UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính mới; 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính |
| LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt sử dụng cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
2 | Thủ tục gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt sử dụng cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
4 | Thủ tục Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6 | Thủ tục Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
8 | Thủ tục Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ |
11 | Thủ tục Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa |
12 | Thủ tục Gia hạn/điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | SỐ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC | |
Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||
1 | T-SLA-234433-TT
| Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt dưới 2m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp; 2000 kw (đối với phát điện); dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác). | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
2 | T-SLA-235859-TT
| Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
3 | T-SLA-235197-TT
| Cấp phép hành nghề nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
4 | T-SLA-235198-TT
| Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
5 | T-SLA-235200-TT
| Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
6 | T-SLA-235201-TT
| Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt dưới 2m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp); 2000 kw (đối với phát điện); dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác). | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
7 | T-SLA-235203-TT
| Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
8 | T-SLA-235343-TT
| Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
9 | T-SLA-235347-TT
| Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
10 | T-SLA-235348-TT
| Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
11 | T-SLA-235352-TT
| Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3000 m3/ngày đêm. | Luật Tài nguyên Nước 2012 và các văn bản hướng dẫn hiện hành | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La