- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 04 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 17/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Chăn nuôi (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 04 Quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt Quyết định | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Quyết định | 01 ngày |
B4 | Đánh giá cơ sở; lập Biên bản đánh giá và trình cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Đánh giá cơ sở; Lập Biên bản đánh giá và tham mưu xử lý | 18 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Xét duyệt, trình cấp Giấy chứng nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận) | 01 ngày | ||
B5 | Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 04 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Quy trình
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu hồ sơ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận) | ¼ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Quy trình
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt Quyết định | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Quyết định | 01 ngày |
B4 | Đánh giá cơ sở; lập Biên bản đánh giá và trình cấp Giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Đánh giá cơ sở; Lập Biên bản đánh giá và tham mưu xử lý | 18 ngày |
Lãnh đạo phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Xét duyệt, trình cấp Giấy chứng nhận | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận) | 01 ngày | ||
B5 | Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 04 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Dự thảo văn bản | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu hồ sơ và bàn giao | Chuyên viên phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận) | ¼ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
- 1 Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 386/QĐ-UBND năm về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 386/QĐ-UBND năm về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long