Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 03 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê rừng và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 24/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, đến 31/12/2022, như sau:

1. Diện tích có rừng 426.204,77 ha (bao gồm cả diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng).

- Rừng tự nhiên: 233.132,70 ha.

- Rừng trồng: 193.072,07 ha.

2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ là 382.625,75 ha, tỷ lệ che phủ là 65,21%.

 (Chi tiết số liệu tại Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tiếp tục theo dõi diễn biến rừng và thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và cập nhật diễn biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh 
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KT, TH;
- Lưu VT, KT (Toản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

 

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

426.042,45

162,32

426.204,77

45.584,80

6.128,43

35.399,35

 

4.057,02

 

115.189,01

115.189,01

 

 

 

 

265.430,96

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

382.649,12

-23,37

382.625,75

45.425,97

6.120,76

35.251,03

 

4.054,18

 

114.504,04

114.504,04

 

 

 

 

222.695,38

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

382.649,12

-23,37

382.625,75

45.425,97

6.120,76

35.251,03

 

4.054,18

 

114.504,04

114.504,04

 

 

 

 

222.695,38

1

Rừng tự nhiên

1110

233.170,65

-37,95

233.132,70

42.932,56

5.152,77

34.580,00

 

3.199,79

 

101.204,98

101.204,98

 

 

 

 

88.995,16

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

233.170,65

-37,95

233.132,70

42.932,56

5.152,77

34.580,00

 

3.199,79

 

101.204,98

101.204,98

 

 

 

 

88.995,16

2

Rừng trồng

1120

149.478,47

14,58

149.493,05

2.493,41

967,99

671,03

 

854,39

 

13.299,42

13.299,42

 

 

 

 

133.700,22

 

 - Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

78.082,40

-1.881,11

76.201,29

1.182,31

377,00

607,87

 

197,44

 

7.048,40

7.048,40

 

 

 

 

67.970,58

 

 - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

71.241,23

1.892,15

73.133,38

1.311,10

590,99

63,16

 

656,95

 

6.251,02

6.251,02

 

 

 

 

65.571,26

 

 - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

154,84

3,54

158,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158,38

 

Trong đó:

1124

1.320,85

-17,87

1.302,98

 

 

 

 

 

 

99,98

99,98

 

 

 

 

1.203,00

 

- Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

1.320,85

-17,87

1.302,98

 

 

 

 

 

 

99,98

99,98

 

 

 

 

1.203,00

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

382.649,12

-23,37

382.625,75

45.425,97

6.120,76

35.251,03

 

4.045,18

 

114.504,40

114.504,40

 

 

 

 

222.695,38

1

Rừng trên núi đất

1210

301.583,84

-37,15

301.546,69

21.858,47

6.120,76

11.766,53

 

3.971,18

 

72.180,67

72.180,67

 

 

 

 

207.507,55

2

Rừng trên núi đá

1220

81.065,28

13,78

81.079,06

23.567,50

 

23.484,50

 

83,00

 

42.323,73

42.323,73

 

 

 

 

15.187,83

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

233.170,65

-37,95

233.132,70

42.932,56

5.152,77

34.580,00

 

3.199,79

 

101.204,98

101.204,98

 

 

 

 

88.995,16

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

165.229,45

-15,24

165.214,21

34.770,29

3.600,78

29.453,51

 

1.676,00

 

72.086,18

72.086,18

 

 

 

 

58.357,74

 

 - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

165.229,45

-15,24

165.214,21

34.770,29

3.600,78

29.453,51

 

1.676,00

 

72.086,18

72.086,18

 

 

 

 

58.357,74

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

13.731,28

-17,67

13.713,61

1.225,47

118,29

976,34

 

130,84

 

4.558,39

4.558,39

 

 

 

 

7.929,75

 

- Nứa

1321

7.826,19

-16,77

7.809,42

497,52

115,83

276,70

 

104,99

 

2.544,80

2.544,80

 

 

 

 

4.767,10

 

- Vầu

1322

1.878,95

-0,87

1.878,08

10,80

 

10,80

 

 

 

768,38

768,38

 

 

 

 

1.098,90

 

- Tre/luồng

1323

499,31

 

499,31

 

 

 

 

 

 

77,95

77,95

 

 

 

 

421,36

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

3.526,83

-0,03

3.526,80

717,15

2,46

688,84

 

25,85

 

1.167,26

1.167,26

 

 

 

 

1.642,39

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

52.634,10

-5,04

52.629,06

6.916,49

1.433,70

4.089,84

 

1.392,95

 

24.458,34

24.458,34

 

 

 

 

21.254,23

 

- Gỗ là chính

1331

37.612,02

-2,13

37.609,89

5.388,82

1.433,70

3.005,39

 

1.392,95

 

16.999,14

16.999,14

 

 

 

 

15.221,93

 

- Tre nứa là chính

1332

15.022,08

-2,91

15.019,17

1.527,67

60,49

1.084,45

 

382,73

 

7.459,20

7.459,20

 

 

 

 

6.032,30

4

Rừng cau dừa

1340

1.575,82

 

1.575,82

20,31

 

20,31

 

 

 

102,07

102,07

 

 

 

 

1.453,44

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

84.342,17

-396,53

83.945,64

1.508,44

49,82

1.147,67

 

310,95

 

7.120,46

7.120,46

 

 

 

 

75.316,74

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

43.393,33

185,69

43.579,02

158,83

7,67

148,32

 

2,84

 

684,61

684,61

 

 

 

 

42.735,58

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

40.948,84

-582,22

40.366,62

1.349,61

42,15

999,35

 

308,11

 

6.435,85

6.435,85

 

 

 

 

32.581,16

- Cột (4) Cột (5) = Cột (6) = Cột (7) Cột (13) Cột (19);

- Cột (5): mang giá trị âm (-) nếu diện tích giảm;

- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;

- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200;

- Hàng 1110 = Hàng 1300;

- Cột (19): bao gồm diện tích rừng trồng, rừng tự nhiên quy hoạch là rừng sản xuất và diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp.

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN,ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND xã (chưa giao)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

426.204,77

6.191,94

45.866,24

25.054,92

1.147,53

678,62

78.491,50

 

 

268.774,02

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

382.625,75

6.184,27

45.604,03

17.716,42

1.086,44

600,20

62.119,79

 

 

249.314,60

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

382.625,75

6.184,27

45.604,03

17.716,42

1.086,44

600,20

62.119,79

 

 

249.314,60

1

Rừng tự nhiên

1110

233.132,70

5.169,69

42.829,58

1.469,74

347,32

 

16.998,21

 

 

166.318,16

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

233.132,70

5.169,69

42.829,58

1.469,74

347,32

 

16.998,21

 

 

166.318,16

2

Rừng trồng

1120

149.493,05

1.014,58

2.774,45

16.246,68

739,12

600,20

45.121,58

 

 

82.996,44

 

 - Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

76.201,29

400,98

2.593,64

4.577,48

357,17

104,90

23.386,19

 

 

44.780,93

 

 - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

73.133,38

613,60

180,81

11.550,57

381,95

495,30

21.722,26

 

 

38.188,89

 

 - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

158,38

 

 

118,63

 

 

13,13

 

 

26,62

 

Trong đó:

1124

1.302,98

 

79,27

6,51

 

 

780,97

 

 

436,23

 

- Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

1.302,98

 

79,27

6,51

 

 

780,97

 

 

436,23

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

382.625,75

6.184,27

45.604,03

17.716,42

1.086,44

600,20

62.119,79

 

 

249.314,60

1

Rừng trên núi đất

1210

301.546,69

6.184,27

24.651,17

17.624,12

933,11

600,20

60.279,43

 

 

191.274,39

2

Rừng trên núi đá

1220

81.079,06

 

20.952,86

92,30

153,33

 

1.840,36

 

 

58.040,21

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

233.132,70

5.169,69

42.829,58

1.469,74

347,32

 

16.998,21

 

 

166.318,16

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

165.214,21

3.601,84

29.742,09

978,17

304,14

 

9.352,59

 

 

121.235,38

 

 - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

165.214,21

3.601,84

29.742,09

978,17

304,14

 

9.352,59

 

 

121.235,38

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

13.713,61

130,22

1.038,76

110,96

 

 

1.880,51

 

 

10.553,16

 

- Nứa

1321

7.809,42

127,76

494,01

95,82

 

 

1.387,61

 

 

5.704,22

 

- Vầu

1322

1.878,08

 

502,40

 

 

 

290,25

 

 

1.085,43

 

- Tre/luồng

1323

499,31

 

0,48

 

 

 

89,81

 

 

409,02

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

3.526,80

2,46

41,87

15,14

 

 

112,84

 

 

3.354,49

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

52.629,06

1.437,63

11.957,40

380,61

43,18

 

5.087,54

 

 

33.722,70

 

- Gỗ là chính

1331

37.609,89

1.373,47

11.659,27

209,76

 

 

4.034,14

 

 

20.333,25

 

- Tre nứa là chính

1332

15.019,17

64,16

298,13

170,85

43,18

 

1.053,40

 

 

13.389,45

4

Rừng cau dừa

1340

1.575,82

 

91,33

 

 

 

677,57

 

 

806,92

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

83.945,64

49,87

1.644,07

9.651,48

120,11

108,17

25.272,23

 

 

47.099,71

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

43.579,02

7,67

262,21

7.338,50

61,09

78,42

16.371,71

 

 

19.459,42

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

40.366,62

42,20

1.381,86

2.312,98

59,02

29,75

8.900,52

 

 

27.640,29

Ghi chú: 

 

Từ viết tắt trong biểu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- UBND: Ủy ban nhân dân

 

 

 

 

- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;

 

 

 

 

- BQL: Ban quản lý;

 

 

 

 

- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200

 

 

 

 

- ĐD: Đặc dụng

 

 

 

 

- Hàng 1110 = Hàng 1300

 

 

 

 

 

- PH: Phòng hộ;

 

 

 

 

- Cột (4) = Cột (6) của Biểu số 01

 

 

 

 

 

Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: diện tích (ha); Tỷ lệ che phủ rừng (%)

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Huyện Chiêm Hóa

114.624,25

77.772,03

53.784,06

23.987,97

12.784,54

90.556,57

9.135,26

19.072,49

62.348,82

67,85

2

Huyện Hàm Yên

90.054,61

52.991,68

19.114,43

33.877,25

8.446,93

61.438,61

5.269,85

8.070,94

48.097,82

58,84

3

Huyện Lâm Bình

91.754,76

72.427,56

67.726,40

4.701,16

4.369,90

76.797,46

 

48.346,36

28.451,10

78,94

4

Huyện Na Hang

86.353,73

67.723,73

59.509,68

8.214,05

4.069,33

71.793,06

21.239,17

21.049,56

29.504,33

78,43

5

Huyện Sơn Dương

78.795,13

40.666,70

12.925,46

27.741,24

3.782,33

44.449,03

9.828,30

3.715,88

30.904,85

51,61

6

Huyện Yên Sơn

106.773,79

65.233,83

18.666,80

46.567,03

9.353,34

74.587,17

112,22

13.697,09

60.777,86

61,10

7

Thành phố Tuyên Quang

18.438,36

5.810,22

1.405,87

4.404,35

772,65

6.582,87

 

1.236,69

5.346,18

31,51

Toàn tỉnh

586.794,63

382.625,75

233.132,70

149.493,05

43.579,02

426.204,77

45.584,80

115.189,01

265.430,96

65,21

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột (5) Cột (6)

- Cột (8) = Cột (9) Cột (10) Cột (11) = Cột (5 6 7)

- Cột (12) = [Cột (4)/Cột (3)] * 100

 

Biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, ...

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THAY ĐỔI (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

162,32

11.156,94

 

 

-10.638,75

 

-38,11

-7,28

-0,61

-309,87

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

-23,37

 

10.853,05

 

-10.638,75

 

-38,11

-7,28

-0,61

-191,67

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-23,37

 

10.853,05

 

-10.638,75

 

-38,11

-7,28

-0,61

-191,67

1

Rừng tự nhiên

1110

-37,95

 

 

 

 

 

-38,11

 

-0,61

0,77

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-37,95

 

 

 

 

 

-38,11

 

-0,61

0,77

2

Rừng trồng

1120

14,58

 

10.853,05

 

-10.638,75

 

 

-7,28

 

-192,44

 

 - Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-1.881,11

 

3.442,91

 

-5.161,33

 

 

-6,72

 

-155,97

 

 - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

1.892,15

 

7.401,76

 

-5.472,58

 

 

-0,56

 

-36,47

 

 - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

3,54

 

8,38

 

-4,84

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

-17,87

 

12,97

 

-30,84

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

-17,87

 

12,97

 

-30,84

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-23,37

 

10.853,05

 

-10.638,75

 

-38,11

-7,28

-0,61

-191,67

1

Rừng trên núi đất

1210

-37,15

 

10.809,16

 

-10.610,29

 

-38,07

-7,15

 

-190,80

2

Rừng trên núi đá

1220

13,78

 

43,89

 

-28,46

 

-0,04

-0,13

-0,61

-0,87

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-37,95

 

 

 

 

 

-38,11

 

-0,61

0,77

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

-15,24

 

 

 

 

 

-16,96

 

-0,61

2,33

 

 - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-15,24

 

 

 

 

 

-16,96

 

-0,61

2,33

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

-17,67

 

 

 

 

 

-17,05

 

 

-0,62

 

- Nứa

1321

-16,77

 

 

 

 

 

-16,15

 

 

-0,62

 

- Vầu

1322

-0,87

 

 

 

 

 

-0,87

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

-0,03

 

 

 

 

 

-0,03

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-5,04

 

 

 

 

 

-4,10

 

 

-0,94

 

- Gỗ là chính

1331

-2,13

 

 

 

 

 

-1,19

 

 

-0,94

 

- Tre nứa là chính

1332

-2,91

 

 

 

 

 

-2,91

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-396,53

 

-10.853,05

 

10.638,75

 

38,11

-97,59

0,61

-123,36

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

185,69

11.156,94

-10.853,05

 

 

 

 

 

 

-118,20

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

-582,22

-11.156,94

 

 

10.638,75

 

38,11

-97,59

0,61

-5,16

Ghi chú:

- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;

- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200

- Cột (4) = Cột (5) của Biểu số 01;

- Cột (4) = Cột (5) ... Cột (13)

- Diện tích rừng giảm thể hiện số âm