- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Kế hoạch 08/KH-UBND xúc tiến thương mại và phát triển thương mại điện tử tỉnh Sơn La năm 2024
- 4 Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên năm 2023
- 5 Kế hoạch 1562/KH-UBND về phát triển thương mại điện tử tỉnh Ninh Thuận năm 2023
- 6 Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện phát triển thương mại điện tử năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 10 tháng 05 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh về xúc tiến thương mại và phát triển thương mại điện tử tỉnh Sơn La năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 72/TTr-SCT ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục sản phẩm và cơ sở sản xuất, kinh doanh trọng điểm ưu tiên lựa chọn tham gia các chương trình xúc tiến thương mại, phát triển thương mại điện tử của tỉnh Sơn La năm 2024 (có danh mục kèm theo).
1. Giao các Sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố trong quá trình tổ chức thực hiện các chương trình xúc tiến thương mại và phát triển thương mại điện tử trong năm 2024 theo Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh, ưu tiên rà soát, xem xét lựa chọn các sản phẩm và các đơn vị thuộc Danh mục tại Quyết định này, trên cơ sở đảm bảo quy định pháp luật, phù hợp mục tiêu, nội dung, chủ đề của chương trình.
Trước ngày 30 tháng 11 năm 2024, đánh giá kết quả tham gia các chương trình xúc tiến thương mại và hỗ trợ phát triển thương mại điện tử trong năm 2024 của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc Danh mục về Sở Công Thương.
2. Giao Sở Công Thương là cơ quan đầu mối chủ trì theo dõi, đôn đốc các Sở, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện Quyết định; Chịu trách nhiệm rà soát, tổng hợp và báo cáo, đề xuất trình UBND tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT | Tên sản phẩm | Ghi chú |
I | Các sản phẩm trái cây tươi |
|
1 | Mận |
|
2 | Xoài |
|
3 | Nhãn | Bao gồm quả nhãn tươi và long nhãn |
4 | Na |
|
5 | Thanh long |
|
6 | Dâu tây |
|
7 | Chanh leo |
|
8 | Chuối |
|
9 | Sơn tra |
|
II | Các sản phẩm công nghiệp chế biến |
|
1 | Cà phê | Bao gồm cả cà phê nhân và cà phê rang xay và các sản phẩm chế biến từ cà phê |
2 | Chè | Bao gồm cả các sản phẩm chế biến từ chè |
3 | Tinh bột sắn |
|
4 | Các sản phẩm sữa |
|
5 | Đường (mía) |
|
6 | Mắc ca |
|
7 | Các sản phẩm nước ép đóng lon, đóng chai từ trái cây tươi Sơn La |
|
III | Các sản phẩm khác |
|
1 | Mật ong |
|
2 | Các sản phẩm hoa quả sấy |
|
Stt | Tên doanh nghiệp/HTX | Số đăng ký kinh doanh/MST | Địa chỉ | Sản phẩm chủ lực |
|
|
| ||
1 | Hợp tác xã Nông nghiệp Ngọc Hoàng | 5500537994 | Tiểu Khu 7, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn | Thanh long, thanh long sấy dẻo |
2 | Hợp tác xã Đoàn Kết | 5500565303 | Thôn 6, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn | Nhãn, sơn tra, táo đại |
3 | Hợp tác xã Anh Trang | 5500565286 | Tiểu khu 32, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Na, cam, nhãn, xoài |
4 | HTX Mé Lếch | 5500566995 | Bản Mé Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Na |
5 | HTX nông nghiệp Bảo Sam | 5500574604 | Bản chi, xã Chiềng Lương, huyện Mai Sơn | Chanh leo |
6 | HTX Dâu Tây Xuân Quế | 5500556789 | Bản Xuân Quế, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Dâu tây |
7 | HTX Đoàn kết | 5500556891 | Xã Mường Bú, huyện Mường La | Quả nhãn |
8 | HTX Nông nghiệp Quỳnh Thuận | 5500614832 | Bản Quỳnh Thuận, xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu | Thanh Long |
9 | HTX sản xuất Nông nghiệp Hữu cơ Tây Bắc | 5500620522 | Bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu | Mận, nhãn |
10 | Hợp tác xã Kiên Cường xã Phiêng Khoài | 5500631323 | Bản Cuồn Huất, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu | Mận, Lê |
11 | HTX Nông nghiệp Quyết thắng Huổi Nga | 2909000042 | Bản Huổi Nga, xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu | Xoài, nhãn, chuối |
12 | HTX Tiến Đạt | 5500565776 | Bản Yên Thi, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu | Mận |
13 | HTX Nông nghiệp an toàn Chiềng Hặc | 5500560778 | Bản Văng Lùng, xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu | Xoài, nhãn |
14 | HTX Nông nghiệp Xuân Tiến | 5500548548 | Bản Sai, xã Sập Vạt, huyện Yên Châu | Xoài, xoài sấy dẻo (sản phẩm OCOP 4*) |
15 | Hợp tác xã Tân Thịnh | 5500604859 | Bản o, xã Mường Sai, huyện Sông Mã | Nhãn |
16 | HTX Dịch vụ nông nghiệp Toàn Thắng | 24H 00025 | Bản Tây Hồ, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã | Nhãn, xoài |
17 | HTX Pu Nhi Sông Mã | 24H 00061 | Tổ dân phố 3, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Mận |
18 | Hợp tác xã hoa quả Thành Đạt | 5500564973 | Bản Long Phú, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu | Xoài, nhãn |
19 | Hợp tác xã cây ăn quả Mường Sang | 5500556429 | Bản Nà Bó, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu | Mận |
20 | HTX nông nghiệp Suối Ngõa | 5500574139 | Bản Suối Ngõa, xã Hua Păng, huyện Mộc Châu | Nhãn, xoài |
21 | HTX Nông nghiệp Organic Mộc Châu | 5500626933 | Bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu | Dâu tây |
22 | HTX Nông sản sạch Mộc Châu | 5500578327 | TK Pa Khen thị trấn NTMC, huyện Mộc Châu | Mận (nà ka ), cam, hồng giòn, |
I | CÀ PHÊ |
|
|
|
1 | Công ty cổ phần Phúc Sinh Sơn La | 5500552512 | Bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn | Cà phê |
2 | Công ty cổ phần tập đoàn Minh Tiến - Chi nhánh Sơn La | 0101013887-001 | Tổ 5, Phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La | Cà phê |
3 | Công ty TNHH Cà phê Sơn La | 5500522557 | Số 61/48, phố Tôn Thất Tùng, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn | Cà phê |
4 | HTX Cà phê Bích Thao Sơn La | 5500551702 | Bản Hoàng Văn Thụ, xã Hua La, thành phố Sơn La | Cà phê (cà phê bột nguyên chất là sản phẩm OCOP 5*, sản phẩm CNNTTB 2023; trà vỏ cà phê là sản phẩm OCOP 4*) |
5 | HTX Aratay coffee | 5500606221 | Bản Lọng Nghịu, xã Chiềng Chung, huyện Mai Sơn | Cà phê (Cà phê Aratay là sản phẩm OCOP 4*) |
6 | HTX Nông nghiệp sạch liên kết Pha Đin | 5500625351 | Xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu | Cà phê (Cà phê Arabica Minh Trí là sản phẩm OCOP 4*, sản phẩm CNNTTB năm 2023), bưởi, cam |
7 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Cát quế - Chi nhánh Sơn La | 0500440224-002 | Bản Đông Hưng, Xã Muổi Nọi, Huyện Thuận Châu | Cà phê |
8 | Công ty Cổ phần chế biến cà phê Sơn La | 5500650527 | Bản Thống Nhất, Xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Cà phê |
II | CHÈ |
|
|
|
1 | Công ty TNHH Trà Thu Đan | 5500449032 | Bản Kiến Xương, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu | Chè khô |
2 | Hợp tác xã sản xuất kinh doanh và dịch vụ tổng hợp Bình Thuận | 5500490489 | Bản Kiến Xương, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu | Chè khô (chè Trọng Nguyên Phổng Lái là sản phẩm OCOP 4*, sản phẩm CNNTTB 2023) |
3 | Công ty TNHH Chè Mộc Sương | 5500259419 | Tiểu khu 34, xã Tân Lập, huyện Mộc Châu | Chè khô |
4 | Công ty Cổ phần Chè Chiềng Ve | 5500156117 | Tiểu khu 5, xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | Chè khô |
5 | Công ty Cổ phần Trà Tân Cương Mộc Châu | 5500635462 | Tiểu khu 26/7, thị trấn NTMC, huyện Mộc Châu | Chè khô |
6 | Công ty TNHH Trà và Đặc sản Tây Bắc | 5500518945 | Bản Tà Xùa A, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên | Chè khô (Trà Xanh mấy, Trà Xanh thiện, Trà Bạch Mây là sản phẩm OCOP 4*) |
7 | Công ty TNHH Chế biến chè Tân Lập Mộc Châu | 5500281887 | Bản Hoa, xã Tân Lập, huyện Mộc Châu | Chè khô |
8 | HTX sản xuất kinh doanh chè Tân Lập | 5500282231 | Bản Dọi xã Tân Lập, huyện Mộc Châu | Chè khô (Sản phẩm OCOP 4*) |
9 | Công ty Cổ phần Chè Chiềng Đi | 5500491210 | Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | Chè khô (Trà hữu cơ Chiềng Đi OCOP 4*, trà Matcha là sản phẩm CNNTTB 2023) |
10 | HTX sản xuất kinh doanh chè Vân Hồ | 5500555256 | Bản Đoàn Kết, xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | Chè khô( Hồng trà Vân Hồ là sản phẩm OCOP 4*) |
11 | Công ty cổ phần chè Cờ đỏ Mộc Châu | 5500157431 | Tiểu khu Cờ Đỏ, Thị Trấn Nt Mộc Châu, Huyện Mộc Châu | Chè khô |
12 | Chi nhánh Tổng công ty chè Việt Nam - Công ty cổ phần tại Sơn La - Vinatea Mộc Châu | 0100103915-017 | Tiểu khu Chè đen I, thị trấn NTMC, huyện Mộc Châu | Chè khô |
III | ĐƯỜNG |
|
|
|
1 | Công ty cổ phần mía đường Sơn La | 5500155321 | Km 34 quốc lộ 6 Sơn La- Hà Nội, Thị Trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn | Đường trắng |
IV | SỮA |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu | 5500154060 | Tiểu khu cơ quan, thị trấn NTMC, huyện Mộc Châu | Các sản phẩm sữa, sữa chua |
V | TINH BỘT SẮN |
|
|
|
1 | Chi nhánh công ty cổ phần tinh bột sắn Phú Yên - Nhà máy tinh bột sắn sơn la | 4400348790-002 | Bản Un, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn | Tinh bột sắn |
2 | Công ty Cổ phần Chế biến nông sản BHL Sơn La | 5500533125 | Khu công nghiệp Mai Sơn, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn | Tinh bột sắn |
VI | MẮC CA |
|
|
|
1 | Công ty TNHH Một thành viên Đạt Thủy | 5500298947 | Số nhà 08, Tiểu khu 39, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn | Hạt Mắc ca, long nhãn |
VII | SẢN PHẨM NƯỚC ÉP TRÁI CÂY |
|
|
|
1 | Chi nhánh Sơn La - Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao | 2700224457-004 | Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn | Nước ngọt đóng lon, các sản phẩm trái cây cấp đông |
2 | HTX Chanh leo Khu Han | 5500565134 | Bản Han, xã Mường Do, huyện Phù Yên | Nước cốt chanh leo: 10.000 lit/năm |
|
|
| ||
I | MẬT ONG |
|
|
|
1 | HTX Nông nghiệp Chiềng Lao | 5500638569 | xã Chiềng Lao, huyện Mường La | Mật ong (Mật ong đá Chiềng Lao là sản phẩm OCOP 4*, sản phẩm CNNTTB năm 2023) |
2 | HTX Ong Phổng Lái | 5500571385 | Bản Kiến Xương, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu | Mật ong (sản phẩm CNNTTB 2023) |
3 | HTX nuôi ong mật Sông Mã | 24H 000661 | Bản Quyết Thắng, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã | Mật ong |
II | CÁC SẢN PHẨM HOA QUẢ SẤY |
|
|
|
1 | HTX Tân Thịnh Phát | 5500609180 | Bản Puôi, xã Huy Tân, huyện Phù Yên | Chuối sấy lạnh, chuối tươi |
2 | Công ty TNHH Công nghệ thực phẩm Hải Đăng | 5500586920 | Tổ 1, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La | Hoa quả sấy |
3 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Hoa Mười | 5500560136 | Huổi Bó, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã | Nhãn lồng sấy khô, nhãn tươi |
4 | Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Hưng Lộc | 24H 00034 | Xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã | Nhãn tươi, Long nhãn sấy khô |
5 | HTX Bảo Minh | 5500552230 | Bản C5, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã | Nhãn tươi, Long nhãn sấy khô |
6 | Công ty TNHH MTV Đăng Dương Sơn La | 5500554615 | Tiểu khu 1, xã Mường Bú, huyện Mường La | Sản phẩm chế biến: trà túi lọc hoa đu đủ, chuối sấy, táo mèo sấy, nhãn sấy… |
7 | Công ty Cổ phần rượu Việt - Pháp | 5500288635 | Tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu | Mận sấy, táo sấy, hồng giòn sấy, Chuối sấy dẻo |
8 | Hợp tác xã Nông nghiệp Quyết Thanh | 5500588607 | Tiểu khu Khí tượng, thị trấn NTMC, huyện Mộc Châu | Chuối sấy dẻo, hồng giòn sấy, xoài sấy dẻo (sản phẩm OCOP 4*), nước cốt chanh leo Mận sấy dẻo là sản phẩm CNNTTB 2023) |
9 | HTX Dịch vụ phát triển nông nghiệp 19/5 | 5500197610 | Tiểu khu Chiềng Đi, Thị trấn NTMC, huyện Mộc Châu | Hoa quả sấy, rau, củ quả (Mận sấy gừng, mận sấy mật ong, mận sấy thảo mộc là Sản phẩm OCOP 4*) (Mận bỏ hạt sấy dẻo gừng tươi là sản phẩm CNNTTB 2023) |
- 1 Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên năm 2023
- 2 Kế hoạch 1562/KH-UBND về phát triển thương mại điện tử tỉnh Ninh Thuận năm 2023
- 3 Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện phát triển thương mại điện tử năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành