ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 22 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 3 THÁNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BTC-BTTTT ngày 12/12/2012 của Liên Bộ Lao động TB&XH, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương, Bộ Tài chính, Bộ Thông tin và truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 757/TTr-SLĐTBXH ngày 09/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này được áp dụng đối với đào tạo nghề cho lao động nông thôn trong độ tuổi lao động. Trong quá trình triển khai nếu phát sinh thêm ngành nghề đào tạo mới giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình điều chỉnh bổ sung.
Điều 3. Các ông(bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 3 THÁNG
STT | Tên nghề đào tạo |
Nghề Phi nông nghiệp | |
1 | Ren thủ công |
2 | Móc thủ công |
3 | May trang phục nữ |
4 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực |
5 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm |
6 | Sửa chữa thiết bị may gia đình |
7 | Kỹ thuật gia công bàn ghế |
8 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
9 | Trang điểm thẩm mỹ |
10 | Nguội căn bản |
11 | Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
12 | Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
13 | Đan lát thủ công |
14 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
15 | Hàn điện |
16 | Họa viên kiến trúc |
17 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
18 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
19 | Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio |
20 | Sửa chữa xe gắn máy |
21 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
22 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
23 | Sửa chữa máy tính phần cứng |
24 | Thư ký văn phòng |
25 | Tiện ren |
26 | Sửa chữa điện thoại di động |
27 | Sửa chữa cơ điện nông thôn |
28 | Sửa chữa công trình thủy lợi |
29 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
30 | Thiết kế tạo mẫu tóc |
31 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
32 | Kinh doanh tạp hoá |
33 | Lắp đặt điện nội thất |
34 | Chăm sóc da |
35 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
36 | Kỹ thuật gia công tủ |
37 | Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số |
38 | Hàn hơi và Inox |
39 | Vi tính văn phòng |
40 | May công nghiệp |
41 | Quản lý điện nông thôn |
42 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y |
43 | Chế biến hạt điều |
44 | Thêu tranh |
45 | Làm chổi đót |
46 | Dệt thổ cẩm |
Nghề Nông nghiệp | |
1 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cao su |
2 | Kỹ thuật trồng thâm canh, chế biến và bảo quản ca cao |
3 | Kỹ thuật thâm canh ca cao dưới tán điều |
4 | Kỹ thuật trồng thâm canh và bảo quản hồ tiêu |
5 | Kỹ thuật trồng điều |
6 | Kỹ thuật trồng nấm |
7 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho heo |
8 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
9 | Kỹ thuật trồng rau an toàn |
10 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
11 | Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
- 1 Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1 Quyết định 76/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo về trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo về trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 76/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế