ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNN ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 220/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 với những nội dung chủ yếu sau:
I. DIỆN TÍCH CÓ RỪNG TOÀN TỈNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022
1. Diện tích đất có rừng: 305.560,09 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 205.602,31 ha.
b) Rừng trồng đã thành rừng: 77.148,32 ha.
c) Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 22.809,46 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chí để tính toán tỷ lệ che phủ rừng: 282.750,63ha.
- Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 57,15 %.
II. DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG
1. Diễn biến diện tích rừng tự nhiên: Giảm 72,16 ha, bao gồm các nguyên nhân sau:
- Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng: 6,01 ha (huyện Nam Đông 3,24ha; huyện A Lưới 2,65 ha; huyện Phú Lộc 0,09 ha; huyện Phú Vang 0,03ha).
- Chuyển mục đích sử dụng rừng: 43,34 ha (huyện Phú Lộc 41,05 ha; huyện Phong Điền 2,29 ha).
- Thay đổi do sạt lở: 22,81 ha (huyện Phong Điền 10,13 ha; huyện A Lưới 6,96 ha; huyện Phú Lộc 3,01 ha; huyện Nam Đông 2,71 ha).
2. Diễn biến diện tích rừng trồng đã thành rừng: Tăng 81,02 ha, cụ thể như sau:
a) Tăng diện tích: 7.597,98 ha, nguyên nhân: Cập nhật diện tích trồng rừng các năm trước thành rừng trồng có trữ lượng.
b) Giảm diện tích: 7.516,96 ha, trong đó gồm các nguyên nhân:
- Khai thác rừng: 6.909,59 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng rừng: 314 ha.
- Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng: 0,06 ha.
- Nguyên nhân khác (sai khác hiện trạng kiểm kê rừng): Điều chỉnh 293,31 ha sang đất trống.
3. Diễn biến diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: Tăng 1.470,15 ha, cụ thể như sau:
a) Tăng diện tích: 9.190,29 ha, nguyên nhân: Trồng rừng.
b) Giảm diện tích: 7.720,14 ha, trong đó gồm các nguyên nhân:
- Cập nhật 7.597,98 ha diện tích đã trồng chưa thành rừng các năm trước thành rừng trồng có trữ lượng.
- Nguyên nhân khác (sai khác hiện trạng kiểm kê rừng): điều chỉnh 122,16ha sang đất trống.
(chi tiết số liệu tại phụ lục I II, III, IV kèm theo)
III. CƠ SỞ DỮ LIỆU, BẢN ĐỒ KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TOÀN TỈNH NĂM 2022 ĐƯỢC LƯU TRỮ TẠI HỆ THỐNG MÁY VI TÍNH CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, CHI TIẾT ĐẾN LÔ TRẠNG THÁI VÀ CHỦ RỪNG.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn; thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để xây dựng kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha.
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất (bao gồm diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính là sản xuất) | ||||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | Cộng | Sản xuất | Ngoài quy hoạch | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG (gồm diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng) | 0000 | 304.081,08 | 1.479,01 | 305.560.09 | 93.693,59 | 33.056,65 | 52.267,42 |
| 8.369,52 |
| 75.156,03 | 71.984,07 | 1.378,76 |
| 1.541,83 | 251,37 | 136.710,47 | 114.919,41 | 21.791,06 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG THAM GIA ĐỘ CHE PHỦ | 1000 | 282.741,77 | 8,86 | 282.750.63 | 93.379,68 | 33.044,55 | 52.147,75 |
| 8.187,38 |
| 73.618,28 | 70.544,97 | 1.347,14 |
| 1.486,42 | 239,75 | 115.752,67 | 97.702,32 | 18.050,35 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 282.741,77 | 8,86 | 282.750,63 | 93.379,68 | 33.044,55 | 52.147,75 |
| 8.187,38 |
| 73.618,28 | 70.544,97 | 1.347,14 |
| 1.486,42 | 239,75 | 115.752,67 | 97.702,32 | 18.050,35 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 205.674,47 | -72,16 | 205.602,31 | 91.332,40 | 32.995,37 | 51.374,15 |
| 6.962,88 |
| 65.638,70 | 64.874,18 | 59,59 |
| 702,05 | 2,88 | 48.631,21 | 47.754,62 | 876,59 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 205.674,47 | -72,16 | 205.602,31 | 91.332,40 | 32.995,37 | 51.374,15 |
| 6.962,88 |
| 65.638,70 | 64.874,18 | 59,59 |
| 702,05 | 2,88 | 48.631,21 | 47.754,62 | 876,59 |
2 | Rừng trồng đã thành rừng | 1120 | 77.067,30 | 81,02 | 77.148.32 | 2.047,28 | 49,18 | 773,60 |
| 1.224,50 |
| 7.979,58 | 5.670,79 | 1.287,55 |
| 784,37 | 236,87 | 67.121,46 | 49.947,70 | 17.173,76 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 14.639,06 | -369,70 | 1.4.269,36 | 1.740,12 | 41,72 | 641,43 |
| 1.056,97 |
| 4.154,25 | 2.724,11 | 1 019,36 |
| 328,68 | 82,10 | 8.374,99 | 5.535,52 | 2.839,47 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 62.423,79 | 450,72 | 62.874,51 | 307,16 | 7,46 | 132,17 |
| 167,53 |
| 3.825,33 | 2.946,68 | 268,19 |
| 455,69 | 154,77 | 58.742,02 | 44.407,73 | 14.334,29 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 4,45 |
| 4,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,45 | 4,45 |
|
| Trong đó: | 1124 | 2.383,52 | 16,32 | 2.399,84 | 1,61 |
| 1,61 |
|
|
| 30,49 | 11,07 | 19,42 |
|
|
| 2.367,74 | 2.351,06 | 16,68 |
| - Cây cao su | 1125 | 2.368,72 | -25,97 | 2.342,75 | 1,61 |
| 1,61 |
|
|
| 30,49 | 11,07 | 19,42 |
|
|
| 2.310,65 | 2.306,53 | 4,12 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 14,80 | 42,29 | 57,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57,09 | 44,53 | 12,56 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 282.741,77 | 8,86 | 282.750,63 | 93.379,68 | 33.044,55 | 52.147,75 |
| 8.187,38 |
| 73.618,28 | 70.544,97 | 1.347,14 |
| 1.486,42 | 239,75 | 115.752,67 | 97.702,32 | 18.050,35 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 277.407,21 | -513,92 | 276.893,29 | 93.379,68 | 33.044,55 | 52.147,75 |
| 8.187,38 |
| 72.722,17 | 70.529,99 | 1.347,14 |
| 845,04 |
| 110.791,44 | 95.208,02 | 15.583,42 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,66 | 1,12 | 1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,78 | 1,12 | 0,66 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 48,65 | 11 96 | 60,61 |
|
|
|
|
|
| 43,56 |
|
|
| 26,03 | 17,53 | 17,05 |
| 17,05 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 48,65 | 11,96 | 60,61 |
|
|
|
|
|
| 43,56 |
|
|
| 26,03 | 17,53 | 17,05 |
| 17,05 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 5.285,25 | 509,70 | 5.794,95 |
|
|
|
|
|
| 852,55 | 14,98 |
|
| 615,35 | 222,22 | 4.942,40 | 2.493,18 | 2.449,22 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 205.674,47 | -72,16 | 205.602,31 | 91.332,40 | 32.995,37 | 51.374,15 |
| 6.962,88 |
| 65.638,70 | 64.874,18 | 59,59 |
| 702,05 | 2,88 | 48.631,21 | 47.754,62 | 876,59 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 199.043,14 | 242,87 | 199.286,01 | 89.823,85 | 32.594,51 | 50.266,46 |
| 6.962,88 |
| 63.344,28 | 62.579,76 | 59,59 |
| 702,05 | 2,88 | 46.117,88 | 45.470,77 | 647,11 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 198.777,05 | 405,35 | 199.182,40 | 89.741,27 | 32.594,51 | 50.266,46 |
| 6.880,30 |
| 63.331,70 | 62.579,76 | 47,01 |
| 702,05 | 2,88 | 46.109,43 | 45.464,15 | 645,28 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 266,09 | -162,48 | 103,61 | 82,58 |
|
|
| 82,58 |
| 12,58 |
| 12,58 |
|
|
| 8,45 | 6,62 | 1,83 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 967,53 | -36,54 | 930,99 | 544,07 | 64,98 | 479,09 |
|
|
| 168,24 | 168,24 |
|
|
|
| 218,68 | 152,46 | 66,22 |
| - Nứa | 1321 | 170,19 | -4,45 | 165,74 | 82,76 |
| 82,76 |
|
|
| 82,00 | 82,00 |
|
|
|
| 0,98 |
| 0,98 |
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 226,92 | -12,73 | 214,19 |
|
|
|
|
|
| 29,28 | 29,28 |
|
|
|
| 184,91 | 128,17 | 56,74 |
| - Các loài khác | 1325 | 570,42 | -19,36 | 551,06 | 461,31 | 64,98 | 396,33 |
|
|
| 56,96 | 56,96 |
|
|
|
| 32,79 | 24,29 | 8,50 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 5.663,80 | -278,49 | 5.385,31 | 964,48 | 335,88 | 628,60 |
|
|
| 2.126,18 | 2.126,18 |
|
|
|
| 2.294,65 | 2.131,39 | 163,26 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 4.138,85 | -186,36 | 3 952.49 | 388,87 | 29,31 | 359,56 |
|
|
| 1.705,20 | 1.705,20 |
|
|
|
| 1.858,42 | 1.723,36 | 135,06 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 1.524,95 | -92,13 | 1 432,8’ | 575,61 | 306,57 | 269,04 |
|
|
| 420,98 | 420,98 |
|
|
|
| 436,23 | 408,03 | 28,20 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 58.439,98 | -141,16 | 58.298,82 | 5.314,27 | 697,46 | 4.195,76 |
| 421,05 |
| 11.193,96 | 10.099,92 | 80,16 |
| 909,14 | 104,74 | 41.790,59 | 35.434,93 | 6.355,66 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 21.339,31 | 1.470,15 | 22.809,40 | 313,91 | 12,10 | 119,67 |
| 182,14 |
| 1.537,75 | 1.439,10 | 31,62 |
| 55,41 | 11,62 | 20,957,80 | 17.217,09 | 3.740,71 |
2 | Diện tích đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | 17.930,15 | -1.870,16 | 16.059,99 | 4.354,26 | 571,80 | 3.743,99 |
| 38,47 |
| 5.004,12 | 4.951,28 | 29,61 |
| 13,71 | 9,52 | 6 701,61 | 6.697,13 | 4,48 |
3 | Diện tích khác (đất trống, đất khác...) | 2030 | 19.170,52 | 258,85 | 19.429,37 | 646,10 | 113,56 | 332,10 |
| 200,44 |
| 4.652,09 | 3.709,54 | 18,93 |
| 840,02 | 83,60 | 14.131,18 | 11.520,71 | 2.610,47 |
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha.
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng đặc dụng | BQL rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức Khoa học và Công nghệ, đào tạo, giáo dục | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
| TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG (gồm diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng) | 0000 | 305.560,09 | 85.039,42 | 75.580,59 | 25.628,26 | 3.278,09 | 2.582,52 | 52.129,65 | 17.402,68 |
| 43.918,88 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG THAM GIA ĐỘ CHE | 1000 | 282.750,63 | 84.852,56 | 72.561,99 | 23.393,74 | 3.237,50 | 2.091,20 | 42.503,77 | 17.171,45 |
| 36.938,42 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 282.750,63 | 84.852,56 | 72.561,99 | 23.393,74 | 3.237,50 | 2.091,20 | 42.503,77 | 17.171,45 |
| 36.938,42 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 205.602,31 | 84.024,30 | 63.512,10 | 13.857,56 | 1.292,73 | 104,93 | 14.315,17 | 16.854,40 |
| 11.641,12 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 205.602,31 | 84.024,30 | 63.512,10 | 13.857,56 | 1.292,73 | 104,93 | 14.315,17 | 16.854,40 |
| 11.641,12 |
2 | Rừng trồng đã thành rừng | 1120 | 77.148,32 | 828,26 | 9.049,89 | 9.536,18 | 1.944,77 | 1.986,27 | 28.188,60 | 317,05 |
| 25.297,30 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 14.269.36 | 697,64 | 4.800,25 | 3.960,93 | 1.190,11 | 71,55 | 918,65 | 3,73 |
| 2.626,50 |
| - Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | 62.874,51 | 130,62 | 4.249,64 | 5.575,25 | 754,66 | 1.914,72 | 27.269,95 | 313,32 |
| 22.666,35 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 4,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,45 |
| Trong đó: | 1124 | 2.397,71 |
| 7,35 | 89,99 | 12,22 | 29,62 | 1.063,95 | 40,48 |
| 1.154,10 |
| - Cây cao su | 1125 | 2.342,75 |
| 7,35 | 89,99 |
| 29,62 | 1.021,21 | 40,48 |
| 1.154,10 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 54,96 |
|
|
| 12,22 |
| 42,74 |
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 282.750,63 | 84.852,56 | 72.561,99 | 23.393,74 | 3.237,50 | 2.091,20 | 42.503,77 | 17.171,45 |
| 36.938,42 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 276.893,29 | 84.852,56 | 72.547,54 | 23.221,27 | 3.234,03 | 1.962,90 | 40.647,13 | 17.169,56 |
| 33.258,30 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1,78 |
|
|
|
|
| 1,78 |
|
| - |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 60,61 |
|
|
|
|
|
| 0,93 |
| 59,68 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 60,61 |
|
|
|
|
|
| 0,93 |
| 59,68 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 5.794,95 |
| 14,45 | 172,47 | 3,47 | 128,30 | 1.854,86 | 0,96 |
| 3.620,44 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 205.602,31 | 84.024,30 | 63.512,10 | 13.857,56 | 1.292,73 | 104,93 | 14.315,17 | 16.854,40 |
| 11.641,12 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 199.286,01 | 82.519,12 | 61.525,91 | 13.479,74 | 1.292,73 | 15,01 | 13.525,65 | 16.116,63 |
| 10.811,22 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 199.182,40 | 82.519,12 | 61.525,91 | 13.376,13 | 1.292,73 | 15,01 | 13.525,65 | 16.116,63 |
| 10.811,22 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 103,61 |
|
| 103,61 |
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 930,99 | 544,53 | 163,12 | 12,77 |
| 88,56 | 11,88 | 0,50 |
| 109,63 |
| - Nứa | 1321 | 165,74 | 82,76 | 82,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 214,19 |
| 29,28 |
|
| 88,56 | 0,23 | 0,50 |
| 95,62 |
| - Các loài khác | 1325 | 551,06 | 461,77 | 50,86 | 12,77 |
|
| 11,65 |
|
| 14,01 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 5.385,31 | 960,65 | 1.823,07 | 365,05 |
| 1,36 | 777,64 | 737,27 |
| 720,27 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 3.952,49 | 388,74 | 1.427 60 | 364,25 |
| 1,36 | 695,82 | 552,50 |
| 522,22 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 1.432,82 | 571,91 | 395,47 | 0,80 |
|
| 81,82 | 184,77 |
| 198,05 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 57.373,31 | 4.979,23 | 13.004,38 | 3.774,03 | 495,42 | 768,98 | 14.309,01 | 1.016,89 |
| 19.025,37 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 22.809,46 | 186,86 | 3.018,60 | 2.234,52 | 40,59 | 491,32 | 9.625,88 | 231,23 |
| 6.980,46 |
2 | Diện tích đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | 16.059,89 | 4.376,62 | 4.938,44 | 975,07 | 324,78 | 7,12 | 1.293,35 | 214,86 |
| 3.929,65 |
3 | Diện tích khác (đất trống, đất khác...) | 2030 | 18.503,96 | 415,75 | 5.047,34 | 564,44 | 130,05 | 270,54 | 3.389,78 | 570,80 |
| 8.115,26 |
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: diện tích: Ha.
Tỷ lệ che phủ: %.
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Tổng diện tích có rừng tham gia độ che phủ | Phân theo loại rừng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | |||||||
Rừng tự nhiên | Diệu tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất (bao gồm diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính là sản xuất) | ||||||||
Cộng | Sản xuất | Ngoài quy hoạch | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6) (7) (8) | (5)=(6) (7) | (6) | (7) | (8) | (9)=(10) (11) (12) = (6) (7) (8) | (10) | (11) | (12)=(13) (14) | (13) | (14) | (15) |
Tổng | 494.710,95 | 305.560,09 | 282.750,63 | 205.602,31 | 77.148,32 | 22.809,46 | 305.560,09 | 93.693,59 | 75.156,03 | 136.710,47 | 114.919,41 | 21.791,06 | 57,15 | |
1 | Huyện Phong Điền | 94.566.11 | 58.974,04 | 53.746,30 | 41.049.17 | 12.697,13 | 5.227,74 | 58.974,04 | 31.829,79 | 5.274,62 | 21.869.63 | 18.628,21 | 3.241,42 | 56,83 |
2 | Huyện Quảng Điền | 16.288,73 | 1.033,16 | 971,90 |
| 971,90 | 61,26 | 1.033,16 |
| 98,32 | 934,84 | 354,76 | 580,08 | 5,97 |
3 | Thị Xã Hương Trà | 39.257,23 | 23.955,90 | 21.721,88 | 8.463,05 | 13.258.83 | 2.234,02 | 23.955,90 |
| 8.662,12 | 15.293,78 | 12.432,51 | 2.861,27 | 55,33 |
4 | Thành phố Huế | 26.646,07 | 7.915,43 | 7.138,13 | 142,25 | 6.995,88 | 777,30 | 7.915,43 | 575,87 | 1.050,32 | 6.289,24 | 4.809,08 | 1.480,16 | 26,79 |
5 | Thị Xã Hương Thủy | 42.748,42 | 27.309,14 | 24.157,04 | 12.515,67 | 11.641,37 | 3.152,10 | 27.309,14 | 37,65 | 13.487,70 | 13.783,79 | 10.517,02 | 3.266,77 | 56,51 |
6 | Huyện Phú Vang | 23.531,22 | 938,53 | 826,28 | 59,97 | 766,31 | 112,25 | 938,53 |
| 275,14 | 663,39 | 380,54 | 282,85 | 3,51 |
7 | Huyện Phú Lộc | 72.041,05 | 38.946,87 | 33.678,17 | 19.791,55 | 13.886,62 | 5.268,70 | 38.946,87 | 16.918,24 | 2.053,98 | 19.974,65 | 16.204,26 | 3.770,39 | 46,75 |
8 | Huyện Nam Đông | 64.782,12 | 55.693,25 | 53.924,16 | 47.848,95 | 6.075,21 | 1.769,09 | 55.693,25 | 29.502,04 | 8.197,61 | 17.993,60 | 16.177,46 | 1.816,14 | 83,24 |
9 | Huyện A Lưới | 114.850,01 | 90.793,77 | 86.586,77 | 75.731,70 | 10.855,07 | 4.207,00 | 90.793,77 | 14.830,00 | 36.056,22 | 39.907,55 | 35.415,57 | 4.491,98 | 75,39 |
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha.
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết... | Nguyên nhân khác |
| TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG (gồm diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng) | 0000 | 1.479,01 | 9.190,29 |
|
| -6.909,59 |
| -6,07 | -357,34 | -22,81 | -415,47 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG THAM GIA ĐỘ CHE | 1000 | 8,86 |
| 7.597,98 |
| -6.909,59 |
| -6,07 | -357,34 | -22,81 | -293,31 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 8,86 |
| 7.597,98 |
| -6.909,59 |
| -6,07 | -357,34 | -22,81 | -293,31 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -72,16 |
|
|
|
|
| -6,01 | -43,34 | -22,81 |
|
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -72,16 |
|
|
|
|
| -6,01 | -43,34 | -22,81 |
|
2 | Rừng trồng đã thành rừng | 1120 | 81,02 |
| 7.597,98 |
| -6.909,59 |
| -0,06 | -314,00 |
| -293,31 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -369,70 |
| 711,86 |
| -773,85 |
|
| -84,84 |
| -222,87 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 450,72 |
| 6.886,12 |
| -6.135,74 |
| -0,06 | -229,16 |
| -70,44 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 | 16,32 |
| 71,58 |
| -46,63 |
|
| -4,51 |
| -4,12 |
| - Cây cao su | 1125 | -25,97 |
| 29,29 |
| -46,63 |
|
| -4,51 |
| -4,12 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 42,29 |
| 42,29 |
|
|
|
|
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 8,86 |
| 7.597,98 |
| -6.909,59 |
| -6,07 | -357,34 | -22,81 | -293,31 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | -513,92 |
| 6.678,44 |
| -6.891,97 |
| -6,01 | -298,82 | -22,81 | 27,25 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1,12 |
| 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 11,96 |
| 16,23 |
|
|
|
|
|
| -4,27 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 11,96 |
| 16,23 |
|
|
|
|
|
| -4,27 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 509,70 |
| 902,19 |
| -17,62 |
| -0,06 | -58,52 |
| -316,29 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -72,16 |
|
|
|
|
| -6,01 | -43,34 | -22,81 |
|
1 | Rừng gỗ | 1310 | 242,87 |
|
|
|
|
| -4,29 | -41,34 | -22,81 | 311,31 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 405,35 |
|
|
|
|
| -4,29 | -41,34 | -22,81 | 473,79 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | -162,48 |
|
|
|
|
|
|
|
| -162,48 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -36,54 |
|
|
|
|
|
| -0,77 |
| -35,77 |
| - Nứa | 1321 | -4,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| -4,45 |
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | -12,73 |
|
|
|
|
|
| -0,77 |
| -11,96 |
| - Các loài khác | 1325 | -19,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| -19,36 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -278,49 |
|
|
|
|
| -1,72 | -1,23 |
| -275,54 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -186,36 |
|
|
|
|
| -1,68 | -1,23 |
| -183,45 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | -92,13 |
|
|
|
|
| -0,04 |
|
| -92,09 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -141,16 |
| -7.597,98 |
| 6.909,59 |
| 6,07 | 225,04 | 22,81 | 293,31 |
1 | Diện tích đã trồng chưa thành rừng | 2010 | 1.470,15 | 9.190,29 | -7.597,98 |
|
|
|
|
|
| -122,16 |
2 | Diện tích đất trống có cây gỗ tái sinh | 2020 | -1.870,16 |
|
|
| 75,90 |
|
| 0,10 |
| -1.946,16 |
3 | Diện tích khác (đất trống, đất khác...) | 2030 | 258,85 | -9.190,29 |
|
| 6.833,69 |
| 6,07 | 224,94 | 22,81 | 2.361,63 |