Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2019/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN DÂN DỤNG, HÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chnh Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chnh phủ Quy định về chnh sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia v việc làm;

Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chnh sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điu 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chnh phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2755/TTr-LĐTBXH ngày 03/12/2019; Bo co thẩm định số 290/BC-STP ngày 28/11/2019 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn, áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

b) Các cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề ở trình độ sơ cấp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.

b) Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động của nhà giáo để thực hiện các hoạt động trực tiếp trên lớp học theo quy định, gồm: Thời gian giảng dạy lý thuyết, thời gian giảng dạy thực hành; thời gian ra đề kiểm tra, thời gian thực hiện kiểm tra hết môn học, môn đun; thời gian chấm bài kiểm tra theo quy định về chế độ làm việc của nhà giáo.

c) Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ để tổ chức chương trình đào tạo.

3. Định mức cơ sở vật chất, thiết bị

a) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị: cơ sở vật chất, thiết bị, công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị là căn cứ để tính khấu hao tài sản và tính chi phí sử dụng công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ cho lớp học; là một trong những cơ sở để xác định định mức vật tư.

c) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các cơ sở vật chất, thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

4. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức vật tư chưa bao gồm: Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt sử dụng chung để phục vụ cho quá trình đào tạo; Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho việc bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị phục vụ đào tạo; Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết tối thiểu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học (phần vật tư không tiêu hao).

Điều 3. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dùng để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng làm cơ sở xác định chi phí trong đào tạo nghề ở trình độ sơ cấp để làm cơ sở đặt hàng đào tạo, giao nhiệm vụ đào tạo cho các đơn vị tham gia thực hiện dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp

2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học và khối lượng học tập:

a) Nội dung chương trình đào tạo đạt chuẩn kỹ năng Bậc 2 theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Điện công nghiệp ban hành tại Quyết định số 4837/QĐ-BCT ngày 22/9/2011 của Bộ Công thương.

b) Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày.

c) Tổng số giờ thực học: 720 giờ chuẩn (bố trí đào tạo tối thiểu 19 tuần); Thời gian kiểm tra kết thúc môn học/môđun là 29 giờ chuẩn (tương đương 01 tuần).

3. Điều kiện áp dụng

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp xây dựng trong điều kiện lớp học môn học lý thuyết có 35 học viên, lớp học môn học thực hành/mô đun có 18 học viên.

b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Định mức lao động

Đơn vị tnh: Giờ chuẩn

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

39

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,0

2

Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp

36

B

Định mức lao động gián tiếp

2,8

5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị

Đơn vị tính: Giờ chuẩn

TT

Tên gọi

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

1

Phòng học lý thuyết

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề

2,6

2

Xưởng thực hành

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề

35

3

Bàn thực hành điều khiển động cơ điện một chiều.

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,3

4

Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,3

5

Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13,3

6

Bàn thực hành quấn dây máy điện

Mỗi bàn đảm bảo có 02 máy quấn dây

60,0

7

Bộ thí nghiệm điện 1 chiều

Uv = 220VAC, Iđm 3 5A, Ura=6, 24VDC; Công suất: 100W

1,5

8

Bộ thí nghiệm điện xoay chiều

Uv = 220VAC, Iđm 310A, Ura= 90, 220VAC Công suất: 1000W

1,5

9

Ca bin lắp đặt chiếu sáng

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,0

10

Cơ cấu đo điện từ

Loại thông dụng trên thị trường

0,7

11

Bảng mô hình các mối nối dây cáp

Mô hình gắn trên bảng phẳng, thể hiện trực quan

0,3

12

Động cơ điện 1 pha

Công suất: 0,37 kW, U = 220V

0,7

13

Động cơ điện 3 pha

Công suất: 1 kW; Y/D - 220/380V

0,7

14

Động cơ không đồng bộ 1 pha

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

15

Động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu vòng ngắn mạch

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

65,5

16

Động cơ không đồng bộ 3 pha

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

17

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

63,0

18

Động cơ không đồng bộ một pha kiểu tụ điện và cuộn dây phụ

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc 1 KW-380V

60,0

19

Mạch điện băng tải

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

20

Mạch điện cầu trục

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

21

Mạch điện máy doa

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,7

22

Mạch điện máy khoan

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,6

23

Mạch điện máy phay

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,6

24

Mạch điện máy tiện

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,6

25

Máy biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn xong

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9,0

26

Máy biến áp 1 pha công suất nhỏ

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,0

27

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,5

28

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm 220V-230W

40,0

29

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V- 200W

40,0

30

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

1,0

31

Mô hình mạch điện bể trộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

32

Mô hình mạch điện lò điện

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

33

Tủ điện trạm biến áp, trong tủ bao gồm: Máy biến áp;- Dao cách ly; Hệ thống thanh cái; Van chống sét; Cầu chì cao áp; MCCB; Tụ bù; Bộ ATS (lắp ngăn bên cạnh để chuyển đổi nguồn tự động); Công tơ; TI; TU; Đồng hồ đo; điện áp; Đồng hồ đo dòng; Đồng hồ đo cosF; Bng bo các loại; Công tắc chuyển mạch.)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,0

34

Tủ phân phối điện điều khiển, trong tủ bao gồm: Bộ nguồn DC công suất lớn; Bộ bảo vệ chống mất pha, đảo pha, ngược pha và thấp áp chuyên dụng kỹ thuật số; Bộ bo vệ chống mất pha sử dụng rơ le trung gian

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,0

35

Tủ sấy động cơ

Gia nhiệt bằng điện trở đốt: 24KW. Quạt gió công suất: 2,2 KW

7,0

36

Thiết bị chống rò

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

37

Áp tô mát 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6A

8,8

38

Át tô mát 3 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 10A

8,8

39

Biển báo an toàn

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động

0,3

40

Cầu chì

U = 220V, I ≤ 10A

0,4

41

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

0,4

42

Cầu dao 2 cực

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

0,4

43

Cầu dao 3 pha

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

0,4

44

Công tắc hành trình

Iđm ≤ 10A; Uđm = 220/380VAC

0,6

45

Công tắc tơ

Ulv = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A

17,8

46

Công tấc xoay

Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC

0,6

47

Công tơ 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

48

Dụng cụ cầm tay nghề điện (Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm mỏ nhọn; Kìm điện; Kìm ép cốt; Bt thử điện; M hàn sợi đốt; Mỏ hàn xung)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

106,7

49

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

40,0

50

Dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

1,0

51

Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời ko dây + chân t dựng cột; Thang nhôm; Khoan bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít; Kéo cắt sắt)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,8

52

Dụng cụ đo lường điện (Mỗi bộ gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Ampe kế AC; Ampe kế DC; Vôn kế DC; Vôn kế AC; Mê gôm mét; Cosφ mét; Tần số kế; Oát mét)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

106,7

53

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

1,0

54

Giầy bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt nam về trang bị bảo hộ lao động

510,0

55

Khay đựng chi tiết

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

40,0

56

Khóa điện

Iđm ≤ 10A

0,4

57

Máy bắt vít

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

58

Máy cắt

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,1

59

Máy hàn thiếc

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

31,5

60

Máy khoan

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

61

Nút nhấn

Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC

25,4

62

Nút cắt khẩn cấp

Uđm = 220/380VAC

0,4

63

Nút dừng khẩn cấp

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,3

64

Quần áo bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị bảo hộ lao động

510,0

65

Rơle tốc độ

U = 220V, I ≤ 10A

1,1

66

Rơle dòng

U = 220V, I ≤ 40A

0,4

67

Rơle điện áp

U = 220V, I ≤ 40A

0,4

68

Rơle nhiệt

Iđm= 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt

17,1

69

Rơle thời gian

U = 220V, I ≤ 10A; tcắt ≤ 60 phút

1,1

70

Rơle trung gian

U = 220V, I ≤ 10A

1,1

6. Định mức tiêu hao vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tnh

Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư

Định mức tiêu hao vật tư

1

Bảng điện nổi

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

2

Băng cách điện cao áp

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

3

Băng cách điện hạ áp

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

4

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,00

5

Băng dính điện

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,00

6

Bình chữa cháy dạng bột

Bình

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,02

7

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,02

8

Bóng báo các màu

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,33

9

Bộ đèn huỳnh quang 0,6m

Bộ

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

10

Bulong, êcu M18-50

Bộ

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,92

11

Bút điện

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,12

12

Cáp 3x2,5 +1x1,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,75

13

Cáp cao su 3x10 + 1x6

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,40

14

Cáp cao su 3x4 + 1x2,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

15

Cát phòng chống cháy

m3

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,01

16

Cầu chì

Cái

Loại thông dụng

0,23

17

Cầu đấu

Cái

5A -12 mắt

0,23

18

Công tắc vuông

Cái

Loại thông dụng

0,20

19

Dầu vệ sinh

lit

Tẩy rửa các vết dầu mỡ rỉ xét, thể tích qua dung dịch: 2:8 hoặc 3:7

0,11

20

Dây điện

m

Cu/PVC 1x1,5

53,33

21

Dây điện

m

Cu/PVC 1x2,5

16,00

22

Dây điện Cu/PVC 1x1,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18,00

23

Dây điện Cu/PVC 1x2,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10,67

24

Dây điện Cu/PVC 1x4

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,25

25

Dây điện đôi 2,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,67

26

Dây điện đơn cứng 1mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,33

27

Dây điện đơn mềm 1mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,33

28

Dây ê may 0,2

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

29

Dây ê may 0,5

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,02

30

Dây ê may 0,15

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,04

31

Dây gai 0,5 mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,67

32

Dây tiếp địa F6

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

33

Dây tiếp địa F8

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

34

Dây thít L100

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

153,00

35

Đầu cốt

Cái

Y1.5

100,00

36

Đầu cốt

cái

Y2,5

47,50

37

Đầu cốt Y10

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,03

38

Đầu cốt Y2

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,60

39

Đầu cốt Y3

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13,43

40

Đầu cốt Y5

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,00

41

Đầu cốt Y6

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,45

42

Đế nổi + mặt

Bộ

110x75x30

0,15

43

Đui và bóng đèn sợi đốt

Bộ

40W

0,42

44

Ghen cách điện □4

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,00

45

Ghen cách điện □7

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,00

46

Gỗ ép bề dày 10cm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,17

47

Gỗ ép bề dày 5cm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,17

48

Gỗ phíp

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

49

Giấy cách điện 0,2mm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

50

Giấy cách điện 0,5mm
(1m x 1m)

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

51

Giấy giáp mịn 0.01 mm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,94

52

Giấy ráp

tờ

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,00

53

Giẻ lau

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,78

54

Hạt công tắc 2 cực

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

55

Hạt công tắc 3 cực

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

56

Hạt công tắc 6 cực

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

57

Lò xo uốn ống d20

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

58

Lưỡi cưa sắt

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

59

Máng luồn dây d20

Cây

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,08

60

Mũi khoan sắt từ F8 - F24

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

61

Mũi khoét d20

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

62

Mũi khoét d22

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,05

63

Mũi khoét d25

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,05

64

Nẹp ống

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

65

Nhựa thông

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

66

Ổ cắm đôi

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

67

Ống ghen cách điện sợi 0,2 mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

68

Ống ghen cách điện sợi 0,5 mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

69

Ống luồn dây d20

Cây

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,12

70

Phích cắm

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,23

71

Que hàn 3,2 ly

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

72

Sơn cách điện (hộp)

Hộp

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

73

Sơn màu xanh, đỏ, vàng

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

74

Tấm panel gỗ ca bin

Tấm

1000 x 2000 x 20

0,03

75

Thanh đồng dẹt 40x4mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

76

Thép L 50x50x5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,54

77

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,20

78

Thước rút nhựa

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

79

Thước thủy

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,02

80

Vít + nở

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,67

81

Vỏ tủ điện

Cái

450x350x20

0,03

82

Điện năng

Kw/giờ

 

428,5

83

Giấy A4

Tờ

A4 (297 x 210 mm) in 01 mặt

14,7

84

Giấy A4

Tờ

A4 (297 x 210 mm) in 02 mặt

65,0

85

Chứng chỉ

Cái

Kích thước theo quy định

1,0

Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ cấp, nghề Điện dân dng

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp

2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau:

- Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện dân dụng bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Điện dân dụng.

- Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày

- Tổng số giờ thực học: 620 giờ chuẩn, trong đó:

+ Khối lượng giờ học lí thuyết là: 114 giờ, giờ học thực hành là 494 giờ (đào tạo tối thiểu 112 ngày) tương đương 21 tín chỉ;

+ Kiểm tra hết môn học/môđun là 12 giờ chuẩn;

3. Điều kiện áp dụng

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề điện dân dụng trình độ sơ cấp quy định cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và học thực hành: 18 học viên

b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề nghề điện dân dụng ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Định mức sử dụng lao động

Đơn vị tính: Giờ chuẩn

STT

Đnh mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

34,9

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,3

2

Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp

28,1

B

Đnh mức lao động gián tiếp

3,5

5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị.

Đơn vị tnh: Giờ chuẩn

STT

Tên gọi

Thông số kỹ thuật bản

Định mức sử dụng thiết b

1

Phòng học lý thuyết

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học tập.

3.3

2

Xưởng thực hành:

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học tập.

28.1

3

Bàn thực hành các cảm biến không khí

Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không khí; nguồn điện, cáp kết nối vào ra

0.78

4

Bàn thực hành các cảm biến nhiệt độ phạm vi không gian

Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra

0.78

5

Bàn thực hành các cảm biến nhận diện

Kích thước 1200x900x1500; có đủ các loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay;

0.78

6

Bàn thực hành các cảm biến hồng ngoại báo động

Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại 9-24V; Cảm biến chuyển động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W, Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra

0.78

7

Bàn thực hành các loại chuông điện có dây và không dây

Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông điện có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V

0.56

8

Bàn thực hành các loại chuông cửa có hình ảnh

Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối

0.67

9

Camera giám sát toàn cảnh 360 độ

Camera giám sát toàn cảnh 360 độ

0.67

10

Camera chống trộm hỗ trợ năng lượng mặt trời

Độ phân giải: 1080P

Góc rộng: 120°

WIFI: 2.4GHz 802.11 b/n/g

Khẩu độ: F2.6

Nhìn đêm: PIR (10m)

Dung lượng pin: 5100mAh (dùng được 100 ngày)

Thẻ nhớ: 64GB (max)

0.67

11

Camera an ninh thông minh

Camera An Ninh DS-2CE71D0T-PIRL

0.67

12

Tủ trung tâm điều khiển nhà thông minh

Broadlink: Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45, Học lệnh và điều khiển: IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz, Kết nối cảm biến: 315Mhz 1527/2262, Tích hợp cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, Hỗ trợ IFTTT, Nguồn: DC5V/1A Micro USB, Kích thước: 10cm*4.5cm*14.7cm, Kết hợp: Smartz Camera, SRE, SW1, SK1, SGM, Màu: Đen/Trắng

1.28

13

Tủ trung tâm điều khiển nhà thông minh SmartZ STK

Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45 Học lệnh và điều khiển IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz Kết nối cảm biến 315Mhz 1527/2262 Nguồn DC5V/1A Micro USB Kết hợp SmartZ Camera, SRE, SW1, SK1, SGM

1.28

14

Tủ trung tâm kiểm soát an ninh

Thông số kỹ thuật:

+ Kết nối giao tiếp với wifi

+ Điện áp vào 5V DC

+ Công suất 1.6 W

1.28

15

Tủ trung tâm báo cháy 2,4,8,10 kênh RPS-AAW

Số đầu báo khói lắp trên 1 kênh: 30 chiếc

- Số đầu báo nhiệt gia tăng lắp trên 1 kênh: không giới hạn

- Điện trở giám sát cuối kênh: 10K Ohm/1W

- Nguồn cấp cho chuông: 24V/160mA (20 chuông FBB-150I)

- Nguồn cấp cho đèn: 24V/400mA (21 đèn TL- 13D)

- Nguồn phụ: 24V/100mA

- Nguồn điện lưới: 220VAC 50/60Hz

- Nguồn dự phòng: ắc quy Ni-Cd DC 24V, 0.45 AH

- Còi báo động trung tâm: DC 24V, 25mA

- Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 40°C (không ngưng động)

- Nhiệt độ bảo quản: -20°C ~ +50°C

1.28

16

Cụm thiết bị đóng mở cửa tự động âm sàn

Các thông số của cửa trượt cửa mở Motor; điện áp: AC220V/DC24V nguồn cung cấp: AC220V ± 50Hz công suất định mức (250/350) W trọng lượng; 600 kg mở (gần) tốc độ: 12 m/phút; mô- men xoắn: 22.5Nm; tụ: (220 V) 18 uF, 60 uFnhiệt độ làm việc:-20 °C ~ 55 °C làm việc độ ẩm: ≤85%đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % đầu ra bánh modulus: M = 4 đầu ra bánh số Z = 16 đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % kéo tối đa: 1100N Remote kiểm soát cách; ≤50m bảo vệ quá tải nhiệt độ: 120°

1.28

17

Cửa chặn lửa

Chất liệu thép mạ điện, chống han rỉ, thép làm cánh dày 0.8mm -1.0 mm, Thép làm khung dày 1.2mm -1.5 mm, Độ dày cánh 50 mm, Màu sắc ghi sáng, ghi tối, trắng, đen...KT 1600x2000

1.28

18

Mô hình hệ thống cửa tự động đóng mở

Kích thước 2200x600x1800; Điện áp 220V, 0,75 kW

1.28

19

Mô hình thực hành hệ thống chiếu sáng khẩn cấp

Kích thước 1800x900x1600 sử dụng nguồn 220V-1500W; Có đầy đủ các đèn báo hiệu an toàn, chiếu sáng khẩn cấp, các giắc kết nối

1.28

20

Mô hình thực hành lắp đặt thang máy

Kích thước 1200x600x1800 thang 4 tầng đủ trọn bộ; Công suất P=1,5, kW; Điện áp 380V

1.28

21

Mô hình thực hành hệ thống thông gió

Công suất 2,2kW, điện áp 380V đủ bộ

1.28

22

Mô hình thực hành bơm nước cứu hỏa

Kích thước 2200x1200x600 bố trí đủ bộ; Công suất P=0,75, kW; Điện áp 380V

1.28

23

Ca bin thực hành lắp đặt điện

Loại 4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các thiết bị

4.17

24

Bàn thực hành đấu nối lắp đặt vận hành động cơ KĐB 3 pha

Được chế tạo bằng thép, đủ 18 hs luyện tập

Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

2.50

25

Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha

Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW; điện áp 220/380V và làm việc ở chế độ Y/∆ . đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

2.50

26

Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha

Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

2.50

27

Mô hình đấu nối và vận hành ĐC bằng cầu dao 2 ngả

Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW và làm việc ở chế độ Y/A bằng cầu dao 2 ngả. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

2.50

28

Mô hình đấu nối tự động đảo chiều quay ĐC 3 pha khống chế bằng công tắc hành trình.

Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha bằng công tắc hành trình “M900& L800” Dạng nhấn - Đầu con lăn điều khiển ĐC có công suất ≥ 2kW. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

2.50

29

Bàn thực hành đo trực tiếp thông số mạch điện

KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều

0.72

30

Bàn thực hành đo gián tiếp thông số mạch điện

KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo gián tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 5A; BI 50/5; BU 220/110

0.72

31

Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3 pha

Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3 pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số: 50Hz, Dòng điện định mức: 5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức: 50A

0.83

32

Máy biến dòng

Loại biến dòng đo lường (MCT)

Kiểu hộp đúc 1 pha

Tỷ số biến dòng 50/5A (cáp qua CT 2 lần)

Cấp chính xác CL.1

Dung lượng 2.5VA

Mức cách điện 0.72/3KV

Kí hiệu đầu dây P1-P2/S1-S2

Đường kính trong (Ø) mm20

Đường kính ngoài (WxH) mm

60x79

0.72

33

Máy biến áp đo lường

380/110V - 100VA; Chính xác cho đo lường Class (cl): 0.5; Cấp chính xác cho bảo vệ Class (cl): 3P

Điện áp danh định (định mức) U: 380V

Tần số danh định (định mức) fn: 50Hz

Dung lượng danh định: 10VA

Điện thứ cấp danh định: 100V

Giới hạn gia tăng nhiệt độ: 60°C

Nhiệt độ làm việc cho phép: 0-45°C

0.72

34

Bình chữa cháy

MFZ 4

Hiệu quả phun từ 9 giây trở lên

- Có phạm vi chữa cháy từ 1,5 - 4m.

- Có nhiệt độ hoạt động (-)20 ~ (+)55 độ C.

- Phân loại 9B, 2A

- Có áp suất vận hành 1.2 MPa

- Thử trải nghiệm qua nước 2.5 MPa

- Trọng lượng tổng khoảng 5,6 kg

0.39

35

Van báo động cháy

- Kích thước: DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150

- Áp suất làm việc: PN10, PN16

- Nguồn điện: 24 V

- Chất liệu chế tạo: Thân bằng gang cầu cao cấp được sơn phủ Epoxy màu đỏ, bình tích áp và chuông báo động bằng Inox

0.17

36

Cụm tháo rời của các khớp nối mềm

Khớp nối vòi chữa cháy -Vật liệu: Nhôm-thau - Áp suất: ≥ 10 Bar - Kích thước: D65 Khớp nối vòi chữa cháy là thiết bị nối đường ống nước pccc và vòi chữa

0.17

37

Cụm tháo rời của các loại rọ hút

Kích thước - Size range: DN50 - DN300 mm Áp suất làm việc - Pressure rating: 10, 16, 20 kgf/cm2

Nhiệt độ làm việc - Working Temp: -100 ~ 800C

Kết nối - End connection: PN10/PN16/JIS10K/ANSI150-LB

0.17

38

Cụm tháo rời của van giảm áp

Áp suất danh định: 1,0 ~ 1,6 MPa

DN: 40 ~ 450mm

Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80 °C

Trung bình: nước

Tiêu chuẩn thiết kế: BS5163

Tiêu chuẩn mặt bích: BS EN 1092

0.17

39

Cụm tháo rời của trụ nước cứu hỏa

Áp suất làm việc 10 at

Đường kính trong 100mm

Chiều cao 30mm

Mở van hoàn toàn 2 vòng

Họng chờ lớn 110mm

Họng chờ nhỏ 68mm

Chiều cao 750mm

Khối lượng 150kg

0.17

40

Máy khoan bàn

- Từ tâm trục chính đến tâm cột: ≤ 950mm; Từ tâm trục chính đến bề mặt cột: ≤ 400mm; khoảng cách từ trục chính đến đế: (210 ÷ 1000) mm- Công suất: (1÷ 2,2) kW

1.72

41

Máy mài 2 đá

Công suất: ≥ 1500W; điện áp 220V

1.72

42

Máy nén khí

Công suất ≥ 15 HP; Đầu nối nhanh, dây dài (8÷15)m; Điện áp 380V; Công suất 7,5 kW

1.89

43

Máy điện ro to dây quấn

Máy bơm- Điện áp 220V, Công suất 0,75 kW

7.17

44

Máy điều hòa không khí

Máy điều hòa 12000 Btu/h; Điện áp 220V

7.17

45

Bộ nạp ga máy điều hòa không khí

Bộ đồng hồ nạp ga Vlua VMG-2-R410A

1.72

46

Nồi cơm điện

Nồi cơm điện tử 1 lít; Điện áp 220V

7.17

47

Quạt bàn

Quạt bàn 65 W; Điện áp 220V

7.17

48

Bình nước nóng lạnh

Bình nước nóng lạnh 15 L; Điện áp 220V

7.17

49

Tủ lạnh

Tủ lạnh hai cửa Điện áp 220V

7.17

50

Máy giặt

Máy giặt 8kg; Điện áp 220V

7.17

51

Bơm nước (kiểu bơm ly tâm)

Bơm ly tâm; Điện áp 220V

7.17

52

Lò nướng chuyên dùng gia nhiệt bằng dây điện trở

Lò nướng 38L; Điện áp 220V

7.17

53

Máy nước nóng

Máy nước nóng; Điện áp 220V

7.17

54

Lò vi sóng

Lò vi sóng- 20L; Điện áp 220V

7.17

55

Bàn ủi

Bàn ủi hơi nước; Điện áp 220V

7.17

56

Lò nướng gia nhiệt

Điện áp 220V- Công suất 4,4KW

7.17

57

Cuộn dây Stator của máy phát điện

Công suất <5kVA, U=220V

0.50

58

Máy phát điện xoay chiều 1 pha động cơ xăng

Công suất <5kVA, U=220V

0.50

59

Phần cảm của máy phát diện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay

Công suất <5kVA, U=220V

0.50

60

Phần cảm máy phát điện xoay chiều một pha kiểu phần cảm quay

Công suất <5kVA, U=220V

0.50

61

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay

Công suất <5kVA, U=220V

0.50

62

Tủ sấy động cơ

Kích thước hiệu dụng (D x R x C): 1000 x 1000 x 1500 mm; P= 2kW/220V

2.17

63

Động cơ 3 pha

Động cơ KĐB 3 pha U= 380V, P= (2-3)kW

2.50

64

Động cơ 1 pha

Động cơ KĐB 1 pha U= 220V, P= 2kW, khởi động bằng tụ điện

2.50

65

Động cơ vạn năng

Động cơ vạn năng AC máy khoan từ

7.17

66

Máy bắn tim cốt lazer

Chùm 8 tia laser xanh

Chiều dài sóng laser 808nm

Mức độ / độ chính xác dọc ± 0.2mm /1;

Laser an toàn cấp 2

Phạm vi nhiệt độ 0 °C -40 °C

Phạm vi làm việc 25m

Phạm vi bù tự động ± 3 °

Pin Lithium 4000mAh

8.8

67

Máy ép cốt thủy lực

Phạm vi ép 16 - 400 mm2

Lực ép lớn nhất: 20T

Hành trình: 20mm

Hàm ép: 16 - 25 - 35 - 50 - 95 - 120 - 150 - 185 - 240 - 300 -400 mm2

0.17

68

Mỏ hàn thiếc

Điện áp 220V; công suất 100W

4.67

69

Mỏ hàn nung

Điện áp 220V, Công suất 1000W

2.17

70

Máy quấn dây

Tốc độ lớn: 3600 vòng / phút

Kích thước: 290 x 100 x 180 mm

Đường kính tối đa của cuộn dây: 150mm

Chiều dài của cuộn dây: 100m

Số vòng: 0 - 99999 vòng

Trọng lượng: 2.5kg

2.17

71

Đồng hồ vạn năng (VOM)

Đo được điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số

- Hiển Thị Số

DCV:340mV/3.4/34/340/600

- ACV: 3.4/34/340/600V

- DCA: 100A -ACA: 100A Ω: 340Ω/3.4/34/340kΩ/3.4/34MΩ

- Continuity buzzer: 30±10Ω Tần số: (ACA) 3.4/10kHz (ACV) 3.4/34/300kHz

- Cỡ kìm kẹp: φ10mm max.

- Nguồn: R03 (DC 1.5V) x 2

- Kích thước: 128(L) x 91(W) x 27(D)mm

- Khối lượng: 220g approx. Phụ kiện: Pin R03 (DC 1.5 V) x 2, HDSD

7.17

72

Máy đo điện trở cách điện

Mê gôm 500V; tốc độ quay 120v/p

0.17

73

Công tơ điện 1 pha

220V (20A, 50A)

0.83

74

Công tơ điện 3 pha

380V (20A, 50A)

0.83

75

Máy đo hiện sóng

Số kênh: 2

Dải tần: 20Mhz

Độ phân giải: 8bits

Bộ nhớ sâu: 10K

Horizontal Scale (s/div): 5ns/div - 100s/div,

step by 1 - 2 - 5

Tốc độ lấy mẫu: 100MS/s

Rise time: ≤17.5ns

Màn hình: 7" color LCD, 800 x 480 pixels

Trở kháng đầu vào: 1MΩ ± 2%, in parallel with 20pF±5pF

Điện áp vào: 400V (PK - PK) (DC+AC, PK - PK)

Độ chính xác: ±3%

Độ suy hao: 1X, 10X, 100X, 1000X

Chế độ: Trigger

Tự động đo

Giao tiếp: USB

Nguồn cấp: 100V - 240V AC, 50/60Hz,

0.83

76

Máy đo điện trở tiếp đất

Độ chính xác: Điện áp đất±1%rdg±4dgt

Khối lượng 550g approx.

Giải đo: Điện trở 0~20Ω/0~200Ω/0~2000Ω

Độ chính xác: Điện trở ±2%rdg±0.1Ω (20Ωrange), ±2%rdg±3dgt (200Ω/2000Ωrange)

Giải đo: Điện áp đất[50,60Hz]: 0-200V AC

0.17

77

Máy khoan bê tông

Loại máy khoan 850W-220V

4.67

78

Máy bắn vít

Công suất 600W-điện áp 220V

4.67

79

Máy mài cầm tay

Công suất 650W-điện áp 220V

4.67

80

Máy cắt tường 2 lưỡi

Công suất 1100W-điện áp 220V

4.67

81

Cáng thương cứu hộ cứu hỏa

- Băng ca gấp lại được.

- Khung băng ca bằng hợp kim nhôm độ bền cao và mặt bể băng ca bằng thép.

Thông số kỹ thuật cáng cứu thương YDC 1A4:

Chất liệu: Hợp kim nhôm

Kích thước khi mở: 185 x 54 x 24 cm.

Kích thước khi gập: 93 x 52 x 6 cm.

Trọng lượng: 3 kg.

Tải trọng: 160 kg

0.39

6. Định mức tiêu hao vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư

Định mức tiêu hao vật tư

1

Dây điện đơn nhiều lõi

m

PVC 1x1,5 mm2

40

2

Dây điện đơn nhiều lõi

m

PVC 1x2,5 mm2

12

3

Dây điện đơn nhiều lõi

m

PVC 1x1 mm2

9

4

Dây điện đơn cứng

m

PVC 1x2,5 mm2

6

5

Dây điện đơn cứng

m

PVC 1x1,5mm2

20

6

Dây điện mềm đôi

m

PVC 2x0,75mm2

5

7

Dây điện mềm đôi

m

PVC 2x1,5 mm2

3

8

Dây điện mềm đôi

m

PVC 2x2,5 mm2

13

9

Dây cáp đồng

m

PVC 1x25 mm2

1

10

Cáp nhôm

m

AC-35

1.5

11

Cáp 3 pha 4 dây

m

Cáp cao su 3x4+1x2,5 mm2

0.7

12

Đầu cốt

Cái

D(3-4)

194

13

Đầu cốt

Cái

D(8-12)

10

14

Đầu cốt

Cái

D25-70

2

15

Đầu cốt

Cái

D95-185

2

16

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng

3.5

17

Ống ghen thủy tinh

m

Φ (1-3)

3

18

Ống ghen thủy tinh

m

Φ (4-8)

6

19

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng

5

20

Đinh vít + Nở nhựa

Bộ

D(3-5)x30

91

21

Cọc tiếp địa

Cọc

Thép L75x75x7 dài 1,5m

0.5

22

Đèn báo hiệu

Bộ

Loại thông dụng 220V, 380V

0.5

23

Chổi than

Bộ

Loại máy khoan 850W; 220V

0.7

24

Dây ê may

Kg

Theo thực tế

5

25

Dây gai

Cuộn

Loại nhỏ

0.2

26

Giấy cách điện

m2

Theo thực tế

1.5

27

Giấy nhám mịn

Tờ

Loại thông dụng

1.5

28

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng

0.5

29

Nhớt

Lít

Theo thực tế

0.5

30

Nhựa thông

Kg

Theo thực tế

0.06

31

Sơn cách điện

Lít

Loại thông dụng

1

32

Xăng

Lít

A92

2

33

Máng nhựa

m

PVC 30x40

6

34

Dây thít

Cái

L 200

80

35

Tụ điện

Cái

10-40μF-500V

1

36

Đèn sợi đốt

Bộ

45w/220V

1.5

37

Rơ le nhiệt nối cơm điện

Cái

Rơ le nhiệt nồi cơm điện, loại lò xo thông dụng

0.5

38

Ống ghen cứng

m

PVC màu trắng D(16-20)

16

39

Cút nối thẳng

Cái

PVC màu trắng D(16-20)

4

40

Cút nối vuông

Cái

D20

2

41

Kẹp ống nhựa

Cái

Dùng cho ống D20

4

42

Tủ điện kim loại

Cái

300x250 mm

0.5

43

Máng xương cá

m

33x45 mm

0.5

44

Thanh cài nhôm

m

Loại (din rail)

0.2

45

Đầu bắn vít 4 cạnh + Dẹt

Cái

2 đầu

1

46

Lưỡi cưa sắt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.8

47

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1

48

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

49

Cầu chì

Bộ

Cầu chì 7,5-30 (A)

3

50

Giắc cắm các loại

Bộ

5A-250V

3

51

Mũi khoan

Cái

D6-D10

1

52

Hạt công tắc 2 cực

Cái

5A-220V

0.5

53

Hạt công tắc 3 cực

Cái

5A-220V

0.5

54

Mặt ổ cắm 2 lỗ

Cái

20A-220V

0.5

55

Mặt 2 lỗ

Cái

Phù hợp với hạt công tắc

0.5

56

Mặt 1 ổ 2 lỗ

Cái

Phù hợp với hạt công tắc

0.5

57

Đế âm

Cái

Phù hợp với mặt công tắc

1

58

Ống sun

m

Màu trắng D(16-20)

11

59

Hộp chia ngả 3

Cái

(D20)

0.5

60

Hộp chia ngả 4

Cái

(D20)

0.5

61

Lò xo uốn ống D16

Cái

D(16-20)

0.5

62

Phích cắm

Cái

20A-220V

0.5

63

Công tắc thẻ từ + đế

Bộ

16 - 30A

0.5

64

Át tô mát

Cái

16A-250V loại cài

0.5

65

Át tô mát

Cái

30A-250V loại cài

0.5

66

Bút thử điện

Cái

Điện áp 80- 400V

0.5

67

Nút bấm 2B - 3B

Bộ

Dòng điện 5A; Điện áp 380V

0.5

68

Áp tô mát 3 pha

Cái

30A/500V-3P

0.5

69

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Cái

Dòng điện 50A; Điện áp 400V

0.5

70

Công tắc tơ

Cái

Dòng điện 32A; Điện áp 220/380V

0.5

71

Rơ le nhiệt

Cái

Loại phù hợp với thiết bị đi kèm (Công tắc tơ và động cơ) 32A

0.5

72

Công tắc hành trình

Cái

Dòng điện 5A; Điện áp 380V

0.5

73

Rơ le thời gian

Bộ

Thời gian 60sec -Điện áp 220V

0.5

74

Bộ dụng cụ tháo lắp (320 chi tiết)

Bộ

Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kìm, tuốc nơ vít... các loại;

0,17

75

Bộ dụng cụ đo: Thước cặp 1/10, 1/20, 1/50; Compa đo trong; Compa đo ngoài; Compa vạch dấu; Thước dây; Thước lá; Êke; Thước kiểm phẳng; Thước đo góc vạn năng; đồng hồ số

Bộ

Thước cặp: 0-150mm/0-6", độ phân giải 0.01mm/0.0005",

Panme đo ngoài: 0-25mm, độ chia 0.01mm (code 3202-25A)

Đồng hồ so: 0-10mm, độ chia 0.01mm (code 2308-10A)

Đế từ (code 6201-60)

Thước đo góc 0-180°, độ chia 1° (code 4799-180)

Dưỡng đo ren 0.25-7mm, 24pcs, metric 60° thread (code 4820-124) Dưỡng đo bán kính 1-7mm (code 4801-17)

Căn lá 0.05-1.00mm, 20pcs (code 4602-20)

Ke vuông 100x70mm, grade 0 (code 4790-1000)

Mũi vạch (code 7230) Thước lá, 150mm/6";

Đầu gá đo độ sâu (code 6140) Zero setting bar

0,17

76

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

Bộ dụng cụ gồm các chi tiết cụ thể như sau: Đầu khẩu 3/8" tiêu chuẩn: B3-08, 10, 12, 13, 14, 17, 19 Đầu khẩu 3/8" dài: B3L-10, 12, 14; Đầu lục giác chìm: BT3-05S, 06S, 08S

Tay lắc vặn 3/8", núm vặn: BR3E, BE3-Q

Thanh nối dài 3/8": BE3-075, 150;

Cờ lê tròng: M5-0810, 1012, 1214, 1417, 1719, 2224;

Cờ lê mở: S2-0810, 1012, 1113, 1214,1417;

Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh; D1P2-1, 2, 3, D1M2-5, 6

Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh ngắn: D1PS- 2, D1MS-6

Kìm kết hợp, mỏ lết: PJ-200, WMA-250;

Kìm mỏ nhọn, kìm cắt: PSL-150, PN1-150

Búa kết hợp: UD7-10 (1 đầu sắt, 1 đầu nhựa);

Bộ lục giác chìm: HL259SP gồm 9 cỡ từ 1.5 đến 10mm;

Tay vặn vít & đầu bit: TMDB8 với tay vặn và 6 đầu (tô vít, lục giác)

0,17

77

Thước cuộn 30m

Cái

Kích thước: 10mmx30m

0,17

78

Kìm cắt dây, tuốt dây, ép cốt đa năng

Cái

Đoạn cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Cắt ốc M2.6, M3. M3.5, M4. M5

Đoạn không cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Bấm cáp: 0.75, 1, 1.5, 2.5, 4, 6mm2

0,17

79

Bảng điện nhựa

Cái

KT 200x300mm

0.5

80

Cầu dao đảo chiều 1 pha

Cái

Điện áp 600V, dòng điện định mức 32A

0,17

81

Dũa mịn

Cái

Dũa phẳng bản 2cm

0,17

82

Kéo cắt

Cái

Kéo cắt dây điện loại thông thường

0,17

83

Rô - nha

Cái

RN U= 24v

0,17

84

Oát mét 1 pha

Cái

U< 500V, I < 100A

0,17

85

Thang gấp

Cái

Nhôm 3m

0,17

86

Vịt dầu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ

0,17

87

Ê tô

Cái

Độ mở ≤ 300mm

 

88

Đục nhọn

Cái

Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm

0,17

89

Đục bằng

Cái

Dài (150-180)mm; Rộng (25- 35)mm

0,17

90

Mũi vạch

Cái

Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm

0,17

91

Giá chữ V

Cái

Kích thước: ≥ (100x100x70)mm

0,17

92

Cưa sắt

Cái

Dài (250-400)mm; Rộng (20- 25)mm

0,17

93

Bộ tranh vẽ nghề điện

Bộ

- Khổ A0 (5 bản)

0,17

94

Khay đựng chi tiết

Cái

Thép không rỉ; KT 500x800

0,17

95

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

Để chi tiết thực hành trên bàn

0,17

96

Clê lực

Cái

Dải lực từ:(0 ÷ 2000)Nn

0,17

97

Bộ dụng cụ nhổ bu lông

Cái

Nhổ được bu lông có các kích thước từ M6÷M24

0,17

98

Đèn Pin

Bộ

Có dây đeo trên trán

0,17

99

Vam chuyên dùng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,17

100

Pan me

Bộ

Dải đo: 25-50mm

Độ chia: 0.01mm

Hiện số

0,17

101

Tốc kế

Bộ

Phạm vi 0,5 đến 19,999rpm

0,2 đến 6560ft / min

0,05 đến 1999.9m / phút

Độ chính xác ± (0,05% RDG + 1d)

Thời gian Lấy mẫu 1 giây > 6rpm

Độ phân giải 0.1 rpm (0,5 đến 999.9rpm);

1rpm> 1000rpm

Kích thước 6,7 x 2,8 x 1,5 "(170 x 27 x 37mm)

Trọng lượng 260g

0,17

102

Búa nguội

Cái

- Từ 0,5-5kg

 

103

Giầy da cách nhiệt, chống cháy nổ

Bộ

Thông số kỹ thuật:

Chất liệu: cao su

Màu: Vàng

Kích thước: 42, 43, 44, 45

Chiều dài EUR/feet (mm) 41 255 42 260

0,17

104

Ủng cách nhiệt khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn

Bộ

Chịu được nhiệt độ > 500-600 độ C; Chịu được ngọn lửa trần trong thời gian 2-7 giây

0,17

105

Găng tay cách nhiệt khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn

Bộ

Bảo vệ ở nhiệt độ 300 độ C.

Loại găng tay dài, xỏ kín năm ngón tay, từ trước ra sau cổ tay có băng thun co giãn;

Chất liệu: Nomex chống cháy định lượng 195g/m3 gồm 2 lớp:

+ Lớp chống cháy: Nomex màu xanh đen bên ngoài.

+ Lớp lót chịu nhiệt Aramid màu cam/trắng bên trong

Nhiệt độ chịu đựng: 300 độ

0,17

106

Kính mắt cứu hỏa

Cái

Thông số kỹ thuật: Màu sắc: Đen/Trắng/Xám/Xanh/Đỏ

Chiều dài: 1 m/2 M/3.5 m/5 M/10 m

Đường kính ống kính: 8.0mm

Độ phân giải: 1600x1200

Thước đo cảm biến: 1/5 inch

Phối cảnh: 70 độ

Palmer rate: 30fps

Tiêu cự: 4-10 cm

Cấp độ chống nước: IP68

Đèn phơi sáng tự động: Có

Nhiệt độ làm việc: 0 °-70 ° C

0,17

107

Khẩu trang hoạt tính

Cái

Than hoạt tính Lọc N99 PM2.5

0,17

108

Võng cứu người cứu hỏa

Cái

Chất liệu: dù

Tải trọng: 160 kg

0,17

109

Còi INOX, loa bảo vệ

Bộ

Loại thiết bị Đèn cứu hỏa

Công suất 10 W

Hình dạng Cầu

Điện năng hoạt động DC24V 35mA

0,17

110

Ống nhòm phục vụ cứu hỏa

Cái

Độ phóng đại: gấp từ 10 lần đến 180 lần

Đường kính ống: 50mm

Đường kính ánh sáng thoát: 5mm

Khoảng cách mắt tối đa: 13mm

Góc nhìn: 10x 60m / 1000m. 180x 10Km

Lớp phủ mắt kính: Lớp phủ AR xanh chống lóa FMC 7 màu

Chế độ tiêu cự: lấy nét trung tâm + bù mắt phải (để bù cho thị lực khác nhau ở mắt phải và mắt trái)

Cấu trúc lăng kính: Paul’s BAK4

Thiết kế: cao su không trượt

Khả năng chịu nước: không thấm nước

Trọng lượng: 0,73kg

0,17

111

Đèn ắc quy 2 bóng cầm tay

Bộ

Power 192W

Voltage DC 12V

Curent ≤ 16.0A

0,17

112

Mặt nạ cứu hỏa phòng độc (loại có vòi + không có vòi)

Cái

Khối lượng toàn bộ mặt nạ 900 gam; Khối lượng mặt trùm (542 ± 9) g; Khối lượng hộp lọc Từ 300g đến 340 thời gian kháng độc (ở điều kiện phòng thí nghiệm) + Đối với HCN 4,5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút.

+ Đối với CH5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút.

+ Đối với CClNO5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút.

0,17

113

Dây cứu hỏa

Bộ

- Độ dài: 55m

- Tầng sử dụng: 17

- Trọng lượng: 10.4 kg

- Độ bền kéo sợi dây và đai thắt lưng: 900~1000kg

- Số người sử dụng tối đa: 1 người

- Tốc độ hạ xuống: 16cm/s~150cm/s

0,17

114

Các bộ tiêu lệnh phòng cháy, chữa cháy

Bộ

Bộ tiêu lệnh đủ bộ gồm 4 tấm theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy. Gồm: Tiêu lệnh PCCC + Nội quy PCCC + Cấm lửa + Cấm hút thuốc

Sử dụng tại vị trí đặt bình cứu hỏa, bãi gửi xe, hành lang cơ quan, công ty, chung cư, nhà cao tầng..

0,17

115

Kim thu sét

Cái

Vật liệu chế tạo kim bằng thép không gỉ, trọng lượng dài 1500mm và trọng lượng tịnh 15kg với chóp nhọn.

0,17

116

Cọc tiếp địa

Bộ

Thép hình L75x75x5

0,17

117

Cáp đồng thoát sét

Bộ

Băng đồng thoát sét các loại: 25x3mm, 30x3mm; 40x4mm

0,17

118

Cột thu lôi độc lập

Bộ

Gia công bằng ống kẽm D90

0,17

119

Mặt điện lắp Át tô mát

Cái

Phù hợp với Át tô mát

0.5

120

Ghip nối dây PA -1

Cái

Loại thông thường

0.5

121

Đèn tuýp

Bộ

40W- 1,2m

0.5

122

Điện tiêu thụ

kW

 

79

123

Sổ cấp phát chứng chỉ

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

124

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,14

125

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,4

126

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,09

127

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,4

128

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

Theo mẫu TCĐBVN

0,20

129

Sổ trích ngang học sinh

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

130

Tài liệu tham khảo

Quyển

TCĐBVN

0,14

Điều 6. Định mức kinh tế - k thuật đào tạo trnh độ sơ cấp, nghề Hàn

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp

2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khóa học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau:

- Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Hàn bậc 2 theo Thông tư số 10/2011/TT-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Hàn.

- Thời gian đào tạo tối thiểu: 115 ngày.

- Tổng số giờ thực học: 663 giờ, trong đó:

+ Thời gian đào tạo: 567 giờ.

+ Thời gian kiểm tra định kỳ: 38 giờ.

+ Thời gian ôn tập và kiểm tra kết thúc môn học/mô đun: 58 giờ.

3. Điều kiện áp dụng

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trình độ sơ cấp, nghề Hàn xây dựng trong điều kiện lớp học lý thuyết có 35 học viên; lớp học thực hành, tích hợp có 18 học viên.

b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Định mức lao động

Đơn vị tính: Giờ chuẩn

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

33,3

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,3

2

Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp

32

B

Định mức lao động gián tiếp

2,87

5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị.

Đơn vị tính: Giờ chuẩn

TT

Tên gi

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng (giờ)

1

Phòng học lý thuyết

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học tập

6,1

2

Xương thực hành

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học tập

44,6

3

Máy chiếu Projecter + màn chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

1,8

4

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,8

5

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

6

Bàn khai triển phôi

Kích thước 2500 x 1500

1,7

7

Máy cắt lưỡi thẳng

Công suất 4,5KW

3,9

8

Máy cắt lưỡi đá

Công suất 2700W

17,4

9

Bộ mỏ cắt khí

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,4

10

Van giảm áp khí ô xy

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,4

11

Van giảm áp khí ga

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,4

12

Máy cắt con rùa

Công suất ≥ 200W

1,1

 

 

 

 

13

Máy hàn điện một chiều

Dòng hàn ≥ 200A; kèm theo đầy đủ phụ kiện

23,6

14

Mài mài tay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,1

15

Chai ô xy

Dung tích 40l

5,4

16

Bình ga

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

19,4

17

Máy hàn TIG

Dòng hàn ≥ 250A; kèm theo đầy đủ phụ kiện

5,5

18

Máy hàn MIG/MAG

Dòng hàn ≥ 250A; kèm theo đầy đủ phụ kiện

5,5

19

Máy sấy que hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21,3

20

Máy mài 2 đá

Công suất ≥ 1500W

15

21

Bộ mỏ hàn khí

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,5

22

Bình Axêty len

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,7

23

Máy hàn điện trở

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,7

24

Bộ dụng cụ đo lường thông dụng nghề hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,0

25

Kính hiển vi

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

26

Kính lúp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

27

Thiết bị kiểm tra mối hàn thẩm thấu PT

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

28

Thiết bị kiểm tra kéo, nén, uốn, xoắn

Công suất 600KN

0,9

29

Thiết bị kiểm tra mối hàn UT

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

6. Định mức tiêu hao vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

1

Bép cắt + Vòi phun ngoài máy cắt plasma

Bộ

Loại số 1.0 hoặc 1.3

1,0

2

Bép hàn

Cái

Size 1.2/1.6

0,2

3

Chụp khí (Hàn Mig/ Mas)

Cái

P350

0,2

4

Chụp khí (Hàn TIG)

Cái

Φ7 mm

0,2

5

Đá cắt đĩa

Viên

Ø350

0,74

6

Đá mài

Viên

Đá mài ø 110

2,3

7

Dầu đổ máy

Lít

Dầu nhớt HD40

0,27

8

Dây hàn (vẩy hàn)

kg

Que hàn đồng thau

0,43

9

Dây hàn MAG

kg

AWS ER70S-3 Ø 1.2 mm

3,0

10

Dây hàn phụ

kg

Que thép

1,00

11

Dây hàn phụ (hàn đồng)

kg

ER4043

0,11

12

Dây hàn phụ (hàn nhôm)

kg

ER 5356

0,11

13

Điện cực dạng trụ

Cái

Hợp kim Cu-Cr

0,03

14

Điện cực dạng dĩa

Cái

Hợp kim Cu-Cr

0,03

15

Điện cực

Cái

Vônfram Φ2.4mm (hoặc 3 2), 2%Thori

0,5

16

Đồng tấm 2 mm

kg

C5191

0,43

17

Găng tay hàn TIG

Bộ

Da mỏng

0,2

18

Hàn the

Hộp

Borax

0,6

19

Khí Acetylen (C2H2)

kg

Khí hóa lỏng

2,0

20

Khí Argon

Chai

40 lít, 99,99%

0,5

21

Khí Cacbonic (CO2)

Chai

40 lít (25Kg Khí hóa lỏng)

2,0

22

Khí ga

Bình

Loại bình 12Kg

0,6

23

Khí Ôxy

Chai

40 lít, 99,99%

2,67

24

Kính hàn

Tấm

Màu đen, Kính số 10

1,2

25

Kính hàn

Tấm

màu trắng

2,0

26

Nhôm tấm 3 mm

kg

5052

0,43

27

Ống kẹp

Cái

Φ2.4mm

0,2

28

Phôi

Cái

Tận dụng

5

29

Que hàn điện

kg

E7016, ø 3,2

5,6

30

Que hàn điện

kg

E7016-Ø4

5,0

31

Que hàn điện

kg

Que hàn Inox, 3,2 mm

0,5

32

Que hàn điện

kg

KT421, ø 3,2

0,60

33

Que hàn TIG

kg

AWS ER70S-G Ø 1.6 mm

0,3

34

Que hàn TIG

kg

AWS ER70S-G Ø 2.4 ram

1,0

35

Chổi than máy mài tay 0100

Bộ

Than số 33

0,6

36

Thép CT3

kg

Thép mạ kẽm dày 0,8

5,71

37

Thép CT3

kg

Thép CT3 dày 4

20,5

38

Thép CT3

kg

Thép CT3 dày 10

14

39

Thép góc

kg

Thép góc 40 x 40 x 4

1,00

40

Thép hộp

kg

Thép hộp 20 x 40 x 1,4

1,00

41

Thép không gỉ

kg

lnox201 dày 2mm

1,0

42

Thép

kg

ống Ø60 DN50 dày 5 mm

2,5

43

Vòng kẹp

Cái

Φ2.4mm

0,4

44

Bàn chải sắt

Cái

Sợi đồng thau

0,2

45

Giẻ lau

kg

Loại thông dụng

0,10

46

Xà phòng

kg

Loại thông dụng

0,06

47

Bông băng

Cuộn

Bông băng y tế

0,11

48

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,09

49

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,14

50

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,4

51

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,4

52

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

Theo mẫu TCĐBVN

0,20

53

Sổ trích ngang học sinh

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

54

Giáo trình\bài giảng

Quyển

TCĐBVN

0,86

55

Tài liệu tham khảo

Quyển

TCĐBVN

0,14

56

Chứng chỉ

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

1,00

57

Sổ cấp phát chứng chỉ

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

58

Giấy A4

Tờ

Khổ 297 x 210 mm

123

59

Giấy thi/kiểm tra hết môn

Tờ

Khổ A3 (420 x 297 mm)

22

60

Phấn trắng

Hộp

Sử dụng viết bảng

0,37

61

Phấn màu

Hộp

Sử dụng viết bảng

0,3

Điều 7. Xác định chi phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật

1. Xác định tiền công lao động cho nhà giáo

a) Công thức tính:

Tiền công của nhà giáo/01 học viên

=

Đơn giá giờ công lao động của nhà giáo

x

Định mức số giờ giảng cho 01 học viên

b) Công tính tính đơn giá giờ công lao động của nhà giáo: Theo công thức quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch số 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ tài chính.

2. Xác định tiền công lao động cho cán bộ quản lý

a) Công thức tính:

Tiền công của cán bộ quản lý/01 học viên

=

Đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý

x

Định mức số giờ giảng cho 01 học viên

b) Công tính tính đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý:

Đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý

=

Tiền lương + phụ cấp của 01 tháng hiện hưởng

22 ngày x 08 giờ/ngày

3. Xác định chi phí khấu hao tài sản, chi phí sử dụng thiết bị theo định mức kinh tế - kỹ thuật.

a) Công thức tính:

b) Giải thích ký hiệu trong công thức:

- C là tổng chi phí khấu hao đối với tài sản và chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ tính cho 01 học viên.

- Ci là chi phí khấu hao đối với tài sản hoặc chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ của tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i;

- n là số lượng thiết bị, cơ sở vật chất, công cụ, dụng cụ được sử dụng để tổ chức hoạt động đào tạo.

c) Công thức xác định Ci như sau: Ci = Đơn giá khấu hao theo giờ của tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i x Định mức số giờ sử dụng tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i. Trong đó:

Đơn giá khấu hao theo giờ của tài sản, công cụ dụng cụ

=

Nguyên giá của tài sản, công cụ dụng cụ

Số ngày sử dụng theo quy định của tài sản, công cụ dụng cụ x 8 (giờ/ngày)

- Đối với tài sản: Số ngày sử dụng theo quy định được xác định bằng số năm tính khấu hao theo quy định x số ngày sử dụng tài sản theo quy định trong năm.

- Đối với công cụ dụng cụ: Số ngày sử dụng theo quy định được xác định bằng số tháng phân bổ sử dụng công cụ dụng cụ theo quy định x số ngày sử dụng công cụ dụng cụ trong 01 tháng (22 ngày/tháng).

4. Xác định chi phí vật tư theo định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Công thức tính:

b) Giải thích ký hiệu trong công thức:

- CVT là tổng chi phí vật tư dự toán cho 01 học viên.

- CVTi là chi phí của vật tư thứ i.

- n là số lượng các loại vật tư sử dụng để đào tạo.

c) Công thức xác định CVTi như sau: CVTi = Đơn giá của vật tư thứ i x Định mức số lượng tiêu hao của vật tư thứ i.

Điều 8. Hiêu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các sở, ngành, đơn vị liên quan báo cáo kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh để giải quyết.

3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Công thương; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật để thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 9 (thực hiện);
- Các Bộ: Lao động TBXH: Tài chính; Tư pháp; Công thương (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
- Các sở: Lao động TBXH, Tài chính, Công thương, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ, Tư pháp;
- V0,2,3,4; các Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT VX2.
10b-QĐ50

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Thu Thủy