ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 846/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 | Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh |
4 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh |
5 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | Sở Nội vụ |
8 | Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
9 | Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
10 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ |
11 | Sở Tư pháp |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | Sở Tài chính |
14 | Sở Công thương |
15 | Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương |
16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 | Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 | Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 | Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20 | Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 | Sở Giao thông vận tải |
25 | Sở Xây dựng |
26 | Chi cục Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
27 | Viện Quy hoạch xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 | Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 | Chi cục Quản lý Biển, đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 | Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 | Sở Thông tin và Truyền thông |
33 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
34 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
35 | Sở Văn hóa và Thể thao |
36 | Sở Du lịch |
37 | Ban Quản lý quần thể Danh thắng Tràng An trực thuộc Sở Du lịch |
38 | Sở Khoa học và Công nghệ |
39 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
40 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 | Sở Y tế |
42 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
43 | Chi cục Dân số, Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
44 | Thanh tra tỉnh |
45 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
46 | Trường Đại học Hoa Lư |
47 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
48 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
49 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
50 | Quỹ đầu tư phát triển Ninh Bình |
51 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
52 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh Ninh Bình |
53 | Tòa án nhân dân tỉnh |
54 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
55 | Công an tỉnh |
56 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
57 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
58 | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
59 | Kho bạc nhà nước Ninh Bình |
60 | Bưu điện tỉnh |
61 | Viễn thông tỉnh |
62 | Cục Thống kê tỉnh |
63 | Cục Thuế tỉnh |
64 | Cục Hải quan Hà Nam Ninh |
65 | Hải quan Ninh Bình |
66 | Cục thi hành án dân sự tỉnh |
67 | Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
68 | Ngân hàng TMCP Công thương Tam Điệp chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
69 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
70 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Tam Điệp chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
71 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Ninh Bình |
72 | Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
73 | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Ninh |
74 | Ngân hàng Hợp tác xã chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
75 | Công ty cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình |
76 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Ninh Bình |
77 | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi |
78 | Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Bình Minh |
78 | Công ty cổ phần Môi trường và dịch vụ đô thị thành phố Ninh Bình |
80 | Công ty cổ phần Môi trường đô thị thành phố Tam Điệp |
81 | Hội Nhà báo tỉnh |
82 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
83 | Hội Người mù tỉnh |
84 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
85 | Hội Đông y tỉnh |
86 | Hội Liên hiệp thanh niên |
87 | Hội Chữ thập đỏ |
88 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
89 | Hội Khuyến học tỉnh |
II | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Phòng Nội vụ |
4 | Phòng Tư pháp |
5 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
6 | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
9 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 | Phòng Y tế |
11 | Thanh tra huyện |
12 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
13 | Phòng Kinh tế (UBND thành phố Ninh Bình, thành phố Tam Điệp) |
14 | Phòng Quản lý đô thị (UBND thành phố Ninh Bình, thành phố Tam Điệp) |
15 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (UBND huyện Yên Mô, huyện Gia Viễn, huyện Kim Sơn, huyện Hoa Lư, huyện Yên Khánh, huyện Nho Quan) |
16 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (UBND huyện Yên Mô, huyện Gia Viễn, huyện Kim Sơn, huyện Hoa Lư, huyện Yên Khánh, huyện Nho Quan) |
17 | Phòng dân tộc (UBND huyện Nho Quan) |
18 | Tòa án nhân dân |
19 | Viện kiểm sát nhân dân |
20 | Công an |
21 | Ban Chỉ huy quân sự |
22 | Bảo hiểm xã hội |
23 | Bưu điện |
24 | Viễn thông |
25 | Phòng Thống kê |
26 | Chi cục Thuế |
27 | Kho bạc Nhà nước |
28 | Chi cục Thi hành án dân sự |
29 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- 1 Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Thọ
- 4 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Luật lưu trữ 2011
- 1 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Thọ
- 4 Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước