ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 06 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La.
(có Danh mục và nội dung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Trang |
|
A. CẤP TỈNH |
|
|
|
| |
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận Đầu tư | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
4 | Thủ tục thu hồi đất do bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất đối với trường hợp thu hồi đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
5 | Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
6 | Thủ tục thu hồi đất do đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn sử dụng đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
7 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người (Đối với trường hợp đất ở thuộc dự án nhà ở mà tổ chức đang quản lý do chưa chuyển nhượng hết) | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
8 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
9 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
13 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
14 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
16 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
17 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
18 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
19 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
20 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
21 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
22 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
23 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
24 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
25 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
26 | Xoá đăng ký thế chấp | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
27 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
28 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
29 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
30 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
31 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
32 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
33 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
34 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
35 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
36 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
37 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
38 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
39 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
40 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
41 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
42 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
43 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
44 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
45 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm. | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
46 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
47 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
48 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
49 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
50 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
51 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên Nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
52 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
53 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
54 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
55 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
56 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
57 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
58 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
59 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
60 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
61 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
62 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
63 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
64 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
65 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
66 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
67 | Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
68 | Thủ tục Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
69 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
70 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
71 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí thượng thủy văn | KTTV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
72 | Thủ tục Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | KTTV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
73 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | KTTV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
B | CẤP HUYỆN | ||||
1 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
3 | Thu hồi đất thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
4 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
5 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
8 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký biến động trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
13 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
15 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
16 | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
17 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
19 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
20 | Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
21 | Trình tự, thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
22 | Trình tự, thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại , góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
23 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
24 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
25 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
26 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
27 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
28 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
29 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
30 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
31 | Xoá đăng ký thế chấp | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
32 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
33 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
34 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
35 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
36 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
C | CẤP XÃ | ||||
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | Đất đai | UBND cấp xã |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam