- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 13 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 14 Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 832/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 09/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyến mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyến mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Loại đất |
| 11.890,6 | 689,4 | 476,4 | 792,5 | 681,3 | 586,5 | 2.849,3 | 244,5 | 656,8 | 712,9 | 630,1 | 1.537,7 | 490,3 | 1.022,4 | 520,5 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.677,3 | 169,0 | 125,1 | 397,1 | 210,2 | 148,3 | 70,5 | 1,6 | 164,5 | 92,6 | 256,2 | 15,2 | 201,2 | 568,3 | 257,4 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | . | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 610,1 | 134,7 | 1,7 | 26,7 | 35,7 | 14,0 | - |
| 121,4 | 41,2 | 33,6 | 2,24 | 29,1 | 112,4 | 57,4 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.044,40 | 27,6 | 123,4 | 370,5 | 174,4 | 134,3 | 70,50 | 1,6 | 437 | 51,4 | 2167 | 12,97 | 171,3 | 454,0 | 193,4 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,0 | 6,7 | 0,02 | - | 0.1 | - | - | - | - | . | - | - | 0,9 | 0,7 | 3,6 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 10,8 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,5 | - | - | 1,2 | 3,1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.213,3 | 520,4 | 351,3 | 395,4 | 471,2 | 438,3 | 2.778,8 | 242,8 | 492,3 | 620,3 | 373,8 | 1.522,5 | 289,1 | 454,1 | 263,0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 367,03 | - | - | 3,8 | - | 12,1 | - | 347 | 47 | 311,7 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 22,79 | 0,13 | 9,9 | 37 | 0,2 | 3,4 | 0,7 | 07 | 0,2 | 07 | 3,9 | 0,4 | 0,1 | 0,1 | 0,2 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.647,4 | - | - | - | - | - | 744,9 | - | - | - | - | 902.5 | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 399,59 | 20,1 | 6,9 | 17,1 | 205,8 | 9,4 | 65,4 | 3,3 | 9,7 | 31,2 | 7,9 | 10,8 | 107 | 1,0 | 0,9 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 217,9 | 1,17 | 21,53 | 18,42 | 7,14 | 16,27 | 18,66 | 0,05 | 36,35 | 16,18 | 4,60 | 25,51 | 24,22 | 12,21 | 15,58 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
| - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.477,5 | 115,8 | 99,1 | 170,2 | 66,6 | 118,9 | 1.074,8 | 56,4 | 113,3 | 81,2 | 111,0 | 220,7 | 94,0 | 67,6 | 87,9 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất giao thông | DGT | 1.469,3 | 98,2 | 71,0 | 124,1 | 57,0 | 86,1 | 393,4 | 38,0 | 82,8 | 63,0 | 97,7 | 175,2 | 60,2 | 55,0 | 67,7 |
| Đất thủy lợi | DTL | 47,2 | 2,5 | 97 | 0,2 | 0,6 | 0,04 | 12,8 | 1,2 | - | 0,01 | - | 14,6 | 4,3 | 0,6 | 0,6 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,2 | 3,6 | 0,1 | 3,1 | 27 | 2,7 | 2,9 | 0,2 | 2,7 | 1,9 | 2,3 | - |
| 1,7 | 57 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 44,2 | 0,4 | 0,2 | 25,2 | 0,2 | 6,6 | 0,8 | 4,1 | 0,6 | 0,6 | 0,3 | 2,0 | 0,1 | 07 | 2,9 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 165,84 | 5,0 | 10,4 | 11,1 | 5,6 | 14,4 | 58,1 | 2,5 | 19,6 | 5,9 | 9,0 | 5,5 | 4,7 | 5,2 | 9,0 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 597,2 | 2,2 | 0,5 | 2,4 | 0,4 | 0,67 | 580,6 | 0,1 | - | 0,1 | - | - | 9,5 | - | 0,7 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 20,2 | - | 0,02 | 0,31 | 0,03 | - | 0,4 | 0,5 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 18,3 | 0,5 | 0,1 | - |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 5,0 | - | 0,1 | - | - | - | 0,8 | 0,8 | 2,9 | - | 0,01 | 0,3 | - | 0,02 | 0,1 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,8 | - | - | - | - | - | - | 0,1 | - | 7,7 | - | - | - | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,3 | 0,5 | - | - | . | 0,2 | - | - | 0,6 |
| - | 2,8 | 11,1 | - | 0,1 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,8 | 2,4 | 4,5 | 3,7 | 0,6 | 4,4 | 2,0 | 7,3 | 1,2 | 0,7 | 0,1 |
| 3,4 | 3,2 | 0,4 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 31,11 | 0,84 | 2,05 | 0,20 | 0,1 | 3,90 | 19,5 |
| 0,26 | 1,04 | 1,4 | - | 0,10 | 1,20 | 0,51 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 1,14 | - | - | - | - | - | - | - | 1,1 | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,2 | - | - | - | . | - | - | 0,7 | - | 0,4 | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 9,1 | 0,2 | - | - | 0,2 | - | 3,6 | 0,9 | 1,5 |
| 0,1 | 2,0 | 0,1 | 0,2 | 0,5 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,56 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | 0,2 | 0,9 | 0,2 | 0,7 | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,2 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 275,68 | 11,9 | 4,6 | 9,4 | 1,5 | 13,0 | 159,8 | 3,1 | 1,0 | 1,0 | 3,2 | 61,5 | 2,9 | 1,4 | 1,5 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONY | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.324,5 | 268,2 | 175,1 | 162,0 | 175,2 | 255,8 | 680,6 | 119,6 | 299,6 | 172,9 | 237,8 | 298,3 | 125,2 | 228,7 | 125,5 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 34,0 | 1,7 | 1,0 | 0,6 | 1,5 | 3,8 | 10,3 | 4,8 | 1,2 | 3,6 | 0,5 | 2,7 | 0,3 | 1,5 | 0,4 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,9 | - | 0,1 | - | - | - | - | 0,1 | 0,1 | 1,5 | - | - | 0,1 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,1 | 0,3 | 0,4 | 1,9 | 0,8 | 0,2 | - | - | 1,1 | 0,8 | 3,6 | - | 0,9 | 4,9 | 0,3 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 407,0 | 100,6 | 32,4 | 8,1 | 12,0 | 3,2 | 7,7 | 20,4 | 24,2 | - | 0,7 | - | 31,2 | 135,9 | 30,6 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,43 | . | - | - | - | 1,7 | 15,3 | - | - | - | - | - | - | 0,4 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 200,74 | 88,53 | 15,52 | 6,30 | 10,86 | 1,15 | 0,30 | 1,11 | 22,68 | 28,61 | 4,00 | 0,64 | 1,62 | 7,09 | 12,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 156,14 | 79,89 | 14,07 | 5,20 | 9,30 | 0,42 | 0,20 | 0,15 | 20,55 | 534 | 234 | - | 1,08 | 6,75 | 10,85 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40,54 | 29,30 | 1,79 |
| 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,45 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 115,60 | 50,59 | 12,28 | 5,20 | 5,30 | 0,42 | 0,20 | 0,15 | 20,55 | 5,34 | 2,34 |
| 1,08 | 6,75 | 5,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,61 | 8,64 | 1,45 | 1,10 | 1,56 | 0,73 | 0,10 | 0,96 | 2,13 | 23,27 | 1,66 | 0,64 | 0,54 | 0,34 | 1,49 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23,07 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,86 | 0,10 | 0,74 | - | - | 0,10 | - | 0,10 | 0,08 | 0,10 | - | 0,64 | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,38 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,10 | 0,08 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,64 |
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,74 |
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,51 | 0,03 |
|
| 0.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,66 | 8,51 | 0,71 | 1,10 | 1,08 | 0,62 | 0,10 | 0,36 | 2,05 | 0,10 | 1,66 |
| 0,54 | 0,34 | 1.49 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Mã QH | Diện tích | Hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | |||||
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 2 |
|
| 23,20 |
|
|
|
1 | Công an phường Chánh Mỹ | CAN | 0,13 |
| 0,13 | DGD, DSH | Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52 | Chánh Mỹ |
2 | Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh | CQP | 23,07 |
| 23,07 | CQP | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 13 14 | Phú Lợi |
II | Công trình, dự án thông qua HĐND tỉnh | 39 |
|
| 177,55 |
|
|
|
a | Công trình, dự án chuyển tiếp | 29 |
|
| 143,64 |
|
|
|
1 | Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)] | DGT | 1,32 |
| 1,32 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa |
2 | Khu dân cư Võ Minh Đức | ODT | 19,7 | 9,3 | 10,4 | CLN, HNK | Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức | Chánh Nghĩa |
3 | Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát | DTL | 19 |
| 19 | ODT, CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 35-1, 40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56,57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70 | Phú Hòa |
4 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 cống đến cầu bà Hên) | DTL | 0,13 |
| 0,13 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Cường |
5 | Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long | DTL | 0,89 |
| 0,89 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp |
6 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị | ODT | 47,58 |
| 47,58 | ODT, CLN, HNK | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94 | Chánh Mỹ |
7 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) | ODT | 0,01 |
| 0,01 | TIN | Một phần khu đất Đỉnh Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56) | Hiệp Thành |
8 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Chánh Nghĩa |
9 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình | DGT | 0,78 |
| 0,78 |
| Công trình dạng tuyến | Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa |
10 | Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định | DTL | 0,64 |
| 0,64 |
| Công trình dạng tuyến | Phú Tân |
11 | Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) | DGT | 0,81 |
| 0,81 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa |
12 | Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 | DGT | 0,32 |
| 0,32 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
13 | Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) | DGT | 0,53 |
| 0,53 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ |
14 | Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | DGT | 2,08 |
| 2,08 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa |
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh) | DGT | 6,38 |
| 6,38 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Tân An |
16 | Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ | DGT | 1,76 |
| 1,76 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ) | DGT | 6,56 |
| 6,56 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) | DGT | 0,57 |
| 0,57 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) | DGT | 0,57 |
| 0,57 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
20 | Nâng cấp, mở rộng dường Nguyễn An Ninh | DGT | 0,28 |
| 0,28 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Cường |
21 | Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thồ Ngữ) | DKV | 2,44 |
| 2,44 | CLN |
| Chánh Nghĩa |
22 | Nâng cấp, cải tạo Trướng THCS Chánh Nghĩa | DGD | 0,5 |
| 0,5 | CLN |
| Chánh Nghĩa |
23 | Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ | DGT | 0,96 |
| 0,96 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ |
24 | Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa) | DYT | 0,42 |
| 0,42 | CLN |
| Tân An |
25 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài | DGT | 4,86 |
| 4,86 | CLN, ODT | Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu | Hiệp An |
26 | Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền | DKV | 0,50 |
| 0,50 | TSC | Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131 | Phú Cường |
27 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rach Bà Cô | DGT | 13,93 |
| 13,93 | CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ |
28 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | ODT | 14,03 |
| 14,03 | HNK, CLN, ODT | Nằm xen kẽ trong dự án | Chánh Mỹ |
29 | Khu dân cư Phú Thuận | ODT | 18,34 | 13,00 | 5,34 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04 | Phú Lợi |
b | Công trình, dự án đăng ký mới | 10 |
|
| 33,91 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn | DGT | 0,61 |
| 0,61 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) | DGT | 1,10 |
| 1,10 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
3 | Công viên, hoa viên cây xanh đường ĐX 138 | DKV | 0,24 |
| 0,24 | ODT, CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-5 | Tân An |
4 | Văn phòng khu phố 1 | DSH | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-12 | Tân An |
5 | Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) | DTL | 24,30 |
| 24,30 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ |
6 | Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | DTL | 0,62 |
| 0,62 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
7 | Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối | DTL | 0,60 |
| 0,60 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hòa Phú |
8 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | DTL | 0,20 |
| 0,20 | ODT, CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Phú Hòa |
9 | Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương) | DKV | 0,74 |
| 0,74 | NTD | 1 phần thửa đất số 38, 39, tờ bản đồ số 38 | Chánh Nghĩa |
10 | Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp | DVH | 5,45 |
| 5,45 | BHK | Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 | Tương Bình Hiệp |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Mã QH | Diện tích | Hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | |||||
1 | Mở mới đường phân khu D13 | DG1 | 1,61 |
| 1,61 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1) | ODT | 1,75 |
| 1,75 | HNK, CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3 | Định Hòa |
3 | Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | TSC | 0,63 |
| 0,63 | ODT | Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 96 | Hòa Phú |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ...(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng |
| 98,42 | 3,30 | 5,50 | 5,00 | 6,50 | 6,50 | 26,70 | 0,50 | 7,20 | 4,50 | 14,03 |
| 4,50 | 5,00 | 9,19 |
1 | Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 71,72 | 3,30 | 5,50 | 5,00 | 6,50 | 6,50 |
| 0,50 | 7,20 | 4,50 | 14,03 |
| 4,50 | 5,00 | 9,19 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,95 | 2,00 | 1,00 | 3,00 | 4,00 | 3,50 |
| 0,31 | 3,00 | 3,00 | 1,64 |
| 2,50 | 2,00 | 2,00 |
12 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 43,77 | 1,30 | 4,50 | 2.00 | 2.50 | 3^00 |
| 0,19 | 4,20 | 1,50 | 12,39 |
| 2,00 | 3,00 | 7,19 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 26,70 |
|
|
|
|
| 26,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Ma QH | Diện tích | Hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | |||||
I | Công trình, dự án chuyển mục đích | 16 |
|
| 42.68 |
|
|
|
a | Công trình, dự án chuyển tiếp | 9 |
|
| 37.01 |
|
|
|
1 | Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương) | ODT | 9.92 | 5.46 | 4.46 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1 | Phú Mỹ |
2 | Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương) | ODT | 19.30 | 14.11 | 5.19 | CHN, CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2 | Tương Bình Hiệp |
3 | Khu nhà ở Suối Giữa (Công ty cổ phần Đầu tư thương mại Á Châu) | ODT | 30.64 | 10.66 | 19.98 | CHN,CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21,23 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14 | Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp |
4 | Khu chung cư cao tầng Bình Dương (Công ty cổ phần Bất động sản Thương mại H.T.C) | ODT | 0.79 |
| 0.79 | ODT, CLN | Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61 | Phú Hòa |
5 | Khu phức hợp thương mại và căn hộ cao cấp Vạn Xuân Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Vạn Xuân Bình Dương) | ODT | 1.02 |
| 1.02 | SKC, CLN | Thửa đất số 260, tờ bản đồ số 54-1 | Phú Hòa |
6 | Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc) | ODT | 2.34 |
| 2.34 | ODT, CLN, CHN | Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38 | Hiệp An |
7 | Chung cư Hiệp Thành (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City) | ODT | 2.06 |
| 2.06 | ODT, CLN, CHN | Thửa đất số 251, 253, 254, 256, 257, 312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830, 882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8 | Hiệp Thành |
8 | Khu chung cư Phú Thọ Quốc Cường (Công ty cổ phần C - Holdings) | ODT | 0.56 |
| 0.56 | ODT | Thửa đất số 752, 737; tờ bản đồ số 57 | Phú Thọ |
9 | Chung cư Bình Dương Center (Công ty Cổ phần Bất động sản Thủ Dầu Một) | ODT | 0.61 |
| 0.61 | ODT, CLN | Thửa đất số 150, 91, tờ bản đồ số 29 | Chánh Nghĩa |
b | Công trình, dự án đăng ký mới | 7 |
|
| 5.67 |
|
|
|
1 | Khu căn hộ Phú Hưng (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Ruby) | ODT | 2.00 |
| 2.00 | ODT, CLN | Thửa đất số 1080, 1081, 847, 1078, 1110; tờ bản đồ số 09-3 | Định Hòa |
2 | Chung cư Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất động sản Minh Quốc) | ODT | 1 99 |
| 1.99 | ODT, CLN, HNK | Thửa đất số 1764, 1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1 | Phú Mỹ |
3 | Khu phức hợp căn hộ, thương mại dịch vụ, văn phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản DHK) | ODT | 0 22 |
| 0.22 | ODT, CHN | Thửa đất số 179, 175, 182, 181, 178, 177, 176, 180,6, 163, 157, 1873, 187; tờ bản đồ số 55 | Chánh Mỹ |
4 | Chung cư Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh bất động sản Phúc Phú Quý) | ODT | 0.34 |
| 0.34 | ODT, CLN | Thửa đất số 175, 176, 177, 463 tờ bản đồ số 39-4; thửa đất số 127, 143, 144, 216 tờ bản đồ số 39-3 | Phú Hòa |
5 | Chung cư Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc Hoàng Gia) | ODT | 0.70 |
| 0.70 | ODT, CLN | Thửa đất số 148, 493, 496, 499 tờ bản đồ số 394; thửa đất số 149, 230, 240, 162,467, 469, 470, 495, 499 tờ bản đồ số 39-4 | Phú Hòa |
6 | Dự án Khách sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion) | TMD | 0.42 |
| 0.42 | SKC | Thửa đất số 49 tờ bản đồ số 35 | Chánh Nghĩa |
7 | Khu chung cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City) | ODT | 6,60 |
| 6,60 | ODT, CLN, HNK | Thửa đất số 578, 503, 798, 794, 580, 829, 312, 313, 257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825, 826, 311, 833, 832, 834, 887, 888, 885, 886, 849,847, 850, 848, 889, 7, tờ bản đồ số 07; Thửa đất số 595, 596, 583, 02, tờ bản đồ số 08; Thửa đất số 42, 43, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản đồ số 02. | Hiệp Thành |
8 | Căn hộ BDC- Thủ Dầu Một (Công ty TNHH BDC-Thủ Dầu Một) | ODT | 0,47 |
| 0,34 | CLN, HNK | Thửa đất số 965, 964, 963, 962, 966, 967, 960,961, tờ bản đồ số 11-2; Một phần thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11 | Tương Bình Hiệp |
9 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu Phúc Nghi) | TMD | 0,09 |
| 0,05 | CLN | Thửa đất số 1675, 1676, tờ bản đồ số 203; Thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3 | Định Hòa |
II | Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất | 4 |
|
| 5,24 |
|
|
|
1 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dàn thành phố Thủ Dầu Một (cũ) | ODT | 3,96 |
| 3,96 | TSC, DGD, ODT, CLN, TIN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66 | Hiệp Thành |
2 | Khu đất thu hồi của UBND thành phố Thủ Dầu Một |
| 0,25 |
| 0,25 | SKC | Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 56 | Chánh Nghĩa |
3 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Bình Dương |
| 0,22 |
| 0,22 | SKC | Thửa đất số 819, tờ bản đồ số 56 | Chánh Nghĩa |
4 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi |
| 0,81 |
| 0,81 | SKC | Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1 | Hiệp Thành |
III | Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất | 3 |
|
| 18,62 |
|
|
|
1 | Tổng kho xăng dầu Chánh Mỹ (Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP) | TMD | 4,10 |
| 4,10 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 85, 93, 94 | Chánh Mỹ |
2 | Khu nhà ở, tái định cư Hoà Lợi (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore) | ODT | 72,56 | 72,44 | 0,12 | CLN | Thửa đất số 14,15, 17, 1089, 1090, tờ bản đồ số 22, 28 | Hòa Phú |
3 | Khu nhà ở, tái định cư Hoà Phú (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore) | ODT | 14,4 |
| 14,4 | CLN | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22, 28 | Hòa Phú |
IV | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 55,76 |
|
|
|
a | Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
|
|
| 54,80 |
|
|
|
1 | Chánh Mỹ | ODT | 3,30 |
| 3,30 | HNK, CLN |
| Chánh Mỹ |
2 | Chánh Nghĩa | ODT | 5,00 |
| 5,00 | HNK, CLN |
| Chánh Nghĩa |
3 | Định Hòa | ODT | 5,00 |
| 5,00 | HNK, CLN |
| Định Hòa |
4 | Hiệp An | ODT | 4,50 |
| 4,50 | HNK, CLN |
| Hiệp An |
5 | Hiệp Thành | ODT | 4,50 |
| 4.50 | HNK, CLN |
| Hiệp Thành |
6 | Phú Cường | ODT | 0,50 |
| 0,50 | HNK, CLN |
| Phú Cường |
7 | Phú Hòa | ODT | 6,00 |
| 6,00 | HNK, CLN |
| Phủ Hòa |
8 | Phú Lợi | ODT | 4,50 |
| 4,50 | HNK, CLN |
| Phú Lợi |
9 | Phú Mỹ | ODT | 8,00 |
| 8,00 | HNK, CLN |
| Phú Mỹ |
10 | Phú Thọ | ODT | 4,50 |
| 4,50 | HNK, CLN |
| Phú Thọ |
11 | Tân An | ODT | 5,00 |
| 5,00 | HNK, CLN |
| Tân An |
12 | Tương Bình Hiệp | ODT | 4,00 |
| 4,00 | HNK, CLN |
| Tương Bình Hiệp |
b | Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ |
|
|
| 0,96 |
|
|
|
1 | Chánh Mỹ | TMD | 0,12 |
| 0,12 | ODT, CLN |
| Chánh Mỹ |
2 | Chánh Nghĩa | TMD | 0,03 |
| 0,03 | ODT, CLN |
| Chánh Nghĩa |
3 | Định Hòa | TMD | 0,09 |
| 0,09 | ODT, CLN |
| Định Hòa |
4 | Hiệp An | TMD | 0,09 |
| 0,09 | ODT, CLN |
| Hiệp An |
5 | Hiệp Thành | TMD | 0,03 |
| 0,03 | ODT, CLN |
| Hiệp Thành |
6 | Hòa Phú | TMD | 0,03 |
| 0,03 | ODT, CLN |
| Hòa Phú |
7 | Phú Cường | TMD | 0,03 |
| 0,03 | ODT, CLN |
| Phú Cường |
8 | Phú Hòa | TMD | 0,12 |
| 0,12 | ODT, CLN |
| Phú Hòa |
9 | Phú Lợi | TMD | 0,21 |
| 0,21 | ODT, CLN |
| Phú Lợi |
10 | Phú Mỹ | TMD | 0,09 |
| 0,09 | ODT, CLN |
| Phú Mỹ |
11 | Phú Thọ | TMD | 0,06 |
| 0,06 | ODT, CLN |
| Phú Thọ |
12 | Tân An | TMD | 0,06 |
| 0,06 | ODT, CLN |
| Tân An |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Mã QH | Diện tích | Hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | |||||
1 | Công ty TNHH Charm & CI Việt Nam | ODT | 0,97 |
| 0,97 | ODT | Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23 | Phú Thọ |
2 | Dự án phát triển đô thị của Công ty Cổ phần Đại Nam | ODT | 47,18 |
| 47,18 | TMD | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 03 | Hiệp An |
3 | Khu nhà ở thương mại Thanh Lễ của Tổng Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP | ODT | 5,05 |
| 5,05 | SKC | Thửa đất số 361, 372, 373, 374; tờ bản đồ số 45 | Phú Thọ |
4 | Khu nhà ở Việt Anh của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6 | ODT | 2,57 |
| 2,57 | ODT, CLN | Thửa đất số 1423, 1426, 1424,1425, 1421, tờ bản đồ số 6- 6; Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 10-2 | Tương Bình Hiệp |
5 | Khu nhà ở Tân Hòa An của Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa An | ODT | 1,23 |
| 1,23 | ODT, CLN | Thửa đất số 2871, tờ bản đồ số 12-4 | Tân An |
6 | Khu nhà ở Đại Phú City của Công ty cổ phần Giải pháp Xây dựng Quốc Tế | ODT | 19,60 |
| 19,60 | CLN | Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 01; Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 02 | Hiệp An |
7 | Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa của Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương | ODT | 0,02 |
| 0,02 | HNK, ODT | Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56 | Chánh Nghĩa |
- 1 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương