- 1 Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 2 Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 3 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1978/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 44/TTr-SNN-TL ngày 27/4/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2021 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số) với các chỉ số như sau:
- Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh là 98,42%.
- Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam là 10,3%; trong đó:
Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung là 9,58%;
Từ các công trình nhỏ lẻ là 0,72%
- Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh là 88,56%.
- Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam là 1,83%
- Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ: bền vững, tương đối bền vững, kém bền vững và không hoạt động.
- Hoạt động bền vững: 08 công trình, chiếm 20,51%
- Tương đối bền vững: 03 công trình, chiếm 7,69%.
- Kém bền vững: 17 công trình, chiếm 43,59%;.
- Không hoạt động: 11 công trình, chiếm 28,21%.
(kèm theo các Biểu mẫu số: 4,5,6)
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hàng năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Tổng hợp tình hình sử dụng nước sinh hoạt năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước )
Stt | Tên huyện | Tổng số HGĐ | Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch | Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS | Hộ nghèo | ||||||||||||
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL | Tổng | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT | Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL | Tổng | Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch | Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch HVS | |||||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Đồng Xoài | 5.629 | 2.687 | 47,73 | 0 | 0 | 47,73 | 2.687 | 47,73 | 2.929 | 52,03 | 99,77 | - | 0 | - | - | 0 |
2 | Bình Long | 6.170 | 651 | 10,55 | 0 | 0 | 10,55 | 651 | 10,55 | 5.428 | 87,97 | 98,53 | 51 | 4 | 7,8 | 47 | 92,16 |
3 | Phước Long | 2.543 | - | - | 0 | 0 | - | - | - | 2.533 | 99,61 | 99,61 | 47 | 0 | 0 | 47 | 100 |
4 | Chơn Thành | 19.551 | 6.441 | 32,94 | 774 | 3,96 | 36,90 | 6.441 | 32,94 | 13.087 | 66,94 | 99,88 | 48 | 4 | 8,33 | 47 | 97,92 |
5 | Bù Đốp | 15.891 | 474 | 3,0 | 0 | 0 | 2,98 | 474 | 2,98 | 15.289 | 96,21 | 99,19 | 506 | 0 | 0 | 482 | 95,26 |
6 | Bù Đăng | 32.706 | 1.500 | 4,59 |
| - | 4,59 | 1.500 | 4,59 | 30.634 | 93,66 | 98,25 | 1.113 | 2 | 0,18 | 961 | 86,34 |
7 | Bù Gia Mập | 19.391 | 559 | 2,88 | 0 | 0 | 2,88 | 559 | 2,88 | 18.244 | 94,08 | 96,97 | 1.815 | 44 | 2,42 | 1.562 | 86,06 |
8 | Hớn Quản | 25.937 | 1.215 | 4,68 | 0 | 0 | 4,68 | 1.215 | 4,68 | 24.558 | 94,68 | 99,37 | 207 | 0 | 0,00 | 202 | 97,58 |
9 | Lộc Ninh | 30.503 | 2.329 | 7,64 | 679 | 2,23 | 9,86 | 2.329 | 7,64 | 27.183 | 89,12 | 96,75 | 473 | 14 | 2,96 | 452 | 95,56 |
10 | Phú Riềng | 22.095 | 1.036 | 4,69 | 0 | 0 | 4,69 | 1.036 | 4,69 | 20.661 | 93,51 | 98,20 | 378 | 13 | 3,44 | 310 | 82,0 |
11 | Đồng Phú | 22.496 | 2.556 | 11,36 | 0 | 0 | 11,36 | 2.556 | 11,36 | 19.715 | 87,64 | 99,00 | 159 | 7 | 4,40 | 138 | 86,79 |
Cộng | 202.912 | 19.448 | 9,58 | 1453 | 0,72 | 10,30 | 19.448 | 9,58 | 180.261 | 88,84 | 98,42 | 4.797 | 88 | 1,83 | 4.248 | 88,56 |
* Nước hợp vệ sinh bao gồm cả các hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình CNTT và CNNL
Cập nhật mô hình quản lý, loại hình và hiệu quả của công trình CNTT
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Tên công trình | Nguồn nước cấp | Loại hình | Công suất | Loại hình quản lý | Khác | Ghi chú | ||||||
Bơm dẫn | Tự chảy | Số hộ cấp theo thiết kế | Số hộ cấp theo thực tế | Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế | Cộng đồng | UBND xã | Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước | Tư nhân | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| 13 |
I | Thị xã Bình Long | ||||||||||||
1 | CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú | Nước ngầm | 1 |
| 200 | 20 | 10% |
| 1 |
|
|
| KHĐ |
2 | CNSHTT xã Thanh Lương | Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng | 1 |
| 1500 | 410 | 27% |
|
|
|
| 1 |
|
3 | CNSHTT xã Thanh Phú | Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương | 1 |
| 400 |
|
|
|
|
|
| 1 | KHĐ |
II | Huyện Chơn Thành |
|
| ||||||||||
4 | CNSHTT xã Minh Lập | Nước ngầm | 1 |
| 334 |
| 0% |
| 1 |
|
|
| KHD |
5 | CNSHTT xã Minh Long | Nước ngầm | 1 |
| 100 | 0 | 0% |
| 1 |
|
|
| KHĐ |
6 | CNSHTT xã Nha Bích | Nước ngầm | 1 |
| 263 | 60 | 23% |
| 1 |
|
|
|
|
II | Huyện Hớn Quản | ||||||||||||
7 | CNSHTT xã Minh Đức | Nước ngầm | 1 |
| 375 | 265 | 70,67 |
| 1 |
|
|
|
|
8 | CNSHTT xã Tân Khai | Hồ Bàu Úm | 1 |
| 350 | 280 | 80,00 |
|
| 1 |
|
|
|
IV | Huyện Bù Đốp | ||||||||||||
9 | CNSHTT xã Tân Tiến | Nước ngầm | 1 |
| 200 | 60 | 30,00 |
| 1 |
|
|
|
|
10 | CNSHTT xã Phước Thiện | Nước ngầm | 1 |
| 200 | 0 |
|
| 1 |
|
|
| KHĐ |
11 | CNSHTT thị trấn Thanh Bình | Kênh Cần Đơn | 1 |
| 1025 | 120 | 11,71 |
|
| 1 |
|
|
|
12 | CNSHTT xã Thiện Hưng | Nước ngầm | 1 |
| 400 | 60 | 15,00 |
|
| 1 |
|
|
|
13 | CNSHTT xã Hưng Phước | Nước ngầm | 1 |
| 200 | 0 |
|
| 1 |
|
|
| Chưa bàn giao |
14 | CNSHTT xã Tân Thành | Nước ngầm | 1 |
| 334 | 120 | 35,93 |
|
| 1 |
|
|
|
V | Huyện Bù Đăng | ||||||||||||
15 | CNSHTT xã Bom Bo | Nước ngầm | 1 |
| 166 | 100 | 60,24 |
| 1 |
|
|
|
|
16 | CNSHTT thị trấn Đức Phong | Hồ Bù Môn | 1 |
| 1087 | 900 | 82,80 |
|
| 1 |
|
|
|
17 | CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung | Hồ Ông Thoại | 1 |
| 400 | 100 | 25,00 |
|
| 1 |
|
|
|
18 | CNSHTT xã Phú Sơn | Hồ Sơn Phú | 1 |
| 234 | 0 | 0,00 |
| 1 |
|
|
| KHĐ |
19 | CNSHTT xã Thọ Sơn | Nước ngầm | 1 |
| 260 | 145 | 55,77 |
| 1 |
|
|
|
|
20 | CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất | Hồ Đa Bông Cua | 1 |
| 250 | 80 | 32,00 |
|
| 1 |
|
|
|
21 | CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn | Nước ngầm | 1 |
| 119 | 35 | 29,41 |
| 1 |
|
|
|
|
22 | CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn | Nước ngầm | 1 |
| 60 | 45 | 75,00 |
| 1 |
|
|
|
|
23 | CNSHTT xã Minh Hưng | Hồ Hưng Phú | 1 |
| 700 | 428 | 61,14 |
|
| 1 |
|
|
|
24 | CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2) | Nước ngầm | 1 |
| 250 | 0 | 0,00 |
| 1 |
|
|
| KHĐ |
VI | Huyện Bù Gia Mập | ||||||||||||
25 | CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập | Hồ Bù Dên | 1 |
| 390 | 229 | 58,72 |
|
| 1 |
|
|
|
26 | CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập | Suối Bù Lư | 1 |
| 200 | 164 | 82,00 |
|
| 1 |
|
|
|
27 | CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa | Nước ngầm | 1 |
| 320 | 16 | 5,00 |
| 1 |
|
|
|
|
VII | Huyện Phú Riềng | ||||||||||||
28 | CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân | Nước mặt | 1 |
| 900 | 80 | 8,89 |
|
|
|
|
|
|
29 | CNSHTT xã Long Hà | Hồ NT6 | 1 |
| 300 | 77 | 25,67 |
|
| 1 |
|
|
|
VIII | Huyện Đồng Phú | ||||||||||||
30 | CNSHTT xã Tân Lập | Hồ Suối Giai | 1 |
| 1280 | 450 | 35,16 |
|
|
| 1 |
|
|
31 | CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn) | Nước ngầm | 1 |
| 320 | 250 | 78,13 |
| 1 |
|
|
|
|
32 | CNSHTT xã Thuận Lợi | Hồ Đồng Xoài | 1 |
| 370 | 0 | 0,00 |
| 1 |
|
|
| KHĐ |
33 | CNSHTT xã Tân Phước | Nước ngầm | 1 |
| 150 | 0 | 0,00 |
| 1 |
|
|
| KHĐ |
34 | CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng | Nước ngầm | 1 |
| 75 | 57 | 76,00 |
| 1 |
|
|
|
|
IX | Huyện Lộc Ninh | ||||||||||||
35 | CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn | Hồ Rừng Cấm | 1 |
| 1500 | 1067 | 71,13 |
|
| 1 |
|
|
|
36 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện | Nước ngầm | 1 |
| 250 |
|
|
| 1 |
|
|
| KHĐ |
37 | CNSHTT xã Lộc Hiệp | Hồ Cầu Trắng | 1 |
| 450 | 91 | 20,22 |
|
| 1 |
|
|
|
38 | CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng | Hồ Rừng Cấm | 1 |
| 540 | 200 | 37,04 |
|
| 1 |
|
|
|
39 | CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh | Hồ Tà Thiết | 1 |
| 400 | 30 | 7,50 |
|
| 1 |
|
| KHĐ |
40 | CNSHTT xã An Khương | Nước mặt | 1 |
| 1200 | 30 | 2,50 |
|
| 1 |
|
|
|
X | Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành | ||||||||||||
41 | Cấp nước SHTT xã Phước Tín | Nước mặt | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa bàn giao |
Ghi chú: KHĐ - Không hoạt động
Đánh giá mức độ bền vững của công trình CNTT
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Tên công trình | Nguồn nước cấp | Nước sau xử lý | (1)Thu phí dịch vụ đủ bù đắp phí vận hành, bảo trì | (2)Nước sau xử lý đạt QCVN | (3)Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm | (4)Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với thiết kế sau 2 năm | (5)Có cán bộ quản lý | Nguồn thông tin kiểm chứng | Kết luận | ||||||||
Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không | Có | Không |
| BV | TĐBV | KBV | KHĐ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
A | Các công trình có công suất từ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
I | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CNSHTT ấp Sock Bố, xã Thanh Phú | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
2 | CNSHTT xã Thanh Phú | Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
II | Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | CNSHTT xã Minh Lập | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
4 | CNSHTT xã Minh Long | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
5 | CNSHTT xã Nha Bích | Nước ngầm | x |
| x | x |
|
| x |
| x | x |
|
|
|
| x |
|
III | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | CNSHTT xã Tân Tiến | Nước ngầm | x |
| x | x |
| x |
|
| x | x |
|
|
|
| x |
|
7 | CNSHTT xã Phước Thiện | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
8 | CNSHTT thị trấn Thanh Bình | Kênh Cần Đơn | x |
| x | x |
| x |
|
| x | x |
|
|
|
| x |
|
9 | CNSHTT xã Thiện Hưng | Nước ngầm | x |
| x | x |
| x |
|
| x | x |
|
|
|
| x |
|
10 | CNSHTT xã Hưng Phước | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa bàn giao |
11 | CNSHTT xã Tân Thành | Nước ngầm | x |
| x | x |
| x |
|
| x | x |
|
|
|
| x |
|
IV | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | CNSHTT xã Bom Bo | Nước ngầm | x | x |
| x |
| x |
|
| x | x |
|
|
|
| x |
|
13 | CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung | Hồ Ông Thoại | x | x |
| x |
| x |
|
| x | x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
| x |
|
14 | CNSHTT xã Phú Sơn | Hồ Sơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
15 | CNSHTT xã Thọ Sơn | Nước ngầm | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
|
|
| x |
|
|
16 | CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất | Hồ Đa Bông Cua | x |
| x | x |
| x |
|
| x | x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
| x |
|
17 | CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn | Nước ngầm | x |
| x |
| x |
| x |
| x | x |
|
|
|
| x |
|
18 | CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn | Nước ngầm | x |
| x |
| x |
| x |
| x | x |
|
|
|
| x |
|
19 | CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2) | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
V | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập | Hồ Bù Rên | x | x |
| x |
| x |
|
| x | x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
| x |
|
21 | CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập | Suối Bù Lư | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm |
| x |
|
|
22 | CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa | Nước ngầm | x |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
VI | Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | CNSHTT xã Long Hà | Hồ NT6 | x |
| x | x |
| x |
|
| x | x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
| x |
|
24 | CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân | Nước mặt | x |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
| x |
|
VII | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn) | Nước ngầm | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
|
|
|
26 | CNSHTT xã Thuận Lợi | Hồ Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
27 | CNSHTT xã Tân Phước | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
28 | CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng | Nước ngầm | x |
| x |
|
| x |
|
| x | x |
|
|
|
| x |
|
VIII | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
30 | CNSHTT xã Lộc Hiệp | Hồ Cầu Trắng | x |
| x |
| x | x |
|
| x | x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm |
|
| x |
|
31 | CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng | Hồ Rừng Cấm | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm |
| x |
|
|
32 | CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh | Hồ Tà Thiết | x |
| x |
|
|
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
33 | CNSHTT xã An Khương | Nước mặt | x |
| x | x |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
IX | Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Cấp nước SHTT xã Phước Tín | Nước mặt | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các công trình có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
35 | CNSHTT xã Thanh Lương | Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
|
|
|
36 | CNSHTT xã Tân Khai | Hồ Bàu Úm | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm | x |
|
|
|
37 | CNSHTT xã Minh Đức | Nước ngầm | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
|
|
|
38 | CNSHTT thị trấn Đức Phong | Hồ Bù Môn | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm | x |
|
|
|
39 | CNSHTT xã Minh Hưng | Hồ Hưng Phú | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm | x |
|
|
|
40 | CNSHTT xã Tân Lập | Hồ Suối Giai | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm | x |
|
|
|
C | Các công trình có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở lên |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
41 | CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn | Hồ Rừng Cấm | x | x |
| x |
| x |
| x |
| x |
| Kết quả phân tích, xét nghiệm | x |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 2 Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020
- 3 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021