

2

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên)

CAN

2,63

 

2,63

CLN

Tân Thành

Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31

-

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng mới Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thường Tân

CQP

1,07

 

1,07

LUA

Thường Tân

Các thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64, 65, 89, 90, 215; tờ bản đồ số 29

4

Trụ sở Công an xã Bình Mỹ

CAN

0,21

 

0,21

CLN

Bình Mỹ

Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành 1 phần thửa đất số 230)

II.

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

a

Công trình, dự án đăng ký quá 3 năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc

SKK

342,00

122,60

219,40

CLN

Đất Cuốc

Tờ bản đồ số 37, 38, 39

2

Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập

SKK

804,00

 

804,00

CLN

Tân Lập

Tờ bản đồ số 17, 18, 19

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

II.2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình, dự án đăng ký quá 3 năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

DGT

79,60

70,60

9,00

CLN; LUA (20,8ha)

Thường Tân, Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; Tờ bản đồ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a)

(đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT. 747, ĐT 742. đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)

DGT

2,50

 

2,50

CLN

Tân Bình

Tờ bản đồ số 14, 18

3

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

DGT

18,70

 

18,70

CLN

Tân Định, Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; Tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định

4

Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng

DNL

0,15

 

0,15

CLN

Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04)

Bình Mỹ, Tân Lập

5

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

DTL

1,47

 

1,47

CLN

Lạc An, Tân Mỹ

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

6

Mở rộng Trung tâm y tế huyện

DYT

0,70

 

0,70

CLN

Tân Thành

Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32

-

Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28

DGT

0,64

 

0,64

CLN

Tân Thành

Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411

Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi

(Km0 363)

8

Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1

DGT

1,13

 

1,13

CLN

Tân Định

Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52; Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27

9

Xây dựng mới đường ĐH.429

DGT

20,05

 

20,05

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành

Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58)

10

Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên

DGT

25,30

0,63

24,67

CLN CAN (2,192ha)

Hiếu Liêm, Tân Định

- Đầu tuyến: giáp với đường Hiếu Liêm 03, cuối tuyến: giáp đường ĐH.416 (đường Tân Định 72)

11

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436

DGT

0,95

 

0,95

CLN

Đất Cuốc

Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411 Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D

12

Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01

DGT

0,74

 

0,74

CLN

Tân Thành

Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01

13

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24

DGT

0,55

 

0,55

CLN

Thường Tân

- Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0 618)

- Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0 408)

14

Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Lạc An

Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0 992)

15

Nâng cấp BTXM đường Tân Binh 39, 56

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Tân Bình

- Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 480

- Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 496

16

Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 (giai đoạn 1)

DGT

0,18

 

0,18

CLN

Đất Cuốc

Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04

Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km 0 157

17

Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1)

DGT

0,25

 

0,25

CLN

Tân Định

Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0 847)

18

Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33

DGT

0,05

 

0,05

CLN

Bình Mỹ

Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 259

19

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13)

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Tân Thành

Đầu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0 Km1 10)

20

Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23, Tân Bình 44

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Tân Binh

- Tân Bình 23: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05

- Tân Bình 44: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48

21

Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46:

DGT

0,60

0,03

0,57

CLN

Bình Mỹ

* Bình Mỹ 21: Đầu tuyến: giáp đường ĐT 747

Cuối tuyến: lý trình Km0 300

* Bình Mỹ 38 - nhánh 3:

Đầu tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38

Cuối tuyến: lý trình Km0 550

22

Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2)

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Tân Lập

* Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn 2), Tân Lập 17:

Đầu tuyến: giáp đường ĐT 746

Cuối tuyến: giáp đường đất Cao su Phước Hòa.

* Tân Lập 38:

Đầu tuyến: giáp đường ĐT746

Cuối tuyến: lý trình Km0 282

23

Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Tân Mỹ

Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km 1 300 (công ty gạch Lam Nhi)

24

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32

DGT

0,60

 

0,60

CLN

Thường Tân

Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25.

Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08

Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28

Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng

25

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12

DGT

3,20

 

3,20

CLN

Bình Mỹ

công trình dạng tuyến: đầu tuyến giáp đường ĐT 742, cuối tuyến đường ĐT 747A

26

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

DGT

1,70

 

1,70

CLN

Đất Cuốc, Tân Mỹ

Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09

27

Đường Tân Thành 39,40

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Tân Thành

Một phần thửa đất số 42, 21, 11, 12, 3; tờ bản đồ số 24

28

Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm

DGT

39,84

 

39,84

CLN

Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm

Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm

29

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa

DGT

29,91

 

29,91

CLN

Tân Thành, Tân Lập

Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập

30

Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1)

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Hiếu Liêm

Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746

Cuối tuyến: lý trình km 1 00

31

Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64

DGT

0,54

 

0,54

CLN

Tân Định

Tờ bản đồ số 41,42

32

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0,60

 

0,60

CLN

Tân Mỹ

Thửa đất số 278 đến thửa đất số 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 655 đến thửa đất số 665 tờ bản đồ số 09

33

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập

Tờ bản đồ số 45; 46; 54; 53; 52; 51; 75; 74 xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 15 Tân Lập

34

TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,40

 

0,40

CLN

Tân Bình

KCN Tân Bình (thửa đất số 130, 131, 132, một phần thửa đất số 59, 70 tờ bản đồ số 39)

35

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

DNL

0,20

 

0,20

CLN

Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

36

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

DNL

1,06

 

1,06

CLN

Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập

 

37

Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2

DNL

0,54

 

0,54

CLN

Tân Bình

 

38

Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2

DNL

0,28

 

0,28

CLN

Tân Bình

 

39

Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên

SKC

2,05

 

2,05

CLN

Tân Thành

Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30

40

Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (giai đoạn 1)

DVH

2,15

 

2,15

CLN

Bình Mỹ

Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành thửa 230,231)

41

Trường Tiểu học Tân Lập

DGD

2,00

 

2,00

CLN

Tân Lập

1 pt 88 tờ bản đồ 16

42

Trường THPT Tân Bình

DGD

1,96

 

1,96

CLN

Tân Bình

Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42

43

Xây dựng chợ Tân Định

DCH

0,60

 

0,60

CLN

Tân Định

Thửa đất số 453, tờ bản đồ số 19

44

Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An

SKX

2,00

 

2,00

LUA

Thường Tân

Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31

45

Văn phòng ấp Vườn Ươm

DSH

0,30

 

0,30

CLN

Tân Định

Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38

46

Văn phòng ấp 1

DSH

0,75

 

0,75

CLN

Lạc An

Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33

-

Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

47

Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Tân Thành

Tân Thành 13: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 15: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nổi dài; Tân Thành 22: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối đường cụt tại Km0 184; Tân Thành 44: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối tại Km0 223.

48

Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Tân Lập

Tân Lập 07: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 210; Tân Lập 14: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 213; Tân Lập 28: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 341

49

Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn

DTL

79,27

 

79,27

CLN

Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu dọc theo các tuyến kênh tưới ở địa bàn các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An

50

Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn)

DGT

0,01

 

0,01

CLN

Đất Cuốc

Một phần thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36

51

Trường mầm non Sơn Ca

DGD

1,66

 

1,66

CLN

Tân Định

Một phần thửa đất số 88, tờ bản đồ số 47

52

Trường mầm non Bông Trang

DGD

1,30

 

1,30

CLN

Tân Bình

Một phần thửa đất số 65, tờ bản đồ số 12

53

Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

DNL

0,53

 

0,53

CLN

Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

54

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ

DNL

0,20

 

0,20

CLN

Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

55

Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rõ Sông Mây - Tân Định

DNL

2,88

 

2,88

CLN

Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An

Công trình dạng tuyến

56

Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây

DNL

2,60

 

2,60

CLN

Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập

Công trình dạng tuyến

57

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

DNL

6,40

 

6,40

CLN

Tân Bình

tờ bản đồ số 24, 25

58

Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

DNL

4,74

 

4,74

CLN

Bình Mỹ

đất Công ty Cao su Phước Hòa (thuộc tờ bản đồ số 75)

59

Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ)

DVH

0,13

 

0,13

DGD

Tân Thành

Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

1

Danh mục công trình, dự án của các tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

a

Các CT, dự án ĐK trong KH2020

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)

SKS

13,18

 

13,18

CLN

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4

2

Chợ và khu nhà ở thương mại Tân Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư

ODT

7,96

3,18

4,78

CLN

Tân Thanh

Tờ bản đồ số 6, 7

3

Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt)

SKC

4,84

 

4,84

CLN

Đất Cuốc

thửa đất số 14, tờ bản đồ số 5

b

Công trình, dự án được phê duyệt tại Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh (được bổ sung giữa năm 2020)

 

4

Khu sản xuất và trạm trộn Tân Định của Công ty CP xây dựng hạ tầng Đại Phong

SKC

4,95

 

4,95

CLN

Tân Định

Thửa đất số 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, tờ bản đồ số 40

5

Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương

SKX

8,10

 

8,10

CLN

Thường Tân

Thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30

6

Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng

DCH

0,26

 

0,26

CLN

Tân Lập

Thửa đất số 102, 103, 459

7

Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt

SKX

16,00

 

16,00

CLN

Thường Tân

 

8

Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh

SKX

15,22

 

15,22

CLN

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 50, 59

9

Khu khai thác sét gạch ngói của Công ty TNHH Minh Đạo

SKX

8,15

 

8,15

CLN

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4, số 5

10

Khu khai thác đá của Công ty CP đá Hoa Tân An

SKX

0,03

 

0,03

LUA

Thường Tân

Thửa 976 tờ bản đồ số 25

11

Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư

ONT

13,78

 

13,78

CLN

Bình Mỹ

Thửa 219, 220, 221, 268, 269, 270, 271, 294, 336, 3, 4, 5, 6, 7, 146 166, 8, 1, 2, 3, 4, 5, 113, 69, 70, 71 Tờ bản đồ số 29,43,44

12

Địa điểm thực hiện dự án gia công cơ khí, gia công giường tủ, bàn ghế của CT TNHH kỹ nghệ Kim Loại

SKC

5,03

 

5,03

CLN

Tân Mỹ

 

c

Công trình, dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Dương - đăng ký năm 2021

 

13

Khu khai thác đá xây dựng

SKX

0,29

 

0,29

LUA

Thường Tân

Tờ bản đồ số 30

d

Công trình, dự án đăng ký trong năm 2021, cập nhật diện tích, vị trí trong năm 2022

 

 

 

 

14

Khu nhà ở Tân Thành (Công ty TNHH ĐT BĐS Tân Hiệp)

ODT

1,58

 

1,58

CLN

Tân Thành

thửa 699, 670, 671,672 tờ 7

e

Dự án, công trình đăng ký mới trong năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

15

Khai thác vật liệu xây dựng của Công ty CP XD Bình Dương

SKX

0,56

 

0,56

CLN

Thường Tân

thửa 585, 21, 22 tờ 24, 30

16

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Lan Anh Foods)

SKC

1,50

 

1,50

CLN

Đất Cuốc

thửa 662 tờ 38

17

Dự án đất TMD của Công ty TNHH ĐT PT DV KT Thái Hòa

TMD

0,73

 

0,73

CLN

Tân Bình

thửa 262 tờ 28

18

Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ)

ONT

5,76

 

5,76

CLN

Đất Cuốc

thửa 501 tờ 5

19

Khu nhà ở Thái Bình (Công ty cổ phần địa ốc Đất Thủ)

ODT

2,07

 

2,07

CLN, ODT

Tân Thành

 

20

Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BDS Bắc Bình Dương)

ODT

32,62

 

32,62

CLN, ODT

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 44, 46

21

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Xăng Dầu Mai Anh)

TMD

0,18

 

0,18

CLN

Tân Định

Thửa đất số 555, tờ bản đồ số 25

22

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TM DV XD SX Triệu Phú Lộc)

SKC

11,45

 

11,45

CLN

Tân Lập

Thửa đất số 116, 113, 95, 110, 111, 2, 3, 5, 94, 117, tờ bản đồ số 17

II

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

355,30

 

355,30

 

Toàn huyện

 

a

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

80,00

 

80,00

 

Toàn huyện

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

18,00

 

18,00

 

Bình Mỹ

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

17,00

 

17,00

 

Đất Cuốc

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

1,00

 

1 00

 

Hiếu Liêm

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

3,00

 

3,00

 

Lạc An

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

10,00

 

10,00

 

Tân Bình

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

3,00

 

3,00

 

Tân Định

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

15,00

 

15,00

 

Tân Lập

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

2,00

 

2,00

 

Tân Mỹ

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

8,00

 

8,00

 

Tân Thành

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

 

3,00

 

3,00

 

Thường Tân

 

b

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

10,00

 

10,00

 

Toàn huyện

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Tân Thành

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Tân Lập

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Tân Bình

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Thường Tân

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Tân Mỹ

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Tân Định

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Hiếu Liêm

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Lạc An

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Đất Cuốc

 

 

Đất CLN chuyển NKH

NKH

1,00

 

1,00

CLN

Bình Mỹ

 

c

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

55,25

 

55,25

 

Toàn huyện

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

11,00

 

11,00

 

Bình Mỹ

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

10,50

 

10,50

 

Đất Cuốc

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

8,25

 

8,25

 

Tân Lập

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

9,00

 

9,00

 

Tân Bình

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

8,50

 

8,50

 

Tân Mỹ

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

5,00

 

5,00

 

Tân Định

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC

 

3,00

 

3,00

 

Tân Thành

 

d

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

150,00

 

150,00

 

Toàn huyện

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

30,00

 

30,00

 

Tân Thành

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

30,00

 

30,00

 

Tân Bình

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

30,00

 

30,00

 

Bình Mỹ

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

15,00

 

15,00

 

Tân Định

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

10,00

 

10,00

 

Tân Lập

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

10,00

 

10,00

 

Đất Cuốc

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

10,00

 

10,00

 

Tân Mỹ

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

5,00

 

5,00

 

Thường Tân

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

5,00

 

5,00

 

Hiếu Liêm

 

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

 

5,00

 

5,00

 

Lạc An

 

e

Đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác

 

60,05

 

60,05

 

Toàn huyện

 

 

Đất LUA chuyển sang mục đích khác

 

25,16

 

25,16

 

Lạc An

 

 

Đất LUA chuyển sang mục đích khác

 

2,90

 

2,90

 

Tân Mỹ

 

 

Đất LUA chuyển sang mục đích khác

 

31,99

 

31,99

 

Thường Tân