Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 83/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 16 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP THEO XẾP HẠNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc sửa đổi một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; các Thông tu liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí y tế; số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí y tế;
Căn cứ Quyết định của Uỷ ban nhân dân thành phố số 1452/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 về việc quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế; số 1622/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 về việc Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các bệnh viện hạng I;
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế - Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTLS-YT-TC ngày 10/01/2009 về việc Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các bệnh viện hạng I, hạng II, hạng III.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định bộ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế (có danh mục kèm theo) như sau:

1. Bổ sung 499 mức thu phẫu thuật, 182 mức thu thủ thuật, 01 mức thu chản đoán hình ảnh cho các bệnh viện hạng I, hạng II; 395 mức thu phẫu thuật, 149 mức thu thủ thuật, 01 mức thu chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm cho các bệnh nhân hạng III có trong khung giá, nhưng chưa có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BLĐTB&XH.

2. Bổ sung 217 mức thu phẫu thuật, 90 mức thu thủ thuật, 54 mức thu chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm cho các bệnh viện hạng II; 150 mức thu phẫu thuật, 66 mức thu thủ thuật, 54 mức thu chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm cho các bệnh viện hạng III có trong khung giá Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BLĐTB&XH, đã được Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt cho các bệnh viện hạng I;

Mức giá thu trên đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật, chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm; nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật, chẩn đoán hình ảnh xét nghiệm.

Điều 2: Mức gia thu trên tạm thời áp dụng với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, cả trong điều trị ngoại trú và nội trú.

- Giao Sở Tài chính, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ sở y tế công lập thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo đúng quy định hiện hành về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2009.

Điều 4: Các ông (bà) Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở; Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hộ thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Kể


DANH MỤC

 MỨC THU PHẪU THUẬT CÓ KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN CÔNG LẬP HẠNG I, HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố )

Đơn vị tính: nghìn đồng

Các phẫu thuật dưới đây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt.

TT.1

TT.2

TÊN PHẪU THUẬT

Phân loại

K.giá TT 03

Mức thu duyệt thu

ĐB

I

II

III

Tối thiểu

Tối đa

BV H.1

BV H.2

BV H.3

 

C2.1

A. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

21

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

 

x

 

 

300

1800

1800

1.700

1.600

2

24

Dẫn lưu não thất

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

3

26

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

4

27

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5cm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

5

28

Rạch ra đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

 

 

 

x

150

800

600

500

400

6

29

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

 

 

 

x

150

800

600

500

400

7

30

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

 

 

 

x

150

800

600

500

400

 

C2.1

B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

10

Phẫu thuận chữa tạm thời tứ chứng Fallot

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

 

9

11

Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

 

10

12

Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

11

13

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

12

24

Vi phẫu thuật u mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt dời

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

 

13

25

Phẫu thụât u máu hay bạch mạch vùng cổ, cùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

 

14

26

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

15

28

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

16

30

Cắt u xương sườn nhiều xương

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

17

32

Thắt ống động mạch

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

 

18

34

Tách van hai lá bị hẹp lần đầu

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

 

19

35

Cắt tuyến ức

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

20

38

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

 

 

 

x

180

1.000

1.000

900

800

21

39

Cắt u xương sườn: 1 xương

 

 

 

x

180

1.000

1.000

900

800

22

40

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

 

x

180

1.000

1.000

900

800

23

43

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

24

44

Bóc nhân tuyến giáp

 

 

x

 

180

1.000

1.000

800

700

25

54

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

 

 

 

x

150

800

750

600

600

 

C2.1

C. TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

27

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

28

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

29

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

30

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

31

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

32

14

Cắt u sau phúc mạc

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

33

 

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại trường Sigma nối ngang

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

34

17

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

35

20

Cắt u mạc treo có cắt ruột

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

36

23

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

37

24

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

38

 

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

 

x

 

 

300

1.800

1.800

 

 

39

36

Nối vị tràng

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

40

37

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

41

39

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

42

40

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

43

47

Cắt cơ tròn trong

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

44

56

Cẳt ruột thừa ở vị trí bình thường

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

 

 

D. GAN MẬT TỤY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

8

Cắt bỏ khối tá tụy

 

x

 

 

500

2.500

2.250

2.000

 

46

9

Cắt bỏ phân thuỳ gan

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

47

18

Cắt đuôi tụy và cắt lách

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

48

19

Cắt thân và đuôi tụy

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

 

C2.1

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

10

Cắt u thận lành

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

50

21

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

51

27

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

52

 

Cắt u tuyến tiền liệt

 

x

 

 

300

1.800

1.800

 

 

53

29

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

54

37

Chữa cương cứng dương vật

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

55

53

Cắt u nang thừng tinh

 

 

 

x

150

800

750

680

600

56

55

Cắt u sùi đầu miệng sáo

 

 

 

x

150

800

750

680

600

57

56

Cắt u lành dương vật

 

 

 

x

150

800

750

680

600

58

59

Mở rộng lỗ sao

 

 

 

x

150

800

750

680

600

59

60

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

 

 

 

x

150

800

750

680

600

 

C2.1

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

4

Thay toàn bộ khớp háng

x

 

 

 

500

2.500

2.500

2.250

 

61

6

Tái tạo dây chằng khớp gối

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

62

7

Thay toàn bộ khớp gối

x

 

 

 

500

2.500

2.500

2.250

 

63

8

Chuyển ngón

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

64

9

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

65

10

Chuyển vạt ghép vi phẫu

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

66

13

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

67

14

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

68

15

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

69

16

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

70

17

Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

71

18

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

72

20

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

73

21

Phẫu thuật gãy Monteggia

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

74

22

Chuyển gân liệt thần kinh quay giữa hay trụ

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

75

23

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trục trên

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

76

25

Thay khớp bàn ngón tay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

77

26

Thay khớp liên đốt các ngón tay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

78

32

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

79

33

Kết xương đinh nẹp một khối hoặcvít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

80

34

Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lối cầu xương đùi gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

81

35

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối qua nội soi

x

 

 

 

500

2.500

2.500

2.200

2.000

82

36

Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

83

37

Ghép trong mất đoạn xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

84

38

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

85

39

Phẫu thuật nội soi khớp

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

86

41

Chuyển vạt da có cuống mạch

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

87

46

Nối ghép thần kinh vi phẫu

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

88

48

Mở xương chỉnh hình hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cằm

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

89

49

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cai lệch, sau khớp cằm, khít hàm

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

90

51

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

91

52

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

92

56

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

93

57

Phẫu thuật điêu trị không có xương quay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

94

58

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirscher hạơc nẹp vít

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

95

59

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

96

60

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

97

62

Phẫu thuật toác khớp mu

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

98

66

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

99

67

Phẫu thuật bàn chân khoèo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

100

75

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

101

78

Cắt u xơ cơ xâm lân

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

102

79

Cắt u thần kinh

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

103

84

Phẫu thuật kéo dài chi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

104

85

Phẫu thuật gãy xương đòn

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

105

87

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

106

88

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp qua trục dưới

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

107

91

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

108

94

Đóng đinh xương chày mở

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

109

95

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

110

96

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

111

97

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

112

98

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

113

99

Đặt vít gãy thân xương sên

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

114

100

Đặt vít gãy trật xương thuyền

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

115

101

Cắt u xương sụn

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

116

107

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

117

108

Phẫu thuật gãy lỗi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

118

109

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

119

119

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

120

127

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

121

128

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

122

129

Cắt u nang bao hoạt dịch

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

123

133

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

124

134

Cắt u bao gân

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

125

135

Phẫu thuật xơ xứng cơ may

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

126

136

Phẫu thuật viêm tấy bàn chân, cả viêm bao hoạt dịch

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

127

137

Kết hợp xương trong gãy xương mác

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

128

138

Cắt u xương sụn lành tính

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

129

139

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

130

140

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

131

141

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac - Neil

 

 

 

x

150

800

750

680

 

132

142

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

 

 

 

x

150

800

750

680

 

133

143

Phẫu thuật hàm giả. chỉnh hỉnh phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

 

 

 

x

150

800

750

680

 

134

147

Cắt u phần mềm đơn thuần

 

 

 

x

150

800

600

600

550

135

149

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm

 

 

 

x

150

800

600

600

550

 

C2.1

H. TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

19

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

 

137

20

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

 

 

x

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

138

21

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

139

22

Phẫu thuật sa vú

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

140

23

Phẫu thuật vũ phì đại

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

141

24

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

142

25

Tạo hình thu gọn thành bụng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

143

26

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

144

29

Nối lại một ngón tay bị đứt lìa

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

145

31

Tạo hình vành tai

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

146

33

Tạo hình tháp mũi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

147

34

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

148

38

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

149

42

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

150

44

Tạo hình mi thẩm mĩ do chứng chấn thương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

151

46

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

152

53

Hạ thấp gò má cao

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

153

55

Nâng mí sa trễ

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

154

56

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

155

57

Nâng sống múi với chất liệu tự thân

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

156

59

Căng da mặt

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

157

60

Căng da cổ

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

158

62

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

159

63

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

160

64

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

161

65

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

162

67

Tạo hình mũi, độn silicone

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

163

68

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

164

69

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5cm vuông

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

165

70

Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân - silicone

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

166

71

Cấy lông mày

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

167

72

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

168

74

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

169

76

Nâng các núm vú tụt

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

170

77

Phẫu thuật vú phì đạt ở nam giới (gynecomasita)

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

171

78

Sửa gai mũi, góc múi, môi trên

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

172

79

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 - 4 răng

 

 

 

x

150

800

650

650

600

173

80

Phẫu thuật quăm

 

 

 

x

150

800

650

650

600

174

81

Lấy mỡ mí dưới

 

 

 

x

150

800

650

650

600

175

82

Xẻ mí đôi

 

 

 

x

150

800

650

650

600

176

83

Ghép da kinh điển trị lộn mí

 

 

 

x

150

800

650

650

 

177

84

Mở rộng khe mắt

 

 

 

x

150

800

650

650

600

178

85

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

 

 

 

x

150

800

650

650

600

179

86

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

 

 

 

x

150

800

650

650

600

180

87

Tạo hình điển hình mào xương ổ răng dưới 3 răng

 

 

 

x

150

800

650

650

 

181

88

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

 

 

 

x

150

800

650

650

600

182

90

Đặt túi bơm giãn da

 

 

 

x

150

800

650

650

 

183

92

Hút mỡ cổ

 

 

 

x

150

800

650

650

 

184

94

Cắt bỏ ngón tay thừa

 

 

 

x

150

800

650

650

600

 

C2.1

I. PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

6

Cắt lách qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

186

7

Cắt đại tràng qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

187

8

Cắt dây thần kinh X qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

188

10

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

189

12

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

190

13

Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

191

17

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

192

21

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

193

22

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

194

23

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

195

24

Cắt thận qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

196

26

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

197

28

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

198

30

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

199

31

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

200

32

Cằt van niệu đạo sau ở trẻ em qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

201

33

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

202

34

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

203

35

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

204

36

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

 

C2.1

K. UNG BƯỚU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

x

 

 

 

500

2.500

 

1.800

 

206

8

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.200

1.000

207

9

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.200

1.000

208

11

Cắt ung thư giáp trạng

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.200

1.000

209

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

210

14

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

211

15

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

 

x

 

 

300

1.800

1.000

900

800

212

16

Cắt tinh ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

 

x

 

 

300

1.800

1.000

900

800

213

17

Cắt chi và vét hạch

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

214

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

215

19

Cắt ung thư thận

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

216

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

217

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

218

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

219

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.200

 

220

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.200

1.000

221

29

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đạt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.650

 

222

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính bằng và trên 5cm

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.650

1.500

223

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.650

1.500

224

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

 

225

34

Phẫu thuật vét hạch nách

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

226

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

227

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

228

40

Khoét chóp cổ tử cung

 

 

x

 

180

1.000

750

700

600

229

41

Cắt bỏ tinh hoàn

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

230

42

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

 

 

x

 

180

1.000

750

700

600

231

44

Cắt u lành phần mền đường kính dưới 5cm

 

 

x

 

180

1.000

750

700

600

232

45

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

 

 

 

x

150

800

680

680

600

233

46

Cắt u vú nhỏ

 

 

 

x

150

800

750

680

600

234

47

Cắt polyp cổ tử cung

 

 

 

x

150

800

750

680

600

235

48

Cắt u thành âm đạo

 

 

 

x

150

800

750

680

600

 

 

L. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

7

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.600

1.500

237

8

Phẫu thuật tiêt căn xương chũm

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.600

 

238

9

Phẫu thuật sào bào thương nhĩ, vá nhĩ

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.600

1.500

239

10

Tái tạo hệ truyền âm

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.600

 

240

12

Khoét mê nhĩ

 

x

 

 

300

1.800

 

1.600

1.500

241

13

Mở túi nội dịch tai trong

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

242

14

Phẫu thuật áp xe não do tai

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

 

243

15

Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

244

16

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

245

17

Phẫu thuật xoang trán

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

246

18

Nạo sang hàm

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

247

23

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

 

248

28

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

249

30

Cắt dây thanh

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

250

31

Cắt dính thanh quản

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

251

33

Dẫn lưu áp xe thực quản

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

252

39

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

253

41

Mở khí quản trong u tuyến giáp

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

254

42

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

 

x

 

 

300

1.800

1.000

900

800

255

44

Vá nhĩ đơn thuần

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.400

256

45

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

257

47

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

258

48

Phẫu thuật vách ngăn mũi

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

259

49

Cắt Amidan gây mê hoặc gây tê

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

260

52

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

261

53

Lấy đường rò luân nhĩ

 

 

 

x

150

800

500

500

400

262

54

Cắt polyp mũi

 

 

 

x

150

800

500

500

400

263

55

Nắn sống mũi sau chấn thương

 

 

 

x

150

800

500

500

400

264

56

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

 

 

 

x

150

800

500

500

400

265

58

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

 

 

 

x

150

800

500

500

400

 

 

M. MẮT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

3

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thuỷ tinh bằng siêu âm, đặt thể thuỷ tinh nhân tạo

x

 

 

 

500

2.500

1.900

1.900

1.700

267

6

Lấy thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại đục thể thuỷ tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

268

7

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

269

8

Phẫu thuật đục thể tinh và glaucoma phối hợp

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

270

9

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

271

18

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Duckey, Berke

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

272

19

Phẫu thuật mộng tái phát có vá niệm mạc hay ghép giác mạc

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

273

22

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phong

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

274

23

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

275

26

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

276

28

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

277

29

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mí cầu

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

278

31

Rạch góc tiền phòng (Goniotomy)

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

279

32

Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.500

1.300

280

33

Cắt bè củng mạc - giác mạc (Trabeculo - sinusotomy)

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

281

34

Phẫu thuật Faden

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.500

 

282

36

Gọt cắt giác mạc rộng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.500

 

283

38

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.500

1.300

284

42

Khâu da mi do sang chấn

 

 

x

 

120

700

500

400

300

285

43

Treo cơ chữa sụp mi

 

 

x

 

120

700

500

400

300

286

44

Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan

 

 

x

 

120

700

500

400

300

287

45

Khâu kết mạc do sang chấn

 

 

x

 

120

700

500

400

300

288

46

Cắt mống mắt chu biên khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

 

 

x

 

120

700

500

400

300

289

47

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

 

 

x

 

120

700

500

400

300

290

48

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

x

 

120

700

700

600

500

291

49

Phẫu thuật lác thông thường

 

 

x

 

180

1.000

900

850

800

292

51

Phẫu thuật Doenig

 

 

x

 

180

1.000

900

850

 

293

53

Phủ giác mạc bằng kết mạc

 

 

x

 

120

700

500

500

 

294

54

Phẫu thuật rách giác mạc, nan, hoa điều trị cận thị, dọn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

 

 

x

 

180

1.000

900

850

800

295

55

Cắt mống mắt quang học

 

 

x

 

180

1.000

900

850

800

296

59

Chích máu mủ tiền phòng

 

 

x

 

120

700

500

400

300

297

61

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

 

x

150

800

500

500

400

298

63

Phẫu thuật quặm

 

 

 

x

150

800

500

500

400

299

64

Cắt mộng phương pháp, vùi, cắt bỏ đơn thuần

 

 

 

x

150

800

500

500

400

300

65

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

x

150

800

500

500

400

 

 

O. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

1

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

302

2

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên hàm dưới

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

1.600

303

3

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn tư thân hoặc vật liệu khác

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

304

7

Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ

 

x

 

 

300

1.800

1.100

1.000

900

305

8

Phẫu thuật khe hở môi hai bên

 

x

 

 

300

1.800

1.100

1.000

900

306

9

Phãu thuật khe hở vòm miệng

 

x

 

 

300

1.800

1.100

1.000

900

307

10

Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm

 

x

 

 

300

1.800

1.100

1.000

900

308

11

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chỉnh mũi, gãy Lefort I, II, III.

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.600

1.500

309

12

Ghép xương hàm

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.600

 

310

13

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.600

1.400

311

14

Cắt nang xương hàm khó

 

x

 

 

300

1.800

1.100

1.000

900

312

15

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên

 

x

 

 

300

1.800

1.200

1.100

 

313

18

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

 

x

 

 

300

1.800

1.100

1.000

900

314

19

Phẫu thuật, vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến.

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.100

1.000

315

22

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.100

1.000

316

23

Cắt u toàn bộ u lợi 1 hàm

 

x

 

 

300

1.800

1.250

1.100

1.000

317

24

Cắt u nang giáp móng

 

x

 

 

300

1.800

1.250

1.100

1.000

318

25

Cắt u nang cạnh cổ

 

x

 

 

300

1.800

1.250

1.100

1.000

319

26

Phẫu thuật viêm toả lan lớn, viêm tấy nửa mặt

 

x

 

 

300

1.800

1.350

1.100

1.000

320

27

Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

321

28

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

322

29

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

323

30

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

324

31

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

325

32

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

326

33

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

327

34

Cắt bỏ toàn bộ sàn miệng từ 2 - 5cm

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

328

35

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

329

36

Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

 

x

 

 

180

1.000

1.000

900

800

330

37

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm

 

x

 

 

180

1.000

1.000

850

800

331

38

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

x

 

 

180

1.000

1.000

850

800

332

39

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

 

x

 

 

180

1.000

1.000

850

800

333

41

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

 

x

 

 

180

1.000

1.000

850

800

334

42

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn

 

x

 

 

180

1.000

1.000

850

800

335

43

Phẫu thuật cằm bộ phận cấy (implant)

 

x

 

 

180

1.000

1.000

850

800

336

46

Cắt cuống răng

 

 

x

 

150

800

650

650

600

337

47

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

 

 

x

 

150

800

650

650

600

338

48

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

 

 

x

 

150

800

650

650

600

339

49

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật

 

 

x

 

150

800

650

650

600

340

50

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

 

 

x

 

150

800

650

650

600

341

51

Cấy lại răng

 

 

x

 

150

800

650

650

600

342

52

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tuỷ răng nhiều chân

 

 

x

 

150

800

650

650

600

343

53

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ

 

 

x

 

150

800

650

650

600

344

54

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng.

 

 

 

x

150

800

650

650

600

345

55

Mài răng làm cầu răng

 

 

 

x

150

800

650

650

600

346

57

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

 

 

 

x

150

800

650

650

600

347

58

Cắt u lợi dưới 2cm

 

 

 

x

150

800

650

650

600

348

59

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy

 

 

 

x

150

800

650

650

600

349

60

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

 

 

 

x

150

800

650

650

600

350

61

Cắt phanh môi, má, lưỡi

 

 

 

x

150

800

650

650

600

351

62

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

 

 

 

x

150

800

650

650

600

352

63

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

 

 

 

x

150

800

650

650

600

353

64

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm

 

 

 

x

150

800

650

650

600

354

65

Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm

 

 

 

x

150

800

650

650

600

355

66

Chuyển trụ Filatov

 

 

 

x

150

800

650

650

600

356

67

Khâu phục hồi các vết thương phần mền do chấn thương từ 2 - 4cm

 

 

 

x

150

800

600

600

550

357

68

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

x

150

800

600

600

550

 

 

7. LAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

3

Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

359

4

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

360

5

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

361

6

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

362

7

Cắt phổi và cắt màng phổi

x

 

 

 

500

2.500

1.800

1.700

 

363

27

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng, nạo lao khớp

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

364

32

Cắt hạch lao to vùng cổ

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

365

33

Nạo áp xe lạnh hố chậu

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

366

34

Nạo áp xe lạnh hố lưng

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

367

36

Cắt và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

368

39

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò

 

 

 

x

150

800

750

680

600

 

 

11. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

15

Phẫu thuật Lefort

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

370

16

Lấy thai triệt sản

 

 

x

 

120

700

700

650

550

371

18

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

 

 

x

 

120

700

600

500

400

372

19

Cắt cụt cổ tử cung

 

 

x

 

120

700

600

500

400

373

20

Phẫu thuật treo tử cung

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

750

374

21

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

750

375

22

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

750

376

23

Làm lại thành âm đạo

 

 

x

 

120

700

600

500

400

377

24

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

378

25

Cắt u nang vú hay u vú lành

 

 

x

 

120

700

600

500

400

379

26

Khâu tử cung do nạo thủng

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

750

380

27

Cắt u nang buồng trứng thường

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

750

381

28

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

750

382

29

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

750

383

30

Khâu vòng cổ tử cung

 

 

 

x

150

800

750

680

600

384

31

Cắt Polyp cổ tử cung

 

 

 

x

150

800

750

680

600

385

33

Khâu rách cùng đồ

 

 

 

x

150

800

650

600

500

386

35

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

 

 

 

x

150

800

750

680

600

 

 

12. NHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Tim mạch - lồng ngực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

6

Cắt u nang phổi hoặc u phế quản

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

388

7

Cắt và thắt rò đường khí phế quản với thực quản

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

389

8

Soi khoang màng phổi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

390

11

Phẫu thuật thực quản đôi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

391

13

Cố định mảng sườn di động

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

392

14

Dẫn lưu áp xe phổi

 

 

 

x

150

800

680

680

600

 

 

B. Tiêu hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

393

16

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

394

17

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamnel, Soave đơn thuần hoặc phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

395

18

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

396

20

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

397

21

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

398

22

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

399

23

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

400

26

Phẫu thuật lại dị vật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

401

27

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

402

28

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

403

29

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

404

30

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

405

32

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

406

33

Cắt u nang mạc nối lớn

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

407

34

Đóng hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

408

35

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

409

36

Lấy giun dị vật ở ruột non

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

410

38

Phẫu thuật tháo lồng ruột

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

411

39

Cắt túi thừa Meckel

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

412

41

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

413

44

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

414

46

Cắt mỏm thừa trực tràng

 

 

 

x

150

800

750

680

600

415

47

Nong hậu môn dưới gây mê

 

 

 

x

150

800

750

680

600

416

48

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

 

 

 

x

150

800

750

680

600

 

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

50

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

418

53

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

419

54

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

420

56

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

 

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

57

Trồng lại niệu quản một bên

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

422

58

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

423

59

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

424

60

Lấy sỏi nhu mô thận

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

425

61

Nối niệu quản với niệu quản

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

426

62

Ghép cơ cổ bàng quang

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

427

65

Cắt túi sa niệu quản

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

428

66

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

429

67

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

430

68

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

431

69

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

432

70

Dẫn lưu hai thận

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

433

71

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

 

434

72

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

435

74

Cắt u nang buồng trứng xoắn

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

436

76

Đóng các lỗ rò niệu đạo

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

437

81

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

438

82

Lấy sỏi niệu đạo

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

439

83

Phẫu thuật thoát vị bẹn

 

 

x

 

180

1.000

1.000

850

800

440

84

Mở thông bàng quang

 

 

 

x

150

800

750

680

680

441

85

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

 

 

 

x

150

800

750

680

680

 

 

G. Chấn thương chỉnh hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

87

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

443

88

Chuyển vạt ra cân có cuống mạch nuôi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

444

89

Nối dây chằng chéo

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

445

90

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

446

92

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

447

93

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

448

94

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp bán sai khớp gối

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

449

95

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

450

96

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

451

97

Phẫu thuật khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

452

98

Phẫu thuật gấp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

453

99

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

454

100

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

455

101

Phẫu thuật bàn chân thuổng

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

456

102

Phẫu thuật biến dạng bàn chân năng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

457

103

Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hoá cơ delta

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

458

104

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

459

105

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

460

106

Phẫu thuật hội chứng Vollmann co cơ gấp không kết xương

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

461

107

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

462

108

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

463

109

Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

464

110

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

465

111

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

466

112

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

467

113

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

468

114

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

469

115

Cắt lọc vết thương gãy, xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

470

116

Phẫu thuật viên xương tuỷ, xương giai đoạn mạn tính

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

471

117

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

472

118

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

473

119

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

 

474

120

Nối đứt dây chẳng bên

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

475

121

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

476

122

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

477

123

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

478

124

Cắt u xương lành

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

479

125

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

480

126

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

481

128

Trích áp xe phần mềm lớn

 

 

 

x

150

800

600

600

500

 

 

H. Tạo hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482

133

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

483

134

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

484

135

Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

485

137

Tạo hình cơ thắt hậu môn

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

486

138

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

487

139

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

1.600

488

140

Tạo hình cổ bàng quang

 

x

 

 

300

1.800

1.800

1.700

 

489

141

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

 

490

142

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

 

491

144

Tạo hình một phần âm vật

 

 

x

 

180

1.000

1.000

900

800

 

 

14. BỎNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. NGƯỜI LỚN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

492

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.300

493

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể

 

 

 

x

150

800

750

750

600

494

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

 

 

 

x

150

800

650

650

550

495

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

150

800

650

650

550

 

 

B. TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

496

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

 

x

 

 

300

1.800

1.600

1.500

1.300

497

8

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3% diện tích cơ thể (trẻ em)

 

 

 

x

150

800

750

750

650

498

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

 

 

 

x

150

800

750

750

650

499

10

Cắt lọc da, cơ cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

150

800

750

750

650

500

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

150

800

650

650

600

501

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

 

 

 

x

150

800

650

650

600

 

DANH MỤC

MỨC THU THỦ THUẬT CÓ TRONG KHUNG GIÁ, CHƯA CÓ TÊN CỤ THỂ TRONG THÔNG TƯ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN CÔNG LẬP HẠNG I, HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: nghìn đồng

Các thủ thuật dưới dây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt

TT.1

TT.2

TÊN PHẪU THUẬT

Phân loại

K.giá TT 03

Mức thu duyệt thu

ĐB

I

II

III

Tối thiểu

Tối đa

BV H.1

BV H.2

BV H.3

 

C2.4

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

x

 

 

 

300

1.200

1.200

1.000

900

2

5

Thay máu/ thay huyết tương

x

 

 

 

300

1.200

1.200

1.000

 

3

6

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

x

 

 

 

300

1.200

1.200

1.000

900

4

9

Lấy máu truyền lại bằng lọc thô

 

x

 

 

120

700

700

600

560

5

10

Lấy máu truyền lại bằng cell - saver

 

x

 

 

120

700

700

600

 

6

12

Sốc điện cấp cứu có kết quả

 

x

 

 

120

700

680

600

 

7

13

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

 

x

 

 

120

700

680

600

560

8

14

Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần

 

x

 

 

120

700

680

600

560

9

15

Mở khí quản cấp cứu

 

x

 

 

120

700

150

120

100

10

16

Đặt nội khí quản cấp cứu

 

x

 

 

120

700

500

400

300

11

17

Hạ huyết áp chỉ huy

 

x

 

 

120

700

680

600

560

12

18

Hạ thân nhiệt chỉ huy

 

x

 

 

120

700

680

600

560

13

21

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

 

x

 

 

120

700

590

500

450

14

22

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp tim nhanh

 

x

 

 

120

700

680

600

560

15

23

Rửa màng tim/chọc dò màng tim

 

x

 

 

120

700

600

600

560

16

24

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch hồi sức, lọc máu

 

x

 

 

120

700

500

400

300

17

25

Dẫu lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

 

x

 

 

120

700

600

550

500

18

27

Nội soi dạ dày cấp cứu

 

x

 

 

120

700

450

400

350

19

28

Chạy thận nhân tạo chu kỳ

 

 

x

 

70

450

400

350

 

20

30

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

 

 

x

 

70

450

400

360

300

21

32

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

 

 

x

 

70

450

150

120

100

22

33

Chọc hút khí/dịch màng phổi

 

 

x

 

70

450

150

120

100

23

34

Đặt catheter động mạch

 

 

x

 

70

450

360

300

250

24

35

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

 

 

x

 

70

450

150

120

100

25

36

Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị

 

 

x

 

70

450

70

60

50

26

37

Bơm nước màng phổi trong tràn mủ màng phổi

 

 

x

 

70

450

70

60

50

27

38

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

 

 

x

 

70

450

90

80

 

28

39

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

 

 

 

x

50

200

24

20

18

29

40

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

 

 

 

x

50

200

150

120

100

30

41

Đặt ống thông bàng quang

 

 

 

x

50

200

110

100

90

31

 

Chạy thận nhân tạo cấp cứu

x

 

 

 

300

1.200

650

600

560

 

 

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

6

Chọc dịch màng ngoài tim

x

 

 

 

300

1.200

1.200

1.000

900

33

24

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tm vượt tần số

 

x

 

 

120

700

600

500

 

34

27

Siêu âm tim can thiệp

 

x

 

 

120

700

450

400

350

35

28

Siêu âm tim stress

 

x

 

 

120

700

450

400

350

36

29

Siêu âm cản âm

 

x

 

 

120

700

450

400

 

37

31

Sinh thiết màng phổi (mù)

 

x

 

 

120

700

600

550

500

38

32

Chọc hút khí khoang màng phổi bằng kim

 

 

x

 

50

200

150

150

120

39

*

Dẫn lưu khoang màng phổi tối thiểu hút dịch khí bằng sonde các loại

 

x

 

 

120

700

500

400

300

 

C1

C. TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

5

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

 

x

 

 

120

700

550

500

400

41

7

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

 

x

 

 

120

700

700

600

560

42

8

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

x

 

 

120

700

600

550

500

43

9

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

 

x

 

 

120

700

700

600

560

44

11

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

 

x

 

 

120

700

550

500

400

45

12

Chụp bơm hơi màng bụng, hơm hơi khối u nang

 

x

 

 

120

700

550

500

400

46

13

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

 

x

 

 

120

700

550

500

400

47

*

Đặt ống thông dạ dày - tá tràng

 

 

x

 

70

450

150

120

100

48

*

Đặt ống thông nội khí quản

 

 

x

 

70

450

150

120

100

49

*

Chọc hút áp xe gan, áp xe dưới cơ hoành

 

x

 

 

120

700

150

120

100

 

C1

E. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

3

Rửa khớp

 

 

x

 

70

450

70

60

50

51

4

Tiêm ngoài màng cứng

 

 

 

x

50

200

70

70

60

52

5

Tiêm cạnh cột sống

 

 

 

x

50

200

70

70

60

53

6

Tiêm khớp

 

 

 

x

50

200

70

70

60

 

C1

VI. DA LIỄU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

1

Bóc móng

 

 

x

 

70

450

120

100

80

55

2

Áp nitơ lỏng Mũi đỏ

 

 

 

x

50

200

120

120

 

 

C1

E, TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

5

Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

 

x

 

 

120

700

700

500

 

57

6

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

 

x

 

 

120

700

700

600

 

58

7

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức móng hoặc lạnh

 

x

 

 

120

700

700

600

 

59

8

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

 

x

 

 

120

700

360

340

 

60

11

Nội soi bàng quang, đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

 

x

 

 

120

700

700

600

 

61

13

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

 

x

 

 

120

700

700

600

560

62

15

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

 

 

x

 

70

450

400

250

200

63

*

Rút Luter niệu quản qua nội soi

 

 

x

 

70

450

250

220

200

 

 

11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

2

Nắn gãy thân xương cánh tay

 

x

 

 

120

700

500

400

300

65

3

Nắn gãy tay trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

 

x

 

 

120

700

500

400

300

66

4

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 

x

 

 

120

700

500

400

300

67

5

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ cổ ối và trật khớp háng

 

x

 

 

120

700

500

400

300

68

6

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

 

x

 

 

120

700

500

400

300

69

7

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi

 

x

 

 

120

700

500

400

300

70

8

Nắn trật khớp gối

 

x

 

 

120

700

500

400

300

71

9

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

 

x

 

 

120

700

500

400

300

72

10

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

 

x

 

 

120

700

500

400

300

73

11

Nắn gãy xương đùi trẻ em

 

x

 

 

120

700

500

400

300

74

12

Nắn gãy hai xương cẳng chân

 

x

 

 

120

700

500

400

300

75

13

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

 

x

 

 

120

700

500

400

300

76

14

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

 

x

 

 

120

700

500

400

300

77

15

Nắn trong gãy Dupuytren

 

x

 

 

120

700

500

400

300

78

16

Nắn trong gãy Moteggia

 

x

 

 

120

700

500

400

300

79

17

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

 

x

 

 

120

700

500

400

300

80

18

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

 

x

 

 

120

700

500

400

300

81

19

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

 

x

 

 

120

700

500

400

300

82

20

Nắn gãy cổ xương cánh tay

 

x

 

 

120

700

500

400

300

83

21

Nắn gãy hai xương cẳng tay

 

x

 

 

120

700

500

400

300

84

22

Nắn trật khớp vai

 

x

 

 

120

700

500

400

300

85

23

Nắn trật khớp khuỷu

 

 

x

 

70

450

200

180

150

86

24

Nắn bó bột trật chỏm quay

 

 

x

 

70

450

200

180

150

87

25

Nắn trong gãy Pouteau - Colles

 

 

x

 

70

450

200

180

150

88

26

Nắn bó bột cẳng tay trong gãy xương bàn, ngón tay

 

 

x

 

70

450

200

180

150

89

27

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

 

 

x

 

70

450

200

180

150

90

28

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

 

 

x

 

70

450

200

180

150

91

29

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

 

 

x

 

70

450

200

180

150

92

30

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

 

 

x

 

70

450

200

180

150

93

31

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

 

 

x

 

70

450

200

180

150

94

32

Nép bột các loại, không nắn

 

 

 

x

50

200

150

150

100

95

*

Khâu vết thương phần mềm nhỏ hơn 5cm

 

 

 

x

50

200

150

150

100

96

*

Khâu vết thương phần mềm 5 - 10cm

 

 

x

 

70

450

200

180

150

97

*

Khâu vết thương phần mềm lớn hơn 10cm

 

x

 

 

120

700

300

250

200

98

*

Chích ổ áp xe phần mềm, không khâu da

 

 

 

x

50

200

150

150

100

 

C1

XII. BỎNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

1

Thay băng bỏng diện tích > 60% diện tích cơ thể

 

x

 

 

120

700

270

250

 

100

2

Thay băng bỏng diện tích từ 40 - 49% diện tích cơ thể

 

 

x

 

70

450

200

200

 

101

3

Thay băng bỏng diện tích từ 20 -39% diện tích cơ thể

 

 

 

x

50

200

150

150

100

 

 

1. UNG BƯỚU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

 

x

 

 

120

700

600

550

500

103

5

Chọc tuỷ xương làm tuỷ đò, sinh thiết

 

x

 

 

120

700

600

550

500

104

6

Chọc dò u phổi, trung thất

 

x

 

 

120

700

600

550

 

105

10

Sinh thiết trực tràng

 

 

x

 

70

450

340

300

250

106

11

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

 

 

x

 

70

450

340

300

250

107

15

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

 

 

 

x

50

200

140

140

120

108

16

Sinh thiết amidan

 

 

 

x

50

200

140

140

120

109

17

Sinh thiết u vùng khoang miệng

 

 

 

x

50

200

140

140

120

110

19

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

 

 

 

x

50

200

140

140

120

 

 

2. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

1

Chọc dò dưới chẩm

 

x

 

 

120

700

600

420

 

 

C1

O. NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

2

Soi phế quản lấy dị vật

x

 

 

 

300

1.200

590

500

400

113

3

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

x

 

 

 

300

1.200

700

600

 

114

4

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy mái tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

120

700

700

500

450

115

5

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

120

700

590

500

450

116

6

Soi trung thất

 

x

 

 

120

700

590

500

 

117

8

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

 

x

 

 

120

700

700

500

 

118

9

Nội soi đường mật qua tá tràng

 

x

 

 

120

700

590

500

 

119

10

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

 

x

 

 

120

700

590

500

 

120

11

Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

 

x

 

 

120

700

600

500

400

121

12

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản

 

x

 

 

120

700

500

400

 

122

13

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản

 

x

 

 

120

700

500

400

 

123

15

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

 

x

 

 

120

700

600

500

400

124

16

Soi đại tràng

 

x

 

 

120

700

500

400

300

125

17

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

 

x

 

 

120

700

600

500

400

126

18

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

x

 

 

120

700

600

500

400

127

19

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

 

x

 

 

120

700

450

400

350

128

20

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

 

x

 

 

120

700

700

500

 

129

21

Đặt bộ phận giả thực quản

 

x

 

 

120

700

700

500

450

130

22

Soi hạ họng lấy dị vật

 

 

x

 

70

450

160

150

120

131

23

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

 

 

x

 

70

450

160

150

120

 

 

VI. TAI - MŨI - HÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1

A. TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

3

Đặt ống thông khí hòm tai

 

 

x

 

70

450

120

100

 

133

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

 

 

x

 

70

450

120

100

 

134

5

Lấy dị vật mũi

 

 

x

 

70

450

120

100

80

135

6

Lấy dị vật tai

 

 

x

 

70

450

120

100

80

136

7

Đốt cuốn mũi

 

 

x

 

70

450

120

100

80

137

8

Sinh thiết tai giữa

 

 

x

 

70

450

155

145

120

138

12

Chích áp xe quanh amidan

 

 

 

x

50

200

80

80

60

139

13

Chích áp xe thành sau họng

 

 

 

x

50

200

80

80

60

140

15

Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai

 

 

 

x

50

200

80

80

60

141

16

Bẻ cuốn dưới

 

 

 

x

50

200

80

80

60

142

17

Chọc xoang hàm

 

 

 

x

50

200

80

80

60

 

 

5. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143

1

Nắn răng xoay trên 600

 

x

 

 

120

700

600

500

 

144

2

Chỉnh hỉnh khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vau...)

 

x

 

 

120

700

600

500

400

145

3

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

 

x

 

 

120

700

600

500

 

146

4

Nắn tiền hàm

 

x

 

 

120

700

600

500

 

147

5

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

 

x

 

 

120

700

680

600

560

148

6

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

 

x

 

 

120

700

680

600

560

149

7

Nắn răng mọc lạc chỗ

 

x

 

 

120

700

600

550

500

150

10

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

 

 

x

 

70

450

140

120

100

151

11

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

 

 

x

 

70

450

400

200

 

152

12

Lấp máng cố định xương hàm điều trị viêm quanh răng

 

 

x

 

70

450

200

200

 

153

13

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quang răng

 

 

 

x

50

200

120

120

100

154

14

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

 

 

 

x

50

200

120

120

100

 

 

3. MẮT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155

5

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu (1lần)

 

x

 

 

120

700

70

70

60

156

6

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính (1lần)

 

x

 

 

120

700

70

70

60

157

7

Lấy dị vật giác mạc sâu

 

x

 

 

120

700

450

420

380

158

8

Thông rửa lệ đạo (1lần)

 

 

x

 

70

450

24

24

20

159

9

Lấy calci đông dưới kết mạc (1lần)

 

 

x

 

70

450

24

24

20

160

10

Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc

 

 

 

x

50

200

200

180

150

161

11

Chích chắp, lẹo

 

 

 

x

50

200

150

150

120

 

 

9. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162

15

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

 

x

 

 

120

700

360

340

300

163

17

Chích áp xe vú

 

 

x

 

70

450

100

80

60

164

20

Tháo dụng cụ tử cung khó

 

 

x

 

70

450

300

250

200

165

21

Đốt cổ tử cung, đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo

 

 

x

 

70

450

300

250

200

166

26

Sinh thiết buồng tử cung

 

 

 

x

50

200

200

200

180

 

 

10. NHI KHOA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

x

 

 

 

300

1.200

1.200

1.000

900

168

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

x

 

 

120

700

700

600

560

169

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

 

x

 

 

120

700

500

450

400

170

4

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

 

x

 

 

120

700

700

450

400

171

6

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

 

 

x

 

70

450

250

220

200

172

9

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

 

 

x

 

70

450

110

100

90

173

10

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

 

 

x

 

70

450

110

100

90

174

11

Chọc dò dịch não thất

 

 

x

 

70

450

150

120

100

175

12

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

 

 

x

 

70

450

250

220

200

 

 

15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

26

Siêu âm tim qua thực quản

 

 

x

 

70

450

450

400

 

177

27

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 

 

x

 

70

450

450

300

250

178

33

Siêu âm. X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hỉnh

 

 

x

 

70

450

400

350

300

179

34

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

 

 

x

 

70

450

450

300

250

180

37

Siêu âm, X quang tại giường

 

 

 

x

50

200

150

150

120

 

 

20. HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181

3

Chọc tuỷ làm tuỷ đồ

 

 

x

 

70

450

70

60

50

182

4

Chọc hạch làm hạch đồ

 

 

 

x

50

200

70

70

60

 

DANH MỤC

 MỨC THU CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CÓ TRONG KHUNG GIÁ, CHƯA CÓ TÊN CỤ THỂ TRONG THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN CÔNG LẬP HẠNG I, HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: nghìn đồng

Các thủ thuật dưới dây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt

TT.1

TT.2

TÊN PHẪU THUẬT

Phân loại

K.giá TT 03

Mức thu duyệt thu

ĐB

I

II

III

Tối thiểu

Tối đa

BV H.1

BV H.2

BV H.3

 

 

15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

10

Điện não đồ (máy tự động, in màu)

 

 

 

x

80

150

80

60

55

 

DANH MỤC

MỨC THU CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, XÉT NGHIỆM CÓ KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG II, HẠNGIII
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: nghìn đồng

Các thủ thuật dưới dây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt

TT.1

TT.2

Tên dịch vụ

Mức thu đã duyệt cho BV hạng I

Mức thu duyệt cho

Số QĐ

Mục

TT

Mức duyệt

BV H.2

BV H.3

 

 

15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

1

11

Siêu âm mầu 3 - 4 chiều (3D - 4D)

1452

C4.1

2

80

70

60

2

12

Siêu âm tim gắng sức

1452

C4.1

5

450

420

400

3

13

Siêu âm doppler màu tim + cản âm

1452

C4.1

6

150

130

110

4

14

Siêu âm nội soi

1452

C4.1

7

450

420

400

 

 

XN HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

 

5

15

XN máu láng (bằng máy tự động)

1452

C3.1

12

30

25

20

6

16

Tập trung bạch cầu

1452

C3.1

11

25

22

18

7

17

Độ tập trung tiểu cầu

1452

C3.1

7

12

10

8

8

18

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp ethanol)

1452

C3.1

27

25

22

18

9

19

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

1452

C3.1

29

100

90

85

10

20

HBsAg (nhanh)

1452

C3.1

66

60

55

50

11

21

Định nhóm máu khó ABO

1452

C3.1

88

150

140

130

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

 

 

 

 

12

22

Paracetamol

1452

C3.1

19

30

25

22

13

23

Benzodiazxepam (BZD)

1452

C3.1

20

30

25

22

14

24

Phospho

1452

C3.1

27

15

12

10

15

25

T3/FT3/FT4 (1 loại)

1452

C3.1

44

60

55

50

16

26

TSH

1452

C3.1

45

55

50

45

17

27

Alpha FP (AFP)

1452

C3.1

46

85

75

70

18

28

PSA

1452

C3.1

47

75

70

65

19

29

Ferritin

1452

C3.1

48

65

60

55

20

30

insulin

1452

C3.1

49

75

70

65

21

31

CEA

1452

C3.1

50

80

65

60

22

32

Beta - HCG

1452

C3.1

51

70

65

60

23

33

Estadiol

1452

C3.1

52

75

70

65

24

34

LH

1452

C3.1

53

75

70

65

25

34

FSH

1452

C3.1

54

75

70

65

26

36

Prolactin

1452

C3.1

55

70

65

60

 

 

XN VI SINH

 

 

 

 

 

 

27

37

XN tìm BK

1452

C3.1

2

25

22

20

28

38

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

1452

C3.1

2

100

95

90

29

39

Nuôi cấy vi khuẩn

1452

C3.1

3

100

95

90

30

40

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

1452

C3.1

13

90

80

75

31

41

Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

1452

C3.1

36

130

125

120

32

42

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widai

1452

C3.1

37

80

75

70

 

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

 

33

43

Dưỡng chấp

1452

C3.3

7

20

18

16

34

44

DPD

1452

C3.3

8

165

150

145

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

 

 

35

45

Sinh thiết, nhuộm giemsa

1452

C3.5

9

50

45

40

36

46

Tế bào U, hạch đồ

1452

C3.5

10

20

18

16

37

47

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

1452

C3.5

15

100

95

90

38

48

Chẩn đoán mô bệnh hoch bệnh phẩm phẫu thuật

1452

C3.5

16

90

85

80

39

49

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các U nang (1U)

1452

C3.5

17

90

85

80

40

50

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

1452

C3.5

18

180

170

160

41

51

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn

1452

C3.5

19

360

340

320

42

52

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

1452

C3.5

21

270

260

250

43

53

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

1452

C3.5

23

90

85

80

44

54

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

1452

C3.5

24

70

65

60

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

 

 

 

45

55

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

1452

C3.6

1

35

32

30

46

56

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

1452

C3.6

3

55

50

45

47

57

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

1452

C3.6

5

70

65

60

48

58

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

1452

C3.6

9

855

830

810

 

 

VI. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

 

 

 

 

49

59

Test trắc nghiệm tâm lý

1452

C3.7.3

5

15

12

10

50

60

Điện tâm đồ gắng sức

1452

C3.7.3

6

90

85

80

 

 

VIII. CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

51

61

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Paroama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

1452

C4.2.2

1

50

45

40

52

62

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

1452

C4.2.2

2

90

85

80

 

 

IV. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC

 

 

 

 

 

 

53

63

Chụp mật qua kehr

1452

C4.2.5

10

140

135

130

54

64

Chụp x quang có gắn hệ thống Computer

1452

C4.2.5

17

60

55

50

 

DANH MỤC

MỨC THU PHẪU THUẬT CÓ TRONG KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ 03/2006/TTLT ĐÃ BAN HÀNH CHO BỆNH VIỆN HẠNG I, ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ - UBND ngày 16/01/2009của Uỷ ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: nghìn đồng

Các phẫu thuật dưới đây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt.

TT.1

TT.2

TÊN PHẪU THUẬT

Phân loại

K.giá TT03

Mức thu đã duyệt cho BV hạng I

Mức thu duyệt cho

ĐB

I

II

III

Tối thiểu

Tối đa

Mức duyệt

Số QĐ

Mục

TT

BV H.2

BV H.3

 

C2.1

A. Thần kinh sọ não

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

Ghép khuyết xương sọ (Kết hợp xương sọ, chưa bao gồm phương tiện ghép khuyết, đinh, nẹp vít.

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

2

900

 

2

4

Khoan sọ thăm dò

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

4

900

800

3

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não.

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

5

1,700

1,600

4

6

Phẫu thuật áp xe não

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

6

1,700

 

5

7

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

7

1,700

 

6

9

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

9

1,700

1,600

7

10

Phẫu thuật viêm xương sọ

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

10

900

800

8

11

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

11

1,700

1,600

 

C2.1

b. tim mạch lồng ngực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

13

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

13

1,700

 

10

15

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

15

900

800

11

16

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

16

1,700

 

12

17

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

17

1,700

 

13

18

Khâu, nối vết thương mạch máu chi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

18

1,700

 

14

19

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

19

900

800

15

20

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

20

900

 

16

23

Cắt một xương sườn trong viêm xương

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

23

900

800

17

24

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

x

 

180

1,000

800

1622

C2.1

24

750

700

18

25

Khâu kín vết thương thủng ngực

 

 

 

x

150

800

800

1622

C2.1

25

750

700

19

26

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

26

1,700

1,600

20

27

Cắt 01 phổi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

27

1,700

 

21

29

Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

29

1,700

 

22

32

Mở ngực nhỏ để tạo dính mạng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

 

x

150

800

800

1622

C2.1

32

750

700

23

35

Mở lồng ngực thăm dò

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

35

900

800

24

42

Mở lồng ngực lấy di vật trong phổi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

42

1,700

 

25

43

Bóc màng phổi trong dầy dích màng phổi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

43

1,700

 

26

45

Mở lồng nực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

45

1,700

 

27

47

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

47

900

800

28

48

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

48

900

800

29

49

Mở màng phổi tối đa

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

49

900

800

30

50

Khâu vết thương nhu mô phổi

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

50

900

 

31

51

Cắt phổi không điển hình (Wedge rection)

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

51

1,700

 

32

53

Khâu lại vết phẫu thuật lông ngực bị nhiễm khuẩn

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

53

700

650

33

54

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

54

1,700

1,600

 

C2.1

C. TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

55

Cắt túi thừa thực quản cổ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

55

1,700

 

35

56

Cắt túi thừa thực quản ngực

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

56

1,700

 

36

57

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

57

1,700

 

37

59

Phẫu thuật xoắn dạ dày

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

59

1,700

1,600

38

60

Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

60

1,700

1,600

39

61

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị

 

 

x

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

61

1,700

 

40

62

Mở thông dạ dày

 

 

x

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

62

900

800

41

63

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

63

900

800

42

64

Cắt túi thừa tá tràng

 

x

 

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

64

900

800

43

65

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

 

x

 

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

65

1,700

1,600

44

66

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

66

1,700

1,600

45

67

Cắt đoạn ruột non

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

67

1,700

1,600

46

68

Cắt lại đại tràng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

68

1,700

 

47

71

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

71

900

800

48

74

Phẫu thuật sa trực trang không cắt ruột

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

74

1,700

1,600

49

76

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

76

1,700

1,600

50

77

Cắt bỏ trĩ vòng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

77

1,700

1,600

51

78

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

78

1,700

1,600

52

79

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

79

900

800

53

80

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

80

1,700

1,600

54

81

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

81

900

800

55

84

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

84

900

800

56

85

Làm hậu môn nhân tạo

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

85

900

800

57

86

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

86

900

800

58

89

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

89

900

800

59

90

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

90

900

800

60

92

Mở bụng thăm dò

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

92

900

800

61

93

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

93

900

800

62

94

Phẫu thuật áp xe hậu môn, cớ mở lỗ rò

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

94

900

800

63

95

Phẫu thuật thoái vị bẹn nghẹt

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

95

900

800

64

96

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

96

900

800

65

97

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

97

900

800

66

98

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

 

 

x

 

180

1,000

750

1622

C2.1

98

700

650

67

99

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

99

900

800

68

100

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

100

700

650

69

101

Lấy máu tụ tầng sinh môn

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

101

700

650

70

102

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

102

700

650

71

103

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

79

900

800

 

 

D. Gan mật tụy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

103

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

x

 

 

 

500

2,500

2,500

1622

C2.1

103

2,250

 

73

105

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rối gan - hồng tràng

x

 

 

 

500

2,500

2,500

1622

C2.1

105

2,000

 

74

106

Nối ống mật chủ - hồng tràng kèm theo dẫn lưu trong gan và cắt gan

x

 

 

 

500

2,500

2,500

1622

C2.1

106

2,000

 

75

107

Cắt gan phải hoặc gan trái

x

 

 

 

500

2,500

2,500

1622

C2.1

107

2,000

1,800

76

108

Cắt hạ phân thuỳ gan

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

108

1,700

1,600

77

109

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

109

1,700

1,600

78

110

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

110

1,700

1,600

79

111

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

111

1,700

1,600

80

112

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

112

1,700

1,600

81

113

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

113

700

650

82

115

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu thông Kehr kèm cắt túi mật

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

115

1,700

1,600

83

116

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

116

1,700

1,600

84

117

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu thông ống Kehr kèm tạo hình cơ thật Oddi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

117

1,700

 

85

118

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

118

1,700

1,600

86

119

Cắt bỏ nang ống mặt chủ và nối mật ruột

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

119

1,700

1,600

87

120

Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

120

1,700

1,600

88

122

Nối ống mật chủ - tá tràng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

122

1,700

1,600

89

123

Nối ống mật chủ - hồng tràng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

123

1,700

1,600

90

124

Dẫn lưu túi mật

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

124

900

800

91

125

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

125

1,700

1,600

92

126

Lấy sỏi ống Wirsung, Nối Wirsung - hồng tràng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

126

1,700

 

93

128

Nối nang tụy - hồng tràng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

128

1,700

1,600

94

129

Nối túi mật - hồng tràng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

129

1,700

1,600

95

130

Dẫn lưu áp xe tụy

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

130

1,700

1,600

96

131

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

131

900

800

97

132

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

132

1,700

1,600

98

133

Cắt lách do chấn thương

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

133

1,700

1,600

 

C2.1

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

135

Cắt một nửa thận

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

135

1,700

1,600

100

136

Cắt thận đơn thuần

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

136

1,700

1,600

101

138

Lấy sỏi san hô thận

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

138

1,700

1,600

102

140

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

140

1,700

1,600

103

141

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

141

1,700

1,600

104

142

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

142

1,700

1,600

105

144

Lấy sỏi niệu quản

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

144

900

800

106

146

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

146

900

800

107

148

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

148

1,700

1,600

108

149

Lấy sỏi bàng quang

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

149

900

800

109

153

Nối niệu quản - đài thận

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

153

1,700

 

110

156

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp tạo hình một thì

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

156

1,700

1,600

111

158

Cắt nối niệu quản

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

158

1,700

 

112

159

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

159

1,700

1,600

113

160

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

160

1,700

1,600

114

161

Cắm niệu quản ra ngoài da 1 đoạn ruột đơn thuần

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

161

1,700

 

115

162

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

162

1,700

 

116

163

Cắt cổ bàng quang

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

163

1,700

 

117

165

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

165

900

800

118

166

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

166

900

 

119

167

Cắt nối niệu đạo trước

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

167

900

 

120

168

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

168

900

800

121

169

Dẫn lưu thận qua da

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

169

900

800

122

170

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

170

900

800

123

171

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

171

700

650

124

172

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

172

700

650

125

173

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

173

700

 

126

174

Cắt túi thừa niệu đạo

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

174

700

650

127

175

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

175

700

 

128

176

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

176

900

 

129

178

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

178

900

800

130

179

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

179

900

800

131

180

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

180

900

800

132

181

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

181

700

650

133

182

Cắt hẹp ao quy đầu trong phòng mổ

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

182

700

650

134

182

Cắt hẹp bao quy đầu (Trong phòng mổ)

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

182

700

650

135

183

Chích áp xe tầng sinh môn

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

183

700

650

 

C2.1

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

184

Thay khớp vai nhân tạo

x

 

 

 

500

2,500

2,500

1622

C2.1

184

2,250

 

137

185

Thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương

x

 

 

 

500

2,500

2,500

1622

C2.1

185

2,250

 

138

186

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

186

1,700

 

139

187

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

187

1,700

1,600

140

189

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm nẹp, vít)

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

189

1,700

1,600

141

191

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

191

1,700

1,600

142

193

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

193

1,700

1,600

143

204

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

204

1,700

1,600

144

205

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

205

1,700

1,600

145

206

Tháo khớp háng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

206

1,700

 

146

208

Thay chỏm xương đùi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

208

1,700

 

147

209

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

209

1,700

1,600

148

210

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

210

1,700

 

149

211

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

211

1,700

 

150

212

Cắt đoạn khớp khuỷu

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

212

1,700

1,600

151

214

Phẫu thuật trật khớp háng

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

214

1,700

1,600

152

215

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

215

1,700

1,600

153

216

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

216

1,700

 

154

217

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

217

1,700

1,600

155

218

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

218

1,700

1,600

156

219

Nối gân gấp

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

219

1,700

1,600

157

220

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

220

1,700

1,600

158

221

Gỡ dính thần kinh

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

221

1,700

 

159

222

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

 

x

 

 

300

1,800

1,450

1622

C2.1

222

1,300

1,200

160

223

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

223

1,400

1,300

161

224

Phẫu thuật cắt cụt đùi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

224

1,700

1,600

162

225

Gỡ dính gân

 

x

 

 

300

1,800

1,450

1622

C2.1

225

1,300

 

163

226

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

226

1,700

 

164

228

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

228

1,700

1,600

165

229

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

229

1,700

 

166

230

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

230

900

800

167

231

Phẫu thuật chân chữ O

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

231

900

 

168

232

Phẫu thuật chân chữ X

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

232

900

 

169

233

Phẫu thuật co gân AChille

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

233

900

 

170

234

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

234

900

 

171

235

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

235

900

800

172

242

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

242

1,700

1,600

173

243

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

243

1,700

 

174

244

Phẫu thuật vết thương khớp

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

244

1,700

 

175

245

Cá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

245

1,700

1,600

176

246

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

246

1,700

1,600

177

247

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

247

1,700

 

178

248

Tháo khớp vai

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

248

1,700

1,600

179

249

Nối gẫn duỗi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

249

1,700

1,600

180

250

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

250

1,700

1,600

181

251

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

251

900

800

182

252

Cắt cụt cẳng tay

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

252

900

800

183

253

Tháo khớp khuỷu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

253

900

800

184

254

Tháo khớp cổ tay

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

254

900

800

185

255

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

255

900

800

186

256

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

256

900

800

187

257

Tháo khớp gối

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

257

900

800

188

258

Cắt cụt cẳng chân

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

258

900

800

189

259

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

259

900

800

190

260

Tháo một nửa bàn chân trước

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

260

900

800

191

261

Tháo khớp kiểu Pirogoff

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

261

900

800

192

262

Cắt cụt cánh tay

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

262

900

800

193

263

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

263

700

650

194

264

Tháo đốt bàn

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

264

700

650

195

265

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

265

700

650

 

C2.1

H. TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

266

Di chuyển các vạt da hình trụ

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

266

1,700

 

197

267

Ghép da tự do trên diện hẹp

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

267

700

 

198

268

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

 

 

 

x

150

800

750

1622

C2.1

268

700

 

199

269

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

269

1,700

 

 

C2.1

I. PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

271

Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

271

1,700

 

201

272

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

272

1,700

 

202

273

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

273

1,700

 

203

274

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quả qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

274

1,700

 

204

276

Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

276

1,700

 

205

277

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

277

1,700

1,600

206

278

Cắt ruột thừa qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

278

1,700

1,600

207

279

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

279

1,700

1,600

208

52

Lấy sỏi/ giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

x

 

 

 

500

2,500

2,700

1622

C2.1

52

2,250

 

 

C2.1

UNG BƯỚU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

209

285

 

 

x

 

 

300

1,800

1,450

1622

C2.1

285

1,300

 

210

286

 

 

 

x

 

180

1,000

1,000

1622

C2.1

286

900

800

211

288

 

x

 

 

 

500

2,500

2,500

1622

C2.1

288

2,250

2,000

212

296

 

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

296

1,700

1,600

 

 

L. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

299

 

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

299

1,700

1,600

214

306

 

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

306

1,700

1,600

215

309

 

 

x

 

 

300

1,800

1,800

1622

C2.1

309

1,700

1,600

 

 

M. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

20

 

 

x

 

 

300

1,800

1,250

1452

C2.5.7

38

1,100

 

217

21

 

 

x

 

 

300

1,800

1,350

1452

C2.5.7

39

1,100

 

 

DANH MỤC

 MỨC THU THỦ THUẬT CÓ TRONG KHUNG GIÁ TRONG THÔNG TƯ 03/2006/TTLT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG II, HẠNG III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ - UBND ngày 16/01/2009của Uỷ ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: nghìn đồng

Các thủ thuật dưới đây đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết, nhưng chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt.

TT.1

TT.2

TÊN PHẪU THUẬT

Phân loại

K.giá TT03

Mức thu đã duyệt cho BV hạng I

MỨC THU DUYỆT CHO

ĐB

I

II

III

Tối thiểu

Tối đa

Mức duyệt

Số QĐ

Mục

TT

BV H.2

BV H.3

 

2.4

. hồi sức cấp cứu và chống độc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

Nội soi phế quản ở bệnh nhân thở máy: sinh thiết, cầm máu

 

x

 

 

120

700

150

1622

C2.4

1

120

0

2

2

Nội soi phế quản cầm máu bằng ống soi mềm

 

x

 

 

120

700

150

1622

C2.4

2

120

 

3

3

Nội soi rửa phế quản lấy nút đờm

 

x

 

 

120

700

150

1622

C2.4

3

120

100

4

4

Cho ăn qua ống thông dạ dày

 

 

 

x

50

200

30

1622

C2.4

4

30

25

5

5

Chọc hút/ dẫn lưu dịch màng phổi

 

 

x

 

70

450

70

1622

C2.4

5

60

50

6

6

Bơm rửa màng phổi

 

x

 

 

120

700

70

1622

C2.4

6

60

50

7

7

Ép tim ngoài lồng ngực

 

 

 

x

50

200

50

1622

C2.4

7

40

35

8

8

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

 

 

 

x

50

200

70

1622

C2.4

8

70

60

9

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

 

 

x

 

70

450

270

1452

C1

61

250

230

10

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

 

 

 

x

50

200

180

1452

C1

65

180

150

11

70

Tẩm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

 

 

 

x

50

200

165

1452

C1

70

165

145

12

71

Lọc máu liên tục (01lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn dịch thay thế HEMOSOL)

x

 

 

 

600

1,800

1800

1452

C1

71

1600

900

13

72

Lọc máu liên tục (01lần) (chưa bao gồm quả lọc tách bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

x

 

 

 

600

1,200

1200

1452

C1

72

1100

900

 

 

II. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C2.1

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

10

Đặt dù lọc máu động mạch

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

10

1,100

 

15

11

Nong động mạch cảnh

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

11

1,100

 

16

12

Nong động mạch ngoại biên

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

12

1,100

 

17

13

Nong van động mạch chủ

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

13

1,100

 

18

14

Nong hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

14

1,100

 

19

15

Nong van động mạch phổi

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

15

1,100

 

20

16

Đặt stent động mạch vành

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

16

1,100

 

21

17

Đặt stent động mạch cảnh

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

17

1,100

 

22

18

Đặt stent động mạch ngoại biên

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

18

1,100

 

23

19

Đặt stent động mạch thận

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

19

1,100

 

24

20

Đặt stent ống động mạch

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

20

1,100

 

25

21

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất

 

x

 

 

120

700

700

1622

C1

21

600

 

26

22

Đặt stent khí phế quản

x

 

 

 

300

1,200

1,200

1622

C2.1

22

1,100

 

27

23

Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính

 

x

 

 

120

700

700

1622

C2.1

23

600

 

28

24

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

 

x

 

 

120

700

150

1622

C2.1

24

120

100

29

25

Chọc dò màng phổi

 

 

 

x

50

200

70

1622

C2.1

25

70

60

30

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của Công ty Scanner

x

 

 

 

300

1,200

900

1622

C1

73

750

650

 

C1

C. TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

26

Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản

 

x

 

 

120

700

160

1622

C1

26

150

 

32

27

Thắt tĩnh mạch thực quản

x

 

 

 

300

1,200

160

1622

C1

27

150

 

33

28

Hút dịch mật qua tá tràng

 

 

x

 

70

450

150

1622

C1

28

130

 

34

29

Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi

x

 

 

 

300

1,200

160

1622

C1

29

150

 

35

30

Chọc áp xe gan qua siêu âm

 

x

 

 

120

700

75

1622

C1

30

65

55

36

31

Chọc dịch màng bụng

 

 

 

x

50

200

700

1622

C1

31

70

60

37

31

Chọc dịch màng bụng

 

 

 

x

50

200

700

1622

C1

31

70

60

38

31

Chọc dò tinh hoàn (BxLao)

 

 

 

x

50

200

700

1622

C1

31

70

60

39

32

Dẫn lưu dịch màng bụng

 

 

 

x

50

200

700

1622

C1

32

70

60

40

33

Chọc hút áp xe thành bụng

 

 

 

x

50

200

700

1622

C1

33

70

60

41

34

Đặt sonde hậu môn

 

 

 

x

50

200

40

1622

C1

34

40

30

 

1

E. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

35

Chọc dịch khớp

 

 

x

 

70

450

70

1622

C1

35

60

50

 

C1

VI. DA LIỄU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

37

Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1cm/lần bằng laster CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

37

120

100

44

38

Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d=1cm bằng laster CO2, radio, hoá chất

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

38

120

100

45

39

Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA)

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

39

120

 

46

40

Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1lần) bằng vật lý trị liệu

 

x

 

 

120

700

120

1622

C1

40

100

80

47

41

Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

41

120

100

48

42

Nạo vét lỗ đáo viêm xương

 

x

 

 

120

700

120

1622

C1

42

100

80

49

43

Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng laser CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

43

120

100

50

44

Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

44

120

100

51

45

Kỹ thuật điều trị u tuyến mồ hôi đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

45

120

 

52

46

Kỹ thuật điều trị u mềm treo đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

46

120

 

53

47

Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

47

120

100

54

48

Kỹ thuật xoá xăm đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

48

120

100

55

49

Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1 - 5cm bằng laser CO2

 

 

 

x

50

200

120

1622

C1

49

120

100

56

50

Cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm

 

 

 

x

50

200

110

1622

C1

50

110

100

57

51

Cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1 - 5cm

 

 

 

x

50

200

110

1622

C1

51

110

100

58

52

Cắt u vàng (1tổn thương)

 

 

 

x

50

200

110

1622

C1

52

110

100

59

53

Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo

 

 

 

x

50

200

110

1622

C1

53

110

100

60

54

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

 

 

 

x

50

200

110

1622

C1

54

110

100

 

C1

IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

55

Từ châm

 

 

 

x

50

200

14

1622

C1

55

14

12

62

56

Laser châm

 

 

 

x

50

200

14

1622

C1

56

14

12

63

57

Ngâm thuốc (không tính thuốc)

 

 

 

x

50

200

14

1622

C1

57

14

12

64

58

Chườm ngải (không tính thuốc)

 

 

 

x

50

200

14

1622

C1

58

14

12

 

C1

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

18

Sinh thiết thận

 

 

 

x

50

200

40

1622

C1

18

40

30

66

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

 

 

 

x

50

200

180

1622

C1

19

180

160

67

64

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

 

x

 

 

120

700

700

1622

C1

64

600

500

68

65

Lấy sỏi/ tán sỏi niệu quản qua nội soi

 

x

 

 

120

700

700

1622

C1

65

600

500

69

66

Nội soi bàng quang tìm xem đái đường chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

 

x

 

 

120

700

700

1622

C1

66

600

 

70

67

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

 

x

 

 

120

700

90

1622

C1

67

80

70

71

68

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

 

 

x

 

70

450

450

1622

C1

68

400

350

72

69

Dẫn lưu bàng quang chọc Trôca

 

 

x

 

70

450

110

1622

C1

69

100

90

73

70

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

 

 

x

 

70

450

30

1622

C1

70

25

20

74

71

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

 

 

 

x

50

200

30

1622

C1

71

30

25

75

72

Nong niệu đạo

 

 

 

x

50

200

40

1622

C1

72

40

35

 

C1

XII. BỎNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

73

Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép

 

 

 

x

50

200

110

1622

C1

73

110

100

77

74

Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu.

 

x

 

 

120

700

110

1622

C1

74

100

90

 

1

UNG BƯỚU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

 

 

 

x

50

200

110

1452

C1

74

110

100

 

C1

O. NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

81

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

x

 

 

 

300

1,200

290

1622

C1

81

270

250

80

82

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

x

 

 

 

300

1,200

290

1622

C1

82

270

250

81

83

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

x

 

 

 

300

1,200

290

1622

C1

83

270

250

82

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

 

 

x

 

70

450

290

1622

C1

26

280

270

83

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu/cắt polyp

 

 

x

 

70

450

360

1452

C1

27

350

330

84

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

x

 

 

 

300

1,200

720

1452

C1

32

680

620

85

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

 

 

 

x

50

200

140

1452

C1

35

140

120

86

36

Nội soi ống mật chủ

 

 

 

x

50

200

110

1452

C1

36

110

100

87

37

Nội soi niệu quản

 

 

 

x

50

200

110

1452

C1

37

110

100

88

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

 

x

 

 

120

700

590

1452

C1

67

550

500

 

 

VI. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1

A.TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

100

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

x

 

 

120

700

110

1622

C1

100

100

90

90

101

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

 

x

50

 

90

1622

C1

101

90

80