Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 837/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một sđiều của luật tổ chức Chính phủ và luật tchức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một sđiều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành ph Cm Phả tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 09/03/2021; Tờ trình s31/TTr-UBND ngày 03/3/2021 và Tờ trình số 101/TTr-TNMT-QHKH ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 24.317,26 ha; đến năm 2030 có diện tích 21.544,61 ha; giảm 2.772,64 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 13.429,92 ha, đến năm 2030 là 18.542,41 ha, tăng 5.112,49 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.046,41 ha; đến năm 2030 là 704,29 ha giảm 342,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 2.919,91 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 641,14 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 52,48 ha.

(Có Bảng s02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 8,49 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 333,63 ha.

(Có Bảng s03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 24.317,26 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 22.918,06 ha, giảm 1.399,20 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 13.429,91 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 15.217,63 ha, tăng 1.787,72 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng năm 2020 có 1.046,41 ha; kế hoạch năm 2021 diện tích là 683,85 ha, giảm 362,56 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi đất

- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp năm 2021 là 1.497,13 ha.

- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp năm 2021 là 130,04 ha.

(Có Bng s05 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp năm 2021 là 1.419,39 ha.

Diện tích chuyển đổi cơ cẩu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 111,05 ha.

Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 20,87 ha.

(Có Bảng s06 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 13,01 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 349,55 ha.

(Có Bảng số 07 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả

2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.

2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:

- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Cẩm Phả, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Cẩm Phả; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Cẩm Phả chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- V0, V1, QH2, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10bản - QĐ30.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

BẢNG 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT:

(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT thực hiện năm 2020

DT quy hoạch năm 2030

Tăng ( ) giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

 

Tng diện tích

 

38.793,59

100,00

40.791,32

100,00

1.997,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.317,26

62,68

21.544,61

52,82

-2.772,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

499,03

2,05

464,29

2,16

-34,74

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

210,17

42,12

191,13

41,17

-19,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

203,93

0,84

135,17

0,63

-68,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

993,96

4,09

1.275,49

5,92

281,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.813,54

19,79

4.945,55

22,95

132,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.701,29

68,68

13.610,36

63,17

-3.090,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.081,74

4,45

999,64

4,64

-82,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,76

0,10

114,12

0,53

90,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.429,92

34,62

18.542,41

45,46

5.112,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

366,11

2,73

730,91

3,94

364,80

2.2

Đất an ninh

CAN

4,14

0,03

6,22

0,03

2,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

400,00

2,16

400,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

0,56

120,00

0,65

45,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

293,74

2,19

655,56

3,54

361,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.004,64

7,48

855,36

4,61

-149,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5.720,915

42,598

6.787,85

36,61

1.066,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.193,73

16,33

4.187,35

22,58

1.993,62

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,62

0,08

17,34

0,09

6,72

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

439,87

3,28

439,87

2,37

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,73

0,13

136,76

0,74

119,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

136,83

1,02

207,96

1 12

71,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

999,76

7,44

1.442,11

7,78

442,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,86

0,07

10,83

0,06

1,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

0,00

0,46

0,00

-0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,48

0,02

2,48

0,01

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63,39

0,47

65,79

0,35

2,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

133,95

1,00

181,80

0,98

47,85

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,80

0,08

14,52

0,08

3,71

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

18,36

0,14

203,84

1,10

185,48

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,86

0,04

6,95

0,04

1,09

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.685,78

12,55

1.656,28

8,93

-29,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

235,84

1,76

411,21

2,22

175,37

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,98

0,01

0,98

0,01

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.046,41

2,70

704,29

1,73

-342,12

4

Đất đô thị*

KDT

24.074,66

62,06

25.197,70

61,77

1.123,04

 

BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Cm Bình

Cẩm Đông

Cẩm Phú

Cẩm Sơn

Cẩm Tây

Cẩm Thạch

Cẩm Thành

Cẩm Thnh

Cẩm Thủy

Cẩm Trung

Ca Ông

Mông Dương

Quang Hanh

Cẩm Hải

Cộng Hòa

Dương Huy

Vịnh Bái T Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.919,91

6,64

25,96

37,22

20.83

0,19

7,20

0,56

86,59

6,11

28,72

67,57

1.296,03

581,70

186,21

136,14

432,25

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,37

7,09

2,53

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,09

2,53

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,08

0,10

1,04

10,38

11,44

-

0,75

-

0,12

-

-

2,21

8,44

5,70

2,98

5,73

0,19

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

239,82

6,42

4,21

25,14

9,39

0,19

2,96

0,56

23,79

6,11

15,21

13,78

50,73

18,59

20,55

24,85

17,34

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,95

-

-

-

-

-

-

-

3,50

-

-

-

11,80

33,65

-

-

5,00

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.411,21

-

20,71

1,70

-

-

3,27

-

62,68

-

3,58

50,58

1.216,89

477,37

142,26

29,00

403,17

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

154,19

0,12

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

1,00

4,67

56,32

19,05

69,47

3,34

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,68

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

641,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

534,00

-

-

98,80

8,34

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

13,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,32

-

-

2.4

Đất lúa chuyền sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,13

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

626,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

534,00

-

-

84,35

8,34

-

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

52,48

-

1,24

-

28,03

-

8,32

-

6,47

2,38

-

-

-

4,05

2,00

-

-

-

 

BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐV tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Cm Bình

Cẩm Đông

Cẩm Phú

Cẩm Sơn

Cẩm Tây

Cẩm Thạch

Cẩm Thành

Cẩm Thnh

Cẩm Thủy

Cẩm Trung

Ca Ông

Mông Dương

Quang Hanh

Cẩm Hải

Cộng Hòa

Dương Huy

Vịnh Bái T Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

 

 

342,12

11,02

18,41

5,86

106,62

 

 

 

74,19

 

0,31

12,74

6,19

85,15

8,84

1,97

10,82

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,49

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,49

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,00

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

333,63

11,02

11,41

5,86

106,62

 

 

 

74,19

 

0,31

12,74

6,19

85,15

8,84

0,48

10,82

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

50,68

1,04

4,61

 

4,61

 

 

 

3,57

 

 

8,17

 

28,68

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,01

 

1,24

2,00

2,00

 

 

 

 

 

0,31

4,26

0,58

 

 

 

10,62

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

131,60

3,40

2,66

3,50

33,65

 

 

 

59,04

 

 

 

0,29

27,64

0,94

0,48

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,79

6,01

 

0,36

26,51

 

 

 

10,34

 

 

0,25

4,98

11,34

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,57

 

0,88

 

1,63

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,27

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

17,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,31

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

31,99

0,57

 

 

30,07

 

 

 

1,10

 

 

 

0,07

0,18

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,72

 

1,94

 

7,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

320,49

11,02

18,41

5,86

106,62

 

 

 

74,19

 

0,31

12,74

6,19

85,15

 

0,11

 

 

 

BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cm Bình

Cẩm Đông

Cẩm Phú

Cẩm Sơn

Cẩm Tây

Cẩm Thạch

Cẩm Thành

Cẩm Thnh

Cẩm Thủy

Cẩm Trung

Ca Ông

Mông Dương

Quang Hanh

Cẩm Hải

Cộng Hòa

Dương Huy

Vịnh Bái T Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng DT tự nhiên

 

38.819,55

198,46

674,60

1.022,01

1.145,60

487,68

436,85

149,21

721,83

276,13

194,02

1.220,57

12.014,86

5.558,79

1.580,59

8.030,45

4.700,93

406,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.918,06

10,20

17,95

59,15

6,94

10,80

212,73

42,19

232,46

87,42

47,18

392,95

8.625,71

3.703,74

910,39

5.978,61

2.579,64

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

494,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,07

 

3,29

368,28

85,96

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

205,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,83

 

 

107,05

61,85

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

174,68

0,22

0,76

12,92

4,98

0,37

0,26

0,04

3,16

0,26

 

2,58

5,95

3,22

0,33

83,67

55,95

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

842,76

9,99

3,60

22,80

1,75

10,24

41,02

20,54

39,11

1,26

23,26

31,52

224,68

62,49

11,85

189,78

148,87

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.802,42

 

 

 

 

 

5,07

 

80,92

47,54

2,77

 

1 350,93

2.199,02

14,14

1.027,19

74,85

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.487,55

 

13,58

23,43

 

0,18

166,16

21,61

109,17

38,36

21,16

357,10

6.924,74

1.437,29

862,88

3.334,56

2 177,34

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

981,02

 

 

 

0,22

 

0,22

 

0,10

 

 

1,75

31,96

1,71

17,91

916,70

10,45

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

135,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,38

 

 

58,43

26,23

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.217,63

176,04

625,80

950,65

1.045,64

476,86

215,74

106,26

385,30

188,35

137,20

812,91

3,320,01

1.810,85

624,15

1.836,05

2.098,88

406,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

751,32

 

10,85

4,00

 

0,55

 

0,23

8,87

0,09

 

56,54

24,23

272,17

285,48

88,32

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,67

2,25

0,53

0,08

0,16

0,08

0,03

0,02

0,08

0,10

0,54

0,05

0,14

0,21

1,39

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,13

 

 

11,28

 

 

 

 

39,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

444,48

5,61

16,62

36,56

18,15

0,56

20,97

3,44

52,81

12,73

1,17

55,73

13,14

190,68

0,28

6,63

9,40

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

963,84

0,52

9,99

52,06

7,21

1,48

73,87

 

 

21,92

0,33

140,03

293,98

166,15

29,36

72,72

94,21

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6.290,85

 

457,05

613,72

683,73

429,71

15,76

18,24

36,36

2,42

4,50

303,25

1.914,74

248,76

 

 

1.562,62

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.594,18

70,04

37,83

88,89

97,41

18,91

38,25

36,25

140,35

54,89

52,70

74,31

747,39

392,09

181,91

382,49

180,45

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,62

0,30

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

8,97

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

439,87

 

7,56

5,42

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

19,07

 

 

 

406,95

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,73

 

 

0,03

1,31

 

 

 

 

 

 

0,45

 

14,11

 

 

1,84

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

143,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,30

61,49

61,43

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.194,93

87,04

68,25

121,36

145,07

23,97

53,95

44,39

76,76

88,65

66,98

67,01

113,35

238,17

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,57

4,22

0,99

0,14

0,32

0,23

0,10

0,60

0,19

0,06

1,43

0,26

 

0,15

0,21

0,25

0,26

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

 

0,01

 

0,05

0,08

 

 

0,17

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,48

0,01

 

 

0,58

0,23

 

 

 

 

 

0,11

0,02

0,11

1,10

 

0,32

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63,39

0,01

 

0,03

5,72

 

2,17

 

2,34

 

0,78

2,42

17,87

17,48

4,62

1,96

8,01

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

179,05

 

 

 

 

 

 

 

6,67

 

 

 

6,43

91,38

 

74,58

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,66

0,25

0,25

0,65

0,85

0,34

0,69

0,08

0,86

0,37

0,36

0,49

1,19

2,21

0,50

0,90

0,65

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

67,26

0,84

 

0,46

3,66

0,46

0,17

0,97

 

1,00

4,11

0,10

0,74

54,72

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,66

 

0,21

 

0,03

0,01

0,75

0,03

0,21

 

 

0,11

2,07

0,61

1,35

0,80

0,49

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.673.21

4,95

4,89

14,28

6,50

0,24

8,18

2,02

14,22

3,73

2,66

98,82

184,72

94,63

93,48

1.076,73

63,18

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

295,99

 

9,42

1,68

74,02

 

0,83

 

5,57

2,38

1,65

4,02

0,01

7,04

4,16

69,18

116,03

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

683,85

12,22

30,86

12,21

93,02

0,02

8,38

0,75

104,08

0,37

9,64

14,71

69,14

44,19

46,05

215,80

22,41

 

4

Đất đô thị*

KDT

24.507,58

198,46

674,60

1.022,01

1.145,60

487,68

436,85

149,21

721,83

276,13

194,02

1.220,57

12.014,86

5.558,79

 

 

 

406,95

 

BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng DT

Phân theo đơn vị hành chính

Cm Bình

Cẩm Đông

Cẩm Phú

Cẩm Sơn

Cẩm Tây

Cẩm Thạch

Cẩm Thành

Cẩm Thnh

Cẩm Thủy

Cẩm Trung

Ca Ông

Mông Dương

Quang Hanh

Cẩm Hải

Cộng Hòa

Dương Huy

Vịnh Bái T Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

 

 

1.627,18

15,47

18,34

32,73

26,83

12,92

2,26

0,70

0,46

4,32

2,56

57,85

514,33

365,77

235,58

158,70

178,36

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.497,13

2,84

17,67

20,10

20,63

9,53

2,10

0,10

0,10

2,40

2,40

42,96

498,41

329,96

227,49

152,06

168,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,14

0,30

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,14

0,30

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,35

 

0,20

 

6,70

 

 

 

 

 

 

 

3,00

5,30

2,15

8,00

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,92

2,84

2,70

0,10

13,81

2,20

2,10

0,10

0,10

2,40

2,40

1,92

10,91

52,12

9,25

19,67

0,30

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

1,12

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.213,74

 

14,77

20,00

 

7,33

 

 

 

 

 

41,04

484,50

181,29

205,00

92,03

167,78

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,56

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

81,25

11,09

27,10

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,04

12,63

0,67

12,63

6,20

3,39

0,16

0,60

0,36

1,92

0,16

14,89

15,92

35,81

8,09

6,64

9,98

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,56

12,41

 

12,41

 

3,34

 

0,32

 

0,11

 

5,65

0,30

15,39

3,50

2,27

3,86

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,63

 

0,30

 

1,08

 

 

 

0,07

0,01

 

1,00

4,24

0,70

3,11

4,12

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16,15

0,22

0,36

0,22

5,08

0,05

0,16

0,18

0,24

0,16

0,16

3,07

4,78

1,47

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

0,01

 

0,04

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,57

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

3.28

6,60

0,25

1,02

0,25

1,12

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,89

 

18,00

0,36

 

5,00

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Cm Bình

Cẩm Đông

Cẩm Phú

Cẩm Sơn

Cẩm Tây

Cẩm Thạch

Cẩm Thành

Cẩm Thnh

Cẩm Thủy

Cẩm Trung

Ca Ông

Mông Dương

Quang Hanh

Cẩm Hải

Cộng Hòa

Dương Huy

Vịnh Bái T Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1419,39

4,34

18,17

23,40

23,63

10,53

4,60

0,60

2,60

5,90

3,90

44,46

450,41

333,96

230,99

93,94

167,95

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

0,30

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,75

0,30

0,30

 

6,70

 

0,50

 

 

 

 

0,50

3,00

5,30

3,15

6,50

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

141,63

3,92

3,10

3,40

16,81

3,20

4,10

0,60

2,60

5,90

3,90

2,92

12,41

56,12

10,75

11,10

0,80

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1141,57

 

14,77

20,00

 

7,33

 

 

 

 

 

41,04

435,00

181,29

205,00

70,79

166,35

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

95,63

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

81,25

12,09

2,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

111,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,50

 

 

60,12

1,43

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất

HNK/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

LUA/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

2.9

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

2.10

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

2.11

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

9,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,30

 

 

2.12

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

25,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,05

 

 

2.13

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

72,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,50

 

 

21,24

1,43

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,87

0,65

0,31

8,50

1,12

 

 

0,34

 

1,64

 

 

 

8,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 07: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Cm Bình

Cẩm Đông

Cẩm Phú

Cẩm Sơn

Cẩm Tây

Cẩm Thạch

Cẩm Thành

Cẩm Thnh

Cẩm Thủy

Cẩm Trung

Ca Ông

Mông Dương

Quang Hanh

Cẩm Hải

Cộng Hòa

Dương Huy

Vịnh Bái T Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

 

 

362,56

2,92

1,25

3,56

21,48

 

 

 

0,25

 

 

6,80

12,84

280,53

3,07

11,46

18,40

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,98

2,03

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,54

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

2,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

349,55

2,92

1,25

3,56

21,48

 

 

 

0,25

 

 

6,80

12,84

280,53

3,07

0,48

16,37

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,94

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,44

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,53

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

81,36

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

2,54

 

78,67

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,64

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

4,26

12,00

 

 

 

7,38

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

72,57

 

0,04

1,56

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

67,17

3,07

0,48

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

109,81

1,39

 

 

19,33

 

 

 

 

 

 

 

0,84

88,25

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

39,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,00

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,99

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK