ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 08 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được công bố tại Quyết định số 26/SYQĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sao y bản chính Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Trong thời gian không quá 08 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Không | Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Không | Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc. | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Không | Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
4 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Không | Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
5 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Trong thời hạn 01 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Không | Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
6 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
| Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
7 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
| Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
| Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
9 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ Số 01B Ngô Hữu Hạnh, P. An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
| Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực đường bộ | |||
1 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
2 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
3 | BGTVT-CTO-285582 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
4 | BGTVT-CTO-285576 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
5 | BGTVT-CTO-285578 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
6 | BGTVT-CTO-285580 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
7 | BGTVT-CTO-285752 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
8 | BGTVT-CTO-285751 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Nghị định số 138/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- 1 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh