Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 359/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNN ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 220/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 với những nội dung chủ yếu sau:

I. DIỆN TÍCH CÓ RỪNG TOÀN TỈNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022

1. Diện tích đất có rừng: 305.560,09 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 205.602,31 ha.

b) Rừng trồng đã thành rừng: 77.148,32 ha.

c) Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 22.809,46 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chí để tính toán tỷ lệ che phủ rừng: 282.750,63ha.

- Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 57,15 %.

II. DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG

1. Diễn biến diện tích rừng tự nhiên: Giảm 72,16 ha, bao gồm các nguyên nhân sau:

- Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng: 6,01 ha (huyện Nam Đông 3,24ha; huyện A Lưới 2,65 ha; huyện Phú Lộc 0,09 ha; huyện Phú Vang 0,03ha).

- Chuyển mục đích sử dụng rừng: 43,34 ha (huyện Phú Lộc 41,05 ha; huyện Phong Điền 2,29 ha).

- Thay đổi do sạt lở: 22,81 ha (huyện Phong Điền 10,13 ha; huyện A Lưới 6,96 ha; huyện Phú Lộc 3,01 ha; huyện Nam Đông 2,71 ha).

2. Diễn biến diện tích rừng trồng đã thành rừng: Tăng 81,02 ha, cụ thể như sau:

a) Tăng diện tích: 7.597,98 ha, nguyên nhân: Cập nhật diện tích trồng rừng các năm trước thành rừng trồng có trữ lượng.

b) Giảm diện tích: 7.516,96 ha, trong đó gồm các nguyên nhân:

- Khai thác rừng: 6.909,59 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng rừng: 314 ha.

- Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng: 0,06 ha.

- Nguyên nhân khác (sai khác hiện trạng kiểm kê rừng): Điều chỉnh 293,31 ha sang đất trống.

3. Diễn biến diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: Tăng 1.470,15 ha, cụ thể như sau:

a) Tăng diện tích: 9.190,29 ha, nguyên nhân: Trồng rừng.

b) Giảm diện tích: 7.720,14 ha, trong đó gồm các nguyên nhân:

- Cập nhật 7.597,98 ha diện tích đã trồng chưa thành rừng các năm trước thành rừng trồng có trữ lượng.

- Nguyên nhân khác (sai khác hiện trạng kiểm kê rừng): điều chỉnh 122,16ha sang đất trống.

(chi tiết số liệu tại phụ lục I II, III, IV kèm theo)

III. CƠ SỞ DỮ LIỆU, BẢN ĐỒ KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TOÀN TỈNH NĂM 2022 ĐƯỢC LƯU TRỮ TẠI HỆ THỐNG MÁY VI TÍNH CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, CHI TIẾT ĐẾN LÔ TRẠNG THÁI VÀ CHỦ RỪNG.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn; thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để xây dựng kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục Kiểm lâm Vùng II;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- VP: LĐ và các CV: TH, TH, ĐC;
- Lưu: VT, NN.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

 


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối k

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất (bao gồm diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính là sản xuất)

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chn cát

Rừng chn sóng, lấn biển

Cộng

Sản xuất

Ngoài quy hoạch

 

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG (gồm diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng)

0000

304.081,08

1.479,01

305.560.09

93.693,59

33.056,65

52.267,42

 

8.369,52

 

75.156,03

71.984,07

1.378,76

 

1.541,83

251,37

136.710,47

114.919,41

21.791,06

A

DIỆN TÍCH RỪNG THAM GIA ĐỘ CHE PHỦ

1000

282.741,77

8,86

282.750.63

93.379,68

33.044,55

52.147,75

 

8.187,38

 

73.618,28

70.544,97

1.347,14

 

1.486,42

239,75

115.752,67

97.702,32

18.050,35

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

282.741,77

8,86

282.750,63

93.379,68

33.044,55

52.147,75

 

8.187,38

 

73.618,28

70.544,97

1.347,14

 

1.486,42

239,75

115.752,67

97.702,32

18.050,35

1

Rừng tự nhiên

1110

205.674,47

-72,16

205.602,31

91.332,40

32.995,37

51.374,15

 

6.962,88

 

65.638,70

64.874,18

59,59

 

702,05

2,88

48.631,21

47.754,62

876,59

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

205.674,47

-72,16

205.602,31

91.332,40

32.995,37

51.374,15

 

6.962,88

 

65.638,70

64.874,18

59,59

 

702,05

2,88

48.631,21

47.754,62

876,59

2

Rừng trồng đã thành rừng

1120

77.067,30

81,02

77.148.32

2.047,28

49,18

773,60

 

1.224,50

 

7.979,58

5.670,79

1.287,55

 

784,37

236,87

67.121,46

49.947,70

17.173,76

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

14.639,06

-369,70

1.4.269,36

1.740,12

41,72

641,43

 

1.056,97

 

4.154,25

2.724,11

1 019,36

 

328,68

82,10

8.374,99

5.535,52

2.839,47

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

62.423,79

450,72

62.874,51

307,16

7,46

132,17

 

167,53

 

3.825,33

2.946,68

268,19

 

455,69

154,77

58.742,02

44.407,73

14.334,29

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

4,45

 

4,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,45

4,45

 

 

Trong đó:

1124

2.383,52

16,32

2.399,84

1,61

 

1,61

 

 

 

30,49

11,07

19,42

 

 

 

2.367,74

2.351,06

16,68

 

- Cây cao su

1125

2.368,72

-25,97

2.342,75

1,61

 

1,61

 

 

 

30,49

11,07

19,42

 

 

 

2.310,65

2.306,53

4,12

 

- Cây đặc sản

1126

14,80

42,29

57,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,09

44,53

12,56

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

282.741,77

8,86

282.750,63

93.379,68

33.044,55

52.147,75

 

8.187,38

 

73.618,28

70.544,97

1.347,14

 

1.486,42

239,75

115.752,67

97.702,32

18.050,35

1

Rừng trên núi đất

1210

277.407,21

-513,92

276.893,29

93.379,68

33.044,55

52.147,75

 

8.187,38

 

72.722,17

70.529,99

1.347,14

 

845,04

 

110.791,44

95.208,02

15.583,42

2

Rừng trên núi đá

1220

0,66

1,12

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,78

1,12

0,66

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

48,65

11 96

60,61

 

 

 

 

 

 

43,56

 

 

 

26,03

17,53

17,05

 

17,05

 

- Rừng ngập mặn

1231

48,65

11,96

60,61

 

 

 

 

 

 

43,56

 

 

 

26,03

17,53

17,05

 

17,05

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

5.285,25

509,70

5.794,95

 

 

 

 

 

 

852,55

14,98

 

 

615,35

222,22

4.942,40

2.493,18

2.449,22

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

205.674,47

-72,16

205.602,31

91.332,40

32.995,37

51.374,15

 

6.962,88

 

65.638,70

64.874,18

59,59

 

702,05

2,88

48.631,21

47.754,62

876,59

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

199.043,14

242,87

199.286,01

89.823,85

32.594,51

50.266,46

 

6.962,88

 

63.344,28

62.579,76

59,59

 

702,05

2,88

46.117,88

45.470,77

647,11

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

198.777,05

405,35

199.182,40

89.741,27

32.594,51

50.266,46

 

6.880,30

 

63.331,70

62.579,76

47,01

 

702,05

2,88

46.109,43

45.464,15

645,28

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

266,09

-162,48

103,61

82,58

 

 

 

82,58

 

12,58

 

12,58

 

 

 

8,45

6,62

1,83

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

967,53

-36,54

930,99

544,07

64,98

479,09

 

 

 

168,24

168,24

 

 

 

 

218,68

152,46

66,22

 

- Nứa

1321

170,19

-4,45

165,74

82,76

 

82,76

 

 

 

82,00

82,00

 

 

 

 

0,98

 

0,98

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

226,92

-12,73

214,19

 

 

 

 

 

 

29,28

29,28

 

 

 

 

184,91

128,17

56,74

 

- Các loài khác

1325

570,42

-19,36

551,06

461,31

64,98

396,33

 

 

 

56,96

56,96

 

 

 

 

32,79

24,29

8,50

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

5.663,80

-278,49

5.385,31

964,48

335,88

628,60

 

 

 

2.126,18

2.126,18

 

 

 

 

2.294,65

2.131,39

163,26

 

- Gỗ là chính

1331

4.138,85

-186,36

3 952.49

388,87

29,31

359,56

 

 

 

1.705,20

1.705,20

 

 

 

 

1.858,42

1.723,36

135,06

 

- Tre nứa là chính

1332

1.524,95

-92,13

1 432,8’

575,61

306,57

269,04

 

 

 

420,98

420,98

 

 

 

 

436,23

408,03

28,20

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

58.439,98

-141,16

58.298,82

5.314,27

697,46

4.195,76

 

421,05

 

11.193,96

10.099,92

80,16

 

909,14

104,74

41.790,59

35.434,93

6.355,66

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

21.339,31

1.470,15

22.809,40

313,91

12,10

119,67

 

182,14

 

1.537,75

1.439,10

31,62

 

55,41

11,62

20,957,80

17.217,09

3.740,71

2

Diện tích đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

17.930,15

-1.870,16

16.059,99

4.354,26

571,80

3.743,99

 

38,47

 

5.004,12

4.951,28

29,61

 

13,71

9,52

6 701,61

6.697,13

4,48

3

Diện tích khác (đất trống, đất khác...)

2030

19.170,52

258,85

19.429,37

646,10

113,56

332,10

 

200,44

 

4.652,09

3.709,54

18,93

 

840,02

83,60

14.131,18

11.520,71

2.610,47

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Ha.

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng đặc dụng

BQL rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức Khoa học và Công nghệ, đào tạo, giáo dục

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

 

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG (gồm diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng)

0000

305.560,09

85.039,42

75.580,59

25.628,26

3.278,09

2.582,52

52.129,65

17.402,68

 

43.918,88

A

DIỆN TÍCH RỪNG THAM GIA ĐỘ CHE

1000

282.750,63

84.852,56

72.561,99

23.393,74

3.237,50

2.091,20

42.503,77

17.171,45

 

36.938,42

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

282.750,63

84.852,56

72.561,99

23.393,74

3.237,50

2.091,20

42.503,77

17.171,45

 

36.938,42

1

Rừng tự nhiên

1110

205.602,31

84.024,30

63.512,10

13.857,56

1.292,73

104,93

14.315,17

16.854,40

 

11.641,12

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

205.602,31

84.024,30

63.512,10

13.857,56

1.292,73

104,93

14.315,17

16.854,40

 

11.641,12

2

Rừng trồng đã thành rừng

1120

77.148,32

828,26

9.049,89

9.536,18

1.944,77

1.986,27

28.188,60

317,05

 

25.297,30

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

14.269.36

697,64

4.800,25

3.960,93

1.190,11

71,55

918,65

3,73

 

2.626,50

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

62.874,51

130,62

4.249,64

5.575,25

754,66

1.914,72

27.269,95

313,32

 

22.666,35

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

4,45

 

 

 

 

 

 

 

 

4,45

 

Trong đó:

1124

2.397,71

 

7,35

89,99

12,22

29,62

1.063,95

40,48

 

1.154,10

 

- Cây cao su

1125

2.342,75

 

7,35

89,99

 

29,62

1.021,21

40,48

 

1.154,10

 

- Cây đặc sản

1126

54,96

 

 

 

12,22

 

42,74

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

282.750,63

84.852,56

72.561,99

23.393,74

3.237,50

2.091,20

42.503,77

17.171,45

 

36.938,42

1

Rừng trên núi đất

1210

276.893,29

84.852,56

72.547,54

23.221,27

3.234,03

1.962,90

40.647,13

17.169,56

 

33.258,30

2

Rừng trên núi đá

1220

1,78

 

 

 

 

 

1,78

 

 

-

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

60,61

 

 

 

 

 

 

0,93

 

59,68

 

- Rừng ngập mặn

1231

60,61

 

 

 

 

 

 

0,93

 

59,68

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

5.794,95

 

14,45

172,47

3,47

128,30

1.854,86

0,96

 

3.620,44

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

205.602,31

84.024,30

63.512,10

13.857,56

1.292,73

104,93

14.315,17

16.854,40

 

11.641,12

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

199.286,01

82.519,12

61.525,91

13.479,74

1.292,73

15,01

13.525,65

16.116,63

 

10.811,22

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

199.182,40

82.519,12

61.525,91

13.376,13

1.292,73

15,01

13.525,65

16.116,63

 

10.811,22

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

103,61

 

 

103,61

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

930,99

544,53

163,12

12,77

 

88,56

11,88

0,50

 

109,63

 

- Nứa

1321

165,74

82,76

82,98

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

214,19

 

29,28

 

 

88,56

0,23

0,50

 

95,62

 

- Các loài khác

1325

551,06

461,77

50,86

12,77

 

 

11,65

 

 

14,01

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

5.385,31

960,65

1.823,07

365,05

 

1,36

777,64

737,27

 

720,27

 

- Gỗ là chính

1331

3.952,49

388,74

1.427 60

364,25

 

1,36

695,82

552,50

 

522,22

 

- Tre nứa là chính

1332

1.432,82

571,91

395,47

0,80

 

 

81,82

184,77

 

198,05

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

57.373,31

4.979,23

13.004,38

3.774,03

495,42

768,98

14.309,01

1.016,89

 

19.025,37

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

22.809,46

186,86

3.018,60

2.234,52

40,59

491,32

9.625,88

231,23

 

6.980,46

2

Diện tích đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

16.059,89

4.376,62

4.938,44

975,07

324,78

7,12

1.293,35

214,86

 

3.929,65

3

Diện tích khác (đất trống, đất khác...)

2030

18.503,96

415,75

5.047,34

564,44

130,05

270,54

3.389,78

570,80

 

8.115,26

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: diện tích: Ha.

Tỷ lệ che phủ: %.

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Tổng diện tích có rừng tham gia độ che phủ

Phân theo loại rừng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Rừng tự nhiên

Diệu tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất (bao gồm diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính là sản xuất)

Cộng

Sản xuất

Ngoài quy hoạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(6) (7) (8)

(5)=(6) (7)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10) (11) (12) = (6) (7) (8)

(10)

(11)

(12)=(13) (14)

(13)

(14)

(15)

Tổng

494.710,95

305.560,09

282.750,63

205.602,31

77.148,32

22.809,46

305.560,09

93.693,59

75.156,03

136.710,47

114.919,41

21.791,06

57,15

1

Huyện Phong Điền

94.566.11

58.974,04

53.746,30

41.049.17

12.697,13

5.227,74

58.974,04

31.829,79

5.274,62

21.869.63

18.628,21

3.241,42

56,83

2

Huyện Quảng Điền

16.288,73

1.033,16

971,90

 

971,90

61,26

1.033,16

 

98,32

934,84

354,76

580,08

5,97

3

Thị Xã Hương Trà

39.257,23

23.955,90

21.721,88

8.463,05

13.258.83

2.234,02

23.955,90

 

8.662,12

15.293,78

12.432,51

2.861,27

55,33

4

Thành phố Huế

26.646,07

7.915,43

7.138,13

142,25

6.995,88

777,30

7.915,43

575,87

1.050,32

6.289,24

4.809,08

1.480,16

26,79

5

Thị Xã Hương Thủy

42.748,42

27.309,14

24.157,04

12.515,67

11.641,37

3.152,10

27.309,14

37,65

13.487,70

13.783,79

10.517,02

3.266,77

56,51

6

Huyện Phú Vang

23.531,22

938,53

826,28

59,97

766,31

112,25

938,53

 

275,14

663,39

380,54

282,85

3,51

7

Huyện Phú Lộc

72.041,05

38.946,87

33.678,17

19.791,55

13.886,62

5.268,70

38.946,87

16.918,24

2.053,98

19.974,65

16.204,26

3.770,39

46,75

8

Huyện Nam Đông

64.782,12

55.693,25

53.924,16

47.848,95

6.075,21

1.769,09

55.693,25

29.502,04

8.197,61

17.993,60

16.177,46

1.816,14

83,24

9

Huyện A Lưới

114.850,01

90.793,77

86.586,77

75.731,70

10.855,07

4.207,00

90.793,77

14.830,00

36.056,22

39.907,55

35.415,57

4.491,98

75,39

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lụt, sạt lở, băng tuyết...

Nguyên nhân khác

 

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG (gồm diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng)

0000

1.479,01

9.190,29

 

 

-6.909,59

 

-6,07

-357,34

-22,81

-415,47

A

DIỆN TÍCH RỪNG THAM GIA ĐỘ CHE

1000

8,86

 

7.597,98

 

-6.909,59

 

-6,07

-357,34

-22,81

-293,31

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

8,86

 

7.597,98

 

-6.909,59

 

-6,07

-357,34

-22,81

-293,31

1

Rừng tự nhiên

1110

-72,16

 

 

 

 

 

-6,01

-43,34

-22,81

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-72,16

 

 

 

 

 

-6,01

-43,34

-22,81

 

2

Rừng trồng đã thành rừng

1120

81,02

 

7.597,98

 

-6.909,59

 

-0,06

-314,00

 

-293,31

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-369,70

 

711,86

 

-773,85

 

 

-84,84

 

-222,87

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

450,72

 

6.886,12

 

-6.135,74

 

-0,06

-229,16

 

-70,44

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

16,32

 

71,58

 

-46,63

 

 

-4,51

 

-4,12

 

- Cây cao su

1125

-25,97

 

29,29

 

-46,63

 

 

-4,51

 

-4,12

 

- Cây đặc sản

1126

42,29

 

42,29

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

8,86

 

7.597,98

 

-6.909,59

 

-6,07

-357,34

-22,81

-293,31

1

Rừng trên núi đất

1210

-513,92

 

6.678,44

 

-6.891,97

 

-6,01

-298,82

-22,81

27,25

2

Rừng trên núi đá

1220

1,12

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

11,96

 

16,23

 

 

 

 

 

 

-4,27

 

- Rừng ngập mặn

1231

11,96

 

16,23

 

 

 

 

 

 

-4,27

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

509,70

 

902,19

 

-17,62

 

-0,06

-58,52

 

-316,29

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-72,16

 

 

 

 

 

-6,01

-43,34

-22,81

 

1

Rừng gỗ

1310

242,87

 

 

 

 

 

-4,29

-41,34

-22,81

311,31

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

405,35

 

 

 

 

 

-4,29

-41,34

-22,81

473,79

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-162,48

 

 

 

 

 

 

 

 

-162,48

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

-36,54

 

 

 

 

 

 

-0,77

 

-35,77

 

- Nứa

1321

-4,45

 

 

 

 

 

 

 

 

-4,45

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

-12,73

 

 

 

 

 

 

-0,77

 

-11,96

 

- Các loài khác

1325

-19,36

 

 

 

 

 

 

 

 

-19,36

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-278,49

 

 

 

 

 

-1,72

-1,23

 

-275,54

 

- Gỗ là chính

1331

-186,36

 

 

 

 

 

-1,68

-1,23

 

-183,45

 

- Tre nứa là chính

1332

-92,13

 

 

 

 

 

-0,04

 

 

-92,09

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-141,16

 

-7.597,98

 

6.909,59

 

6,07

225,04

22,81

293,31

1

Diện tích đã trồng chưa thành rừng

2010

1.470,15

9.190,29

-7.597,98

 

 

 

 

 

 

-122,16

2

Diện tích đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

-1.870,16

 

 

 

75,90

 

 

0,10

 

-1.946,16

3

Diện tích khác (đất trống, đất khác...)

2030

258,85

-9.190,29

 

 

6.833,69

 

6,07

224,94

22,81

2.361,63